Khối 3: Difference between revisions
No edit summary |
No edit summary |
||
Line 56: | Line 56: | ||
*Áp dụng kĩ năng tập trung chú ý và kĩ năng lắng nghe trong tình huống cụ thể | *Áp dụng kĩ năng tập trung chú ý và kĩ năng lắng nghe trong tình huống cụ thể | ||
[ Giáo án] | |||
[ Phiếu Hoạt động củng cố] | |||
[ Phiếu Hoạt động rèn luyện ở nhà] | |||
|}</div></div> | |}</div></div> | ||
Line 69: | Line 73: | ||
*Xác định các yếu tố gây nên sự sao nhãng ở lớp học | *Xác định các yếu tố gây nên sự sao nhãng ở lớp học | ||
*Thể hiện việc sử dụng phương pháp tự đối thoại trong tình huống cụ thể | *Thể hiện việc sử dụng phương pháp tự đối thoại trong tình huống cụ thể | ||
[ Giáo án] | |||
[ Phiếu Hoạt động củng cố] | |||
[ Phiếu Hoạt động rèn luyện ở nhà] | |||
|}</div></div> | |}</div></div> | ||
Line 81: | Line 89: | ||
*Thể hiện kĩ năng giao tiếp mạnh dạn trong tình huống cụ thể | *Thể hiện kĩ năng giao tiếp mạnh dạn trong tình huống cụ thể | ||
[ Giáo án] | |||
[ Phiếu Hoạt động củng cố] | |||
[ Phiếu Hoạt động rèn luyện ở nhà] | |||
|}</div></div> | |}</div></div> | ||
Line 94: | Line 106: | ||
*Đánh giá các kế hoạch ba bước trong những tình huống khác nhau bằng việc sử dụng các tiêu chí đánh giá một kế hoạch tốt | *Đánh giá các kế hoạch ba bước trong những tình huống khác nhau bằng việc sử dụng các tiêu chí đánh giá một kế hoạch tốt | ||
*Tạo một kế hoạch ba bước đơn giản đạt được các tiêu chí của một kế hoạch tốt | *Tạo một kế hoạch ba bước đơn giản đạt được các tiêu chí của một kế hoạch tốt | ||
[ Giáo án] | |||
[ Phiếu Hoạt động củng cố] | |||
[ Phiếu Hoạt động rèn luyện ở nhà] | |||
|}</div></div> | |}</div></div> | ||
|}</div></div> | |}</div></div> | ||
Line 158: | Line 174: | ||
*Xác định hành vi bắt nạt | *Xác định hành vi bắt nạt | ||
*Nhận diện hành vi bắt nạt trong những hoàn cảnh cụ thể | *Nhận diện hành vi bắt nạt trong những hoàn cảnh cụ thể | ||
[ Giáo án] | |||
[ Phiếu Hoạt động củng cố] | |||
[ Phiếu Hoạt động rèn luyện ở nhà] | |||
|}</div></div> | |}</div></div> | ||
Line 172: | Line 192: | ||
*Phân biệt mách lẻo và báo cáo | *Phân biệt mách lẻo và báo cáo | ||
*Thể hiện cách báo cáo với người lớn về hành vi bắt nạt | *Thể hiện cách báo cáo với người lớn về hành vi bắt nạt | ||
[ Giáo án] | |||
[ Phiếu Hoạt động củng cố] | |||
[ Phiếu Hoạt động rèn luyện ở nhà] | |||
|}</div></div> | |}</div></div> | ||
Line 185: | Line 209: | ||
*Nhận diện bắt nạt | *Nhận diện bắt nạt | ||
*Áp dụng kĩ năng từ chối bắt nạt một cách kiên quyết trong tình huống cụ thể | *Áp dụng kĩ năng từ chối bắt nạt một cách kiên quyết trong tình huống cụ thể | ||
[ Giáo án] | |||
[ Phiếu Hoạt động củng cố] | |||
[ Phiếu Hoạt động rèn luyện ở nhà] | |||
|}</div></div> | |}</div></div> | ||
Line 198: | Line 226: | ||
*Định nghĩa người ngoài cuộc | *Định nghĩa người ngoài cuộc | ||
*Thể hiện các cách mà người ngoài cuộc có thể giúp đỡ để dừng việc bắt nạt trong tình huống cụ thể | *Thể hiện các cách mà người ngoài cuộc có thể giúp đỡ để dừng việc bắt nạt trong tình huống cụ thể | ||
[ Giáo án] | |||
[ Phiếu Hoạt động củng cố] | |||
[ Phiếu Hoạt động rèn luyện ở nhà] | |||
|}</div></div> | |}</div></div> | ||
|}</div></div> | |}</div></div> | ||
Line 249: | Line 281: | ||
*Thể hiện việc áp dụng cách giữ an toàn trong các tình huống cụ thể | *Thể hiện việc áp dụng cách giữ an toàn trong các tình huống cụ thể | ||
*Áp dụng kĩ năng kiên quyết không vi phạm quy tắc Không bao giờ-Không bao giờ trong các tình huống cụ thể | *Áp dụng kĩ năng kiên quyết không vi phạm quy tắc Không bao giờ-Không bao giờ trong các tình huống cụ thể | ||
[ Giáo án] | |||
[ Phiếu Hoạt động củng cố] | |||
[ Phiếu Hoạt động rèn luyện ở nhà] | |||
|}</div></div> | |}</div></div> | ||
Line 262: | Line 298: | ||
*Thể hiện việc tuân thủ quy tắc Luôn phải hỏi trước trong các tình huống cụ thể | *Thể hiện việc tuân thủ quy tắc Luôn phải hỏi trước trong các tình huống cụ thể | ||
*Xác định người em nên hỏi ý kiến đầu tiên trong các tình huống cụ thể | *Xác định người em nên hỏi ý kiến đầu tiên trong các tình huống cụ thể | ||
[ Giáo án] | |||
[ Phiếu Hoạt động củng cố] | |||
[ Phiếu Hoạt động rèn luyện ở nhà] | |||
|}</div></div> | |}</div></div> | ||
Line 276: | Line 316: | ||
*Kiên quyết từ chối sự đụng chạm không an toàn trong các tình huống cụ thể | *Kiên quyết từ chối sự đụng chạm không an toàn trong các tình huống cụ thể | ||
*Kiên quyết từ chối sự đụng chạm không mong muốn trong các tình huống cụ thể | *Kiên quyết từ chối sự đụng chạm không mong muốn trong các tình huống cụ thể | ||
[ Giáo án] | |||
[ Phiếu Hoạt động củng cố] | |||
[ Phiếu Hoạt động rèn luyện ở nhà] | |||
|}</div></div> | |}</div></div> | ||
Line 304: | Line 348: | ||
*Xác định quy tắc Không bao giờ giữ bí mật | *Xác định quy tắc Không bao giờ giữ bí mật | ||
*Áp dụng cách giữ an toàn trong tình huống ai đó vi phạm quy tắc Đụng chạm và quy tắc Không bao giờ giữ bí mật | *Áp dụng cách giữ an toàn trong tình huống ai đó vi phạm quy tắc Đụng chạm và quy tắc Không bao giờ giữ bí mật | ||
[ Giáo án] | |||
[ Phiếu Hoạt động củng cố] | |||
[ Phiếu Hoạt động rèn luyện ở nhà] | |||
|}</div></div> | |}</div></div> | ||
Line 318: | Line 366: | ||
*Nhận diện tình huống ai đó vi phạm quy tắc Đụng chạm | *Nhận diện tình huống ai đó vi phạm quy tắc Đụng chạm | ||
*Áp dụng các cách giữ an toàn trong các tình huống cụ thể | *Áp dụng các cách giữ an toàn trong các tình huống cụ thể | ||
[ Giáo án] | |||
[ Phiếu Hoạt động củng cố] | |||
[ Phiếu Hoạt động rèn luyện ở nhà] | |||
|}</div></div> | |}</div></div> | ||
|}</div></div> | |}</div></div> | ||
Line 374: | Line 426: | ||
*Sử dụng các tín hiệu từ cơ thể, ngôn ngữ, và tình huống để xác định cảm xúc của người khác | *Sử dụng các tín hiệu từ cơ thể, ngôn ngữ, và tình huống để xác định cảm xúc của người khác | ||
*Xác định cảm xúc của bản thân là giống hay khác với cảm xúc của người khác | *Xác định cảm xúc của bản thân là giống hay khác với cảm xúc của người khác | ||
[ Giáo án] | |||
[ Phiếu Hoạt động củng cố] | |||
[ Phiếu Hoạt động rèn luyện ở nhà] | |||
|}</div></div> | |}</div></div> | ||
Line 387: | Line 443: | ||
