Kế hoạch triển khai chương trình: Difference between revisions
No edit summary |
No edit summary |
||
Line 149: | Line 149: | ||
|} | |} | ||
{| class="wikitable" | {| class="wikitable" | ||
| rowspan="8" | | | rowspan="2" style="text-align: center; background-color:#A880CF; color:#FFFFFF; width:8%;" | | ||
|'''Nhiệm vụ''' | | style="text-align: center; background-color:#A880CF; color:#FFFFFF; width:18%;" |'''Nhiệm vụ''' | ||
| style="text-align: center; background-color:#A880CF; color:#FFFFFF; width:20%;" |'''Mục đích''' | |||
|'''Mục đích''' | |||
| style="text-align: center; background-color:#A880CF; color:#FFFFFF; width:15%;" |'''Vai trò''' | |||
|'''Vai trò''' | |||
| style="text-align: center; background-color:#A880CF; color:#FFFFFF; width:19%;" |'''Tài nguyên''' | |||
|'''Tài nguyên''' | |||
Nhiệm vụ này được thực thi như thế nào? Xác định công cụ và tài nguyên cần có để hoàn thành nhiệm vụ này. | | style="text-align: center; background-color:#A880CF; color:#FFFFFF; width:18%;" |'''Thời gian''' | ||
|''' | |- | ||
| style="text-align: center;background-color:#A880CF; color:#FFFFFF;" |''Nhiệm vụ cần làm là gì? Hãy chọn một nhiệm vụ từ hạng mục nhiệm vụ Tạo động lực'' | |||
| style="text-align: center;background-color:#A880CF; color:#FFFFFF;" |''Tại sao nhiệm vụ này cần được hoàn thành? Xác định lý do tại sao nhiệm vụ này sẽ hỗ trợ hiệu quả cho việc triển khai ở trường?'' | |||
| style="text-align: center;background-color:#A880CF; color:#FFFFFF;" |''Ai là người chịu trách nhiệm thực hiện nhiệm vụ này? Hãy chọn ít nhất một người.'' | |||
| style="text-align: center;background-color:#A880CF; color:#FFFFFF;" |''Nhiệm vụ này được thực thi như thế nào? Xác định công cụ và tài nguyên cần có để hoàn thành nhiệm vụ này.'' | |||
| style="text-align: center;background-color:#A880CF; color:#FFFFFF;" |''Khi nào thì nhiệm vụ này bắt đầu và kết thúc? Hãy lập kế hoạch về thời gian, và tích vào ô khi hoàn thành công việc.'' | |||
|- | |||
| rowspan="8" style="text-align: center; background-color:#f3f1ef; " <div |'''TẠO''' | |||
'''ĐỘNG''' | |||
'''LỰC''' | |||
|- | |- | ||
|Lập kế hoạch triển khai và dự trù kinh phí | |Lập kế hoạch triển khai và dự trù kinh phí |
Revision as of 08:49, 11 September 2021
|
Bất kỳ quá trình triển khai nào, dù là ở cấp hệ thống hay cấp trường, nên sắp xếp thông tin thành các nhóm sau:
Nhiệm vụ
Mô tả những gì cần làm. Xem mục Các công việc triển khai chương trình để đọc thông tin thêm về 6 hạng mục nhiệm vụ triển khai chính: Tạo động lực, Chuẩn bị, Đào tạo, Hỗ trợ, Thẩm định và Duy trì. Mỗi hạng mục nhiệm vụ được tạo thành từ một tập hợp các công việc cụ thể. Những nhiệm vụ này có thể được tiến hành vào những thời điểm cụ thể (ví dụ: trước khi năm học mới bắt đầu) hoặc liên tục trong năm. Khi tạo kế hoạch triển khai, thầy/cô hãy lựa chọn các công việc phù hợp với thực tế triển khai hiện tại của cơ sở. Các thầy/cô cũng cần theo dõi và điều chỉnh kế hoạch thường xuyên để đáp ứng các nhu cầu thực tế, vì các nhu cầu có thể thay đổi từ năm này sang năm khác.
|
Mục đích
Xác định lý do tại sao công việc đó lại quan trọng để triển khai hiệu quả chương trình ở trường của thầy/cô và ghi lại (các) lý do một cách ngắn gọn bằng một vài từ hoặc câu.
|
Vị trí
Chỉ định ít nhất một người chịu trách nhiệm để đảm bảo rằng mỗi công việc đều được hoàn thành. Xem mục Các vị trí triển khai chương trình để đọc thêm về các vị trí hỗ trợ triển khai và các nhiệm vụ chính của từng vị trí.
|
Tài nguyên
Xác định công cụ và tài nguyên nào thầy/cô sẽ sử dụng để hoàn thành mỗi công việc. Xem mục Các công việc triển khai chương trình để xem tài nguyên được đề xuất cho mỗi công việc.
|
Thời gian
Xác định mốc thời gian cho mỗi công việc. Đánh dấu vào trước mỗi mốc thời gian khi công việc đã được hoàn thành.
|
Nhiệm vụ | Mục đích | Vai trò | Tài nguyên | Thời gian | |
Nhiệm vụ cần làm là gì? Hãy chọn một nhiệm vụ từ hạng mục nhiệm vụ Tạo động lực | Tại sao nhiệm vụ này cần được hoàn thành? Xác định lý do tại sao nhiệm vụ này sẽ hỗ trợ hiệu quả cho việc triển khai ở trường? | Ai là người chịu trách nhiệm thực hiện nhiệm vụ này? Hãy chọn ít nhất một người. | Nhiệm vụ này được thực thi như thế nào? Xác định công cụ và tài nguyên cần có để hoàn thành nhiