Language in context: Difference between revisions
(Created page with "Excerpts from the Approaches to learning and teaching series, courtesy of Cambridge University Press and Cambridge Assessment International Education: [https://www.cambridge.o...") |
(EN-VN) |
||
Line 1: | Line 1: | ||
Trích từ bộ sách Phương pháp tiếp cận học tập và giảng dạy, bản quyền thuộc về Nhà xuất bản Đại học Cambridge và Tổ chức Giáo dục Quốc tế Cambridge: [https://www.cambridge.org/vn/education/subject/teacher-development/approaches-learning-and-teaching '''cambridge.org/approachestolearning'''] | |||
{| style="margin:0 0 0 0; background:none; width:100%; margin-top:3px; background:transparent;" | {| style="margin:0 0 0 0; background:none; width:100%; margin-top:3px; background:transparent;" | ||
Line 5: | Line 5: | ||
<div class="wikipedia-ko manual main-box" style="width: 100%; margin-top: 10px; flex: 1;"> | <div class="wikipedia-ko manual main-box" style="width: 100%; margin-top: 10px; flex: 1;"> | ||
<div class="wikipedia-ko participation-header" style="width: 100%; font-size: 1.3em; overflow: auto;"> | <div class="wikipedia-ko participation-header" style="width: 100%; font-size: 1.3em; overflow: auto;"> | ||
<span class="heading" style="display: inline-block; height: 2rem; line-height: 2rem; padding-left: .5rem; padding-right: 1rem; margin: .6rem 0; border-radius: 0 1rem 1rem 0; background-color: #b46292; color:#FFFFFF; font-size: 14px;">''' | <span class="heading" style="display: inline-block; height: 2rem; line-height: 2rem; padding-left: .5rem; padding-right: 1rem; margin: .6rem 0; border-radius: 0 1rem 1rem 0; background-color: #b46292; color:#FFFFFF; font-size: 14px;">'''Ngôn ngữ trong ngữ cảnh là gì?'''</span></div> | ||
Việc học ngôn ngữ có ý nghĩa khi nó được trình bày và thực hành trong ngữ cảnh. Sử dụng các ngữ cảnh thực tế và thú vị để thu hút người học tập trung vào việc học và chỉ ra ngôn ngữ đó có thể được sử dụng bên ngoài lớp học như thế nào. Cách tiếp cận này đặc biệt thích hợp cho việc dạy ngữ pháp. Ví dụ: bạn có thể trình bày mục tiêu học tập về sử dụng các tính từ so sánh và so sánh nhất trong ngữ cảnh mua sắm. Nếu bạn yêu cầu người học xem một loạt các mặt hàng (trực tuyến hoặc trong catalogue) và thảo luận xem họ muốn mua món nào và tại sao, bạn sẽ cho họ cơ hội thực hành trong một ngữ cảnh thực tế, có mục đích rõ ràng và khuyến khích họ tương tác một cách tự nhiên. . | |||
Các ngữ cảnh thực tế sẽ có ý nghĩa và gần gũi với người học. Các ngữ cảnh thực tế có thể lấy từ nhiều nguồn in, trực tuyến, âm thanh và hình ảnh, ngay cả ở giai các stage tiểu học. Bạn có thể cần điều chỉnh các nguồn tài liệu để sử dụng trong lớp học bằng cách phân loại ngôn ngữ và kiểm tra xem tài liệu tham khảo có nội dung nào không phù hợp với lứa tuổi hoặc văn hóa của người học hay không. Nếu bạn mang nhiều ngữ cảnh khác nhau vào lớp học, bạn cũng sẽ làm cho các bài học trở nên đa dạng và năng động hơn.. | |||
<br /> | <br /> | ||
{| cellpadding="2" cellspacing="5" style="width:50%; vertical-align:top; background:transparent;" | {| cellpadding="2" cellspacing="5" style="width:50%; vertical-align:top; background:transparent;" |
Latest revision as of 03:29, 22 September 2022
Trích từ bộ sách Phương pháp tiếp cận học tập và giảng dạy, bản quyền thuộc về Nhà xuất bản Đại học Cambridge và Tổ chức Giáo dục Quốc tế Cambridge: cambridge.org/approachestolearning
Ngôn ngữ trong ngữ cảnh là gì?
Việc học ngôn ngữ có ý nghĩa khi nó được trình bày và thực hành trong ngữ cảnh. Sử dụng các ngữ cảnh thực tế và thú vị để thu hút người học tập trung vào việc học và chỉ ra ngôn ngữ đó có thể được sử dụng bên ngoài lớp học như thế nào. Cách tiếp cận này đặc biệt thích hợp cho việc dạy ngữ pháp. Ví dụ: bạn có thể trình bày mục tiêu học tập về sử dụng các tính từ so sánh và so sánh nhất trong ngữ cảnh mua sắm. Nếu bạn yêu cầu người học xem một loạt các mặt hàng (trực tuyến hoặc trong catalogue) và thảo luận xem họ muốn mua món nào và tại sao, bạn sẽ cho họ cơ hội thực hành trong một ngữ cảnh thực tế, có mục đích rõ ràng và khuyến khích họ tương tác một cách tự nhiên. .
|