*Sử dụng các tín hiệu từ cơ thể, ngôn ngữ, và tình huống để xác định cảm xúc của người khác | *Sử dụng các tín hiệu từ cơ thể, ngôn ngữ, và tình huống để xác định cảm xúc của người khác | ||
*Xác định liệu rằng cảm xúc của người khác có thay đổi trong tình huống cụ thể hay không | *Xác định liệu rằng cảm xúc của người khác có thay đổi trong tình huống cụ thể hay không | ||
[ Giáo án] | |||
[ Phiếu Hoạt động củng cố] | |||
[ Phiếu Hoạt động rèn luyện ở nhà] | |||
|}</div></div> | |}</div></div> | ||
Line 400: | Line 460: | ||
*Xác định hai cảm xúc mâu thuẫn mà một người có thể có trong tình huống cụ thể | *Xác định hai cảm xúc mâu thuẫn mà một người có thể có trong tình huống cụ thể | ||
*Giải thích các lý do có thể có cho cảm xúc mâu thuẫn của một người trong tình huống cụ thể | *Giải thích các lý do có thể có cho cảm xúc mâu thuẫn của một người trong tình huống cụ thể | ||
[ Giáo án] | |||
[ Phiếu Hoạt động củng cố] | |||
[ Phiếu Hoạt động rèn luyện ở nhà] | |||
|}</div></div> | |}</div></div> | ||
Line 413: | Line 477: | ||
*Gọi tên sự tương đồng và khác biệt giữa mọi người | *Gọi tên sự tương đồng và khác biệt giữa mọi người | ||
*Dự đoán cảm xúc của người khác khi bị trêu chọc vì khác biệt | *Dự đoán cảm xúc của người khác khi bị trêu chọc vì khác biệt | ||
[ Giáo án] | |||
[ Phiếu Hoạt động củng cố] | |||
[ Phiếu Hoạt động rèn luyện ở nhà] | |||
|}</div></div> | |}</div></div> | ||
Line 427: | Line 495: | ||
*Xác định những cách thể hiện lòng trắc ẩn đối với người khác trong tình huống cụ thể | *Xác định những cách thể hiện lòng trắc ẩn đối với người khác trong tình huống cụ thể | ||
*Biểu đạt sự tôn trọng với các vấn đề quan tâm của người khác trong các tình huống cụ thể | *Biểu đạt sự tôn trọng với các vấn đề quan tâm của người khác trong các tình huống cụ thể | ||
[ Giáo án] | |||
[ Phiếu Hoạt động củng cố] | |||
[ Phiếu Hoạt động rèn luyện ở nhà] | |||
|}</div></div> | |}</div></div> | ||
Line 440: | Line 512: | ||
*Thể hiện kĩ năng tập trung chú ý và kĩ năng lắng nghe trong một trò chơi | *Thể hiện kĩ năng tập trung chú ý và kĩ năng lắng nghe trong một trò chơi | ||
*Bắt đầu, duy trì và kết thúc một cuộc trò chuyện một cách thân thiện | *Bắt đầu, duy trì và kết thúc một cuộc trò chuyện một cách thân thiện | ||
[ Giáo án] | |||
[ Phiếu Hoạt động củng cố] | |||
[ Phiếu Hoạt động rèn luyện ở nhà] | |||
|}</div></div> | |}</div></div> | ||
|}</div></div> | |}</div></div> | ||
Line 506: | Line 582: | ||
*Xác định các tín hiệu từ cơ thể giúp gọi tên cảm xúc của bản thân | *Xác định các tín hiệu từ cơ thể giúp gọi tên cảm xúc của bản thân | ||
[ Giáo án] | |||
[ Phiếu Hoạt động củng cố] | |||
[ Phiếu Hoạt động rèn luyện ở nhà] | |||
|}</div></div> | |}</div></div> | ||
Line 519: | Line 599: | ||
*Xác định hai bước đầu của quá trình giữ bình tĩnh | *Xác định hai bước đầu của quá trình giữ bình tĩnh | ||
*Thể hiện việc sử dụng hai bước đầu của quá trình giữ bình tĩnh trong tình huống cụ thể | *Thể hiện việc sử dụng hai bước đầu của quá trình giữ bình tĩnh trong tình huống cụ thể | ||
[ Giáo án] | |||
[ Phiếu Hoạt động củng cố] | |||
[ Phiếu Hoạt động rèn luyện ở nhà] | |||
|}</div></div> | |}</div></div> | ||
