A. TIỂU HỌC
1. Số điểm được ghi nhận:
Stage
|
Môn
|
Số điểm
(mỗi kỳ)
|
Hình thức đánh giá
|
1
|
ESL
|
2
|
1 Bài Kiểm tra Tiến độ, 1 Bài Kiểm tra Cuối kỳ (Bài kiểm tra được sử dụng trên toàn hệ thống và được thiết kế dưới sự giám sát của Phòng Chương trình. Nghe - Đọc - Viết - Sử dụng Tiếng Anh 50 phút; Nói: 7 phút)
|
2
|
ESL
|
2
|
1 Bài Kiểm tra Tiến độ, 1 Bài Kiểm tra Cuối kỳ (Bài kiểm tra được sử dụng trên toàn hệ thống và được thiết kế dưới sự giám sát của Phòng Chương trình. Nghe - Đọc - Viết - Sử dụng Tiếng Anh 55 phút; Nói: 7 phút)
|
3
|
ESL
|
2
|
1 Bài Kiểm tra Tiến độ, 1 Bài Kiểm tra Cuối kỳ (Bài kiểm tra được sử dụng trên toàn hệ thống và được thiết kế dưới sự giám sát của Phòng Chương trình. Nghe - Đọc - Viết - Sử dụng Tiếng Anh 75 phút; Nói: 7 phút)
|
4
|
ESL
|
2
|
1 Bài Kiểm tra Tiến độ, 1 Bài Kiểm tra Cuối kỳ (Bài kiểm tra được sử dụng trên toàn hệ thống và được thiết kế dưới sự giám sát của Phòng Chương trình. Nghe - Đọc - Viết - Sử dụng Tiếng Anh 80 phút; Nói: 7 phút)
|
5
|
ESL
|
2
|
1 Bài Kiểm tra Tiến độ, 1 Bài Kiểm tra Cuối kỳ (Bài kiểm tra được sử dụng trên toàn hệ thống và được thiết kế dưới sự giám sát của Phòng Chương trình. Nghe - Đọc - Viết - Sử dụng Tiếng Anh 85 phút; Nói: 7 phút)
|
6
|
ESL
|
2
|
1 Bài Kiểm tra Tiến độ, 1 Bài Kiểm tra Cuối kỳ (Bài kiểm tra được sử dụng trên toàn hệ thống và được thiết kế dưới sự giám sát của Phòng Chương trình. Nghe - Đọc - Viết - Sử dụng Tiếng Anh 95 phút; Nói: 7 phút)
|
2. Cách tính điểm:
● Đánh giá cuối kỳ: Khối 1 – 5, điểm kiểm tra cuối kỳ 1 sẽ được viết trên bảng điểm của Vinschool và gửi cho phụ huynh; điểm kiểm tra cuối kỳ 2 sẽ được viết trên học bạ của Bộ GD-ĐT.
● Đánh giá giữa kỳ:
+) Khối 1-2-3: dựa trên kết quả Kiểm tra tiến độ, Sổ tập viết và thành tích đọc Raz Plus, giáo viên đưa ra nhận xét và xếp loại năng lực của học sinh thành 3 mức: Hướng tới chuẩn, Đạt chuẩn và Vượt chuẩn
+) Khối 4-5: Điểm giữa kì là điểm Kiểm tra tiến độ.
B. TRUNG HỌC
1. Số điểm được ghi nhận mỗi kỳ:
Stage
|
Môn
|
Trọng số: 1
|
Trọng số: 2
|
Trọng số: 3
|
Số điểm
|
Hình thức đánh giá
|
Số điểm
|
Hình thức đánh giá
|
Số điểm
|
Hình thức đánh giá
|
Stages 4
|
ESL
|
4
|
Đánh giá thường xuyên do Giáo viên quyết định.
|
1
|
Kiểm tra Tiến độ
|
1
|
Bài kiểm tra được sử dụng trên toàn hệ thống và được thiết kế dưới sự giám sát của Phòng Chương trình. Nghe - Đọc - Viết - Sử dụng Tiếng Anh 80 phút; Nói: 7 phút
|
Stage 5
|
ESL
|
4
|
Đánh giá thường xuyên do Giáo viên quyết định.
|
1
|
Kiểm tra Tiến độ
|
1
|
Bài kiểm tra được sử dụng trên toàn hệ thống và được thiết kế dưới sự giám sát của Phòng Chương trình. Nghe - Đọc - Viết - Sử dụng Tiếng Anh 85 phút; Nói: 7 phút
|
Stage 6
|
ESL
|
4
|
Đánh giá thường xuyên do Giáo viên quyết định.
|
1
|
Kiểm tra Tiến độ
|
1
|
Bài kiểm tra được sử dụng trên toàn hệ thống và được thiết kế dưới sự giám sát của Phòng Chương trình. Nghe - Đọc - Viết - Sử dụng Tiếng Anh 95 phút; Nói: 7 phút
|
Stages 7
|
ESL
|
4
|
Đánh giá thường xuyên do Giáo viên quyết định.
|
1
|
Kiểm tra Tiến độ
|
1
|
Bài kiểm tra được sử dụng trên toàn hệ thống và được thiết kế dưới sự giám sát của Phòng Chương trình. Nghe - Đọc - Viết - Sử dụng Tiếng Anh 115 phút; Nói: 7 phút
|
Stage 8
|
ESL
|
4
|
Đánh giá thường xuyên do Giáo viên quyết định.
|
1
|
Kiểm tra Tiến độ
|
1
|
Bài kiểm tra được sử dụng trên toàn hệ thống và được thiết kế dưới sự giám sát của Phòng Chương trình. Nghe - Đọc - Viết - Sử dụng Tiếng Anh 120 phút; Nói: 7 phút
|
Stage 9
|
ESL
|
4
|
Đánh giá thường xuyên do Giáo viên quyết định.
|
1
|
Kiểm tra Tiến độ
|
1
|
Bài kiểm tra được sử dụng trên toàn hệ thống và được thiết kế dưới sự giám sát của Phòng Chương trình. Nghe - Đọc - Viết - Sử dụng Tiếng Anh 120 phút; Nói: 7 phút
|
Stage 10
|
ESL
|
4
|
Đánh giá thường xuyên do Giáo viên quyết định.
|
1
|
Kiểm tra Tiến độ
|
1
|
Bài kiểm tra được sử dụng trên toàn hệ thống và được thiết kế dưới sự giám sát của Phòng Chương trình. Nghe - Đọc - Viết - Sử dụng Tiếng Anh 130 phút; Nói: 6-9 phút
|
Stage 11
|
ESL
|
4
|
Đánh giá thường xuyên do Giáo viên quyết định.
|
1
|
Kiểm tra Tiến độ
|
1
|
Bài kiểm tra được sử dụng trên toàn hệ thống và được thiết kế dưới sự giám sát của Phòng Chương trình. Nghe - Đọc - Viết - Sử dụng Tiếng Anh 170 phút; Nói: 6-9 phút
|
* Lớp 12: 4 điểm đánh giá thường xuyên (Trọng số 1), 1 điểm kiểm tra giữa kỳ (Trọng số 2), 1 điểm kiểm tra cuối kỳ (Trọng số 3)
2. Cách tính điểm trung bình học kỳ:
Điểm trung bình học kỳ = [n Điểm với Trọng số 1 x 1] + [1 Điểm với Trọng số 2 x 2] + [1 Điểm với Trọng số 3 x 3] / (n + 5)
Lưu ý: n = số điểm có Trọng số 1