Line 533: | Line 617: | ||
*Sử dụng kĩ thuật thở bằng bụng để giữ bình tĩnh trong tình huống cụ thể | *Sử dụng kĩ thuật thở bằng bụng để giữ bình tĩnh trong tình huống cụ thể | ||
*Thể hiện những bước giải quyết sự buộc tội trong các tình huống cụ thể | *Thể hiện những bước giải quyết sự buộc tội trong các tình huống cụ thể | ||
[ Giáo án] | |||
[ Phiếu Hoạt động củng cố] | |||
[ Phiếu Hoạt động rèn luyện ở nhà] | |||
|}</div></div> | |}</div></div> | ||
Line 546: | Line 634: | ||
*Tạo ra các đoạn tự đối thoại tích cực có thể sử dụng để giữ bình tĩnh trong tình huống cụ thể | *Tạo ra các đoạn tự đối thoại tích cực có thể sử dụng để giữ bình tĩnh trong tình huống cụ thể | ||
*Lập kế hoạch ba bước đơn giản để đạt được mục tiêu trong tình huống cụ thể | *Lập kế hoạch ba bước đơn giản để đạt được mục tiêu trong tình huống cụ thể | ||
[ Giáo án] | |||
[ Phiếu Hoạt động củng cố] | |||
[ Phiếu Hoạt động rèn luyện ở nhà] | |||
|}</div></div> | |}</div></div> | ||
Line 559: | Line 651: | ||
*Sử dụng việc đếm số để giữ bình tĩnh trong tình huống cụ thể | *Sử dụng việc đếm số để giữ bình tĩnh trong tình huống cụ thể | ||
*Sử dụng kĩ năng giao tiếp mạnh dạn để có được thứ mình muốn hoặc cần trong tình huống cụ thể | *Sử dụng kĩ năng giao tiếp mạnh dạn để có được thứ mình muốn hoặc cần trong tình huống cụ thể | ||
[ Giáo án] | |||
[ Phiếu Hoạt động củng cố] | |||
[ Phiếu Hoạt động rèn luyện ở nhà] | |||
|}</div></div> | |}</div></div> | ||
Line 573: | Line 669: | ||
*Thể hiện việc sử dụng các chiến lược giữ bình tĩnh | *Thể hiện việc sử dụng các chiến lược giữ bình tĩnh | ||
*Tạo ra những lời giải thích khác nhau cho cùng một tình huống cụ thể | *Tạo ra những lời giải thích khác nhau cho cùng một tình huống cụ thể | ||
[ Giáo án] | |||
[ Phiếu Hoạt động củng cố] | |||
[ Phiếu Hoạt động rèn luyện ở nhà] | |||
|}</div></div> | |}</div></div> | ||
|}</div></div> | |}</div></div> | ||
Line 641: | Line 741: | ||
*Xác định và trình bày một vấn đề trong tình huống cụ thể | *Xác định và trình bày một vấn đề trong tình huống cụ thể | ||
*Xác định ngôn ngữ đổ lỗi khi trình bày vấn đề trong tình huống cụ thể | *Xác định ngôn ngữ đổ lỗi khi trình bày vấn đề trong tình huống cụ thể | ||
[ Giáo án] | |||
[ Phiếu Hoạt động củng cố] | |||
[ Phiếu Hoạt động rèn luyện ở nhà] | |||
|}</div></div> | |}</div></div> | ||
Line 656: | Line 760: | ||
*Xác định liệu rằng giải pháp có an toàn và thể hiện sự tôn trọng hay không | *Xác định liệu rằng giải pháp có an toàn và thể hiện sự tôn trọng hay không | ||
*Phân tích hệ quả tích cực và tiêu cực của các giải pháp | *Phân tích hệ quả tích cực và tiêu cực của các giải pháp | ||
[ Giáo án] | |||
[ Phiếu Hoạt động củng cố] | |||
[ Phiếu Hoạt động rèn luyện ở nhà] | |||
|}</div></div> | |}</div></div> | ||
Line 670: | Line 778: | ||
*Ghi nhớ các bước của quy trình giải quyết vấn đề | *Ghi nhớ các bước của quy trình giải quyết vấn đề | ||
*Sử dụng các bước của quy trình giải quyết vấn đề để giải quyết một vấn đề liên quan đến quan hệ giữa bạn học trong lớp trong tình huống cụ thể | *Sử dụng các bước của quy trình giải quyết vấn đề để giải quyết một vấn đề liên quan đến quan hệ giữa bạn học trong lớp trong tình huống cụ thể | ||
[ Giáo án] | |||
[ Phiếu Hoạt động củng cố] | |||
[ Phiếu Hoạt động rèn luyện ở nhà] | |||
|}</div></div> | |}</div></div> | ||
Line 683: | Line 795: | ||
*Áp dụng các bước của quy trình giải quyết vấn đề với vấn đề bị xa lánh, tẩy chay bởi bạn bè, trong tình huống cụ thể | *Áp dụng các bước của quy trình giải quyết vấn đề với vấn đề bị xa lánh, tẩy chay bởi bạn bè, trong tình huống cụ thể | ||
*Thể hiện kĩ năng giao tiếp mạnh dạn trong tình huống cụ thể | *Thể hiện kĩ năng giao tiếp mạnh dạn trong tình huống cụ thể | ||
[ Giáo án] | |||
[ Phiếu Hoạt động củng cố] | |||
[ Phiếu Hoạt động rèn luyện ở nhà] | |||
|}</div></div> | |}</div></div> | ||
Line 696: | Line 812: | ||
*Áp dụng các bước của quy trình giải quyết vấn đề với vấn đề bị gây áp lực tiêu cực từ bạn bè, trong tình huống cụ thể | *Áp dụng các bước của quy trình giải quyết vấn đề với vấn đề bị gây áp lực tiêu cực từ bạn bè, trong tình huống cụ thể | ||
*Thể hiện kĩ năng giao tiếp mạnh dạn trong tình huống cụ thể | *Thể hiện kĩ năng giao tiếp mạnh dạn trong tình huống cụ thể | ||
[ Giáo án] | |||
[ Phiếu Hoạt động củng cố] | |||
[ Phiếu Hoạt động rèn luyện ở nhà] | |||
|}</div></div> | |}</div></div> | ||
Line 710: | Line 830: | ||
*Xác định các kĩ năng trong một câu chuyện | *Xác định các kĩ năng trong một câu chuyện | ||
*Liên hệ tới các ví dụ của bản thân về việc sử dụng các kĩ năng | *Liên hệ tới các ví dụ của bản thân về việc sử dụng các kĩ năng | ||
[ Giáo án] | |||
[ Phiếu Hoạt động củng cố] | |||
[ Phiếu Hoạt động rèn luyện ở nhà] | |||
|}</div></div> | |}</div></div> | ||
|}</div></div> | |}</div></div> |
Revision as of 08:36, 25 August 2021
Để học tập hiệu quả, học sinh cần phải có khả năng tự điều chỉnh cảm xúc, suy nghĩ và hành vi của mình. Khả năng này giúp các con học tập hiệu quả hơn và thành công hơn trong các mối quan hệ với bạn bè và người lớn. Kỹ năng tự điều chỉnh không những hỗ trợ học sinh Tiểu học đạt thành tích cao hơn trong học tập mà còn giúp các con phát triển năng lực cảm xúc - xã hội.
Mục tiêu học tập của chương này là giúp học sinh xây dựng các kỹ năng nền tảng cần thiết để học tập hiệu quả. Để đạt được mục tiêu này, học sinh lớp 2 sẽ học các nội dung:
2. Lắng nghe hiệu quả:
3. Áp dụng kĩ thuật tự đối thoại:
4. Mạnh dạn:
5. Lập kế hoạch 3 bước và tiến hành đánh giá theo các tiêu chí của một kế hoạch tốt
🔎 Xem thêm: Chương 1 - Khối 3
1. Người học có thái độ tôn trọng
2. Sử dụng phương pháp tự đối thoại
3. Mạnh dạn
4. Lập kế hoạch học tập
|
Trong chương trình CLISE, các kỹ năng cảm xúc - xã hội được kết hợp giảng dạy với những cấu phần chính của chương Phòng chống bắt nạt để xây dựng một chương trình phòng chống bắt nạt toàn diện. Mặc dù các kỹ năng cảm xúc - xã hội cung cấp kiến thức nền tảng quan trọng cho học sinh, tuy nhiên nghiên cứu cho thấy để phòng chống bắt nạt một cách hiệu quả, giáo viên cần chú trọng phát triển, khích lệ các kỹ năng và hành vi cụ thể, đồng thời khuyến khích các chuẩn mực tích cực của học sinh.
Để đạt được mục tiêu này, học sinh lớp 3 sẽ học các nội dung:
2. Nhận diện bắt nạt:
3. Báo cáo bắt nạt:
4. Từ chối bắt nạt:
5. Là người ngoài cuộc giúp ngăn chặn hành vi bắt nạt:
🔎 Xem thêm: Chương 2 - Khối 3
5. Nhận diện bắt nạt
6. Báo cáo bắt nạt
7. Từ chối bắt nạt
8. Sức mạnh của người ngoài cuộc đối với bắt nạt
|
Các kỹ năng cảm xúc-xã hội được giảng dạy trong chương trình CLISE cung cấp nền tảng quan trọng cho chương này, tuy nhiên nghiên cứu cho thấy việc phát triển, khuyến khích các hành vi và kỹ năng cụ thể sẽ giúp học sinh ít bị tổn thương hơn trong các tình huống nguy hiểm hoặc bị lạm dụng.
1. Xác định và thực hiện các quy tắc sau:
2. Phản ứng với các tình huống không an toàn bằng việc áp dụng các Cách giữ an toàn:
3. Áp dụng các Cách giữ an toàn trong những tình huống liên quan đến lạm dụng tình dục
🔎 Xem thêm: Chương 3 - Khối 3
9. Cách giữ an toàn
10. Quy tắc Luôn phải hỏi trước
11. Sự đụng chạm an toàn và không an toàn
12. Quy tắc Đụng chạm
13. Luyện tập cách giữ an toàn
14. Ôn tập các kỹ năng giữ an toàn
|
Thấu cảm là một yếu tố vô cùng quan trọng trong việc phát triển các hành vi theo chuẩn mực xã hội cũng như kỹ năng giải quyết vấn đề giữa các cá nhân. Thấu cảm là chìa khóa cần thiết cho năng lực cảm xúc - xã hội, góp phần vào thành công trong học tập. Khả năng xác định, hiểu và phản hồi ân cần với cảm xúc của một người nào đó sẽ xây dựng nền tảng cho các hành vi hữu ích và có trách nhiệm với xã hội, giúp phát triển tình bạn, xây dựng kỹ năng hợp tác, đối phó và giải quyết xung đột - tất cả đều là những yếu tố giúp học sinh thành công ở trường. Mục tiêu học tập của chương này là giúp học sinh phát triển năng lực thấu cảm và thể hiện lòng trắc ẩn đối với người khác. Để đạt được mục tiêu này, học sinh lớp 3 sẽ học các nội dung:
2. Tiếp nhận quan điểm của người khác:
3. Thể hiện lòng trắc ẩn đối với người khác:
4. Phát triển kỹ năng tình bạn để hòa đồng hơn với những người khác bằng cách:
🔎 Xem thêm: Chương 4 - Khối 3
15. Xác định cảm xúc của người khác
16. Thấu hiểu các quan điểm
17. Cảm xúc mâu thuẫn
18. Chấp nhận sự khác biệt
19. Thể hiện lòng trắc ẩn
20. Kết bạn
|
The goal of this unit is to develop students' ability to identify and manage their own strong feelings. To achieve this goal,students in first grade learn to: 1. Recognize how strong feelings affect their brains and bodies by:
2. Calm down, using the Calming-Down Steps:
3. Manage their strong feelings by:
🔎 Xem thêm: Chương 5 - Khối 3
21. Giới thiệu về Quản lý cảm xúc
22. Quản lý sự lo lắng trước kì thi
23. Giải quyết sự buộc tội
24. Quản lý sự thất vọng
25. Quản lý sự tức giận
26. Finishing Tasks
|
Students' social problem-solving skills can be improved by direct instruction. Teaching problem-solving skills reduces impulsive behavior, improves social competence and friendships, and prevents violence. The skills taught in the CLISE program are designed to build students' ability to handle interpersonal conflicts effectively. Students capable of calming down and solving their own problems are more successful in school and in their interpersonal relationships. There are two main goals for this unit. The first is to develop students' ability to solve problems in safe and respectful ways. The second is to develop students' skills for making and keeping friends. To achieve these goals, students in first grade learn to: 1. Calm down before trying to solve problems, using the Calming-Down Steps:
3. Apply the Problem-Solving Steps:
4. Use the Problem-Solving Steps to solve typical second-grade problems, such as:
🔎 Xem thêm: Chương 6 - Khối 3
27. Giải quyết vấn đề, bài 1
28. Giải quyết vấn đề, bài 2
29. Giải quyết vấn đề ở lớp học
30. Giải quyết vấn đề bị tẩy chay
31. Giải quyết áp lực tiêu cực từ bạn bè
32. Reviewing CLISE Skills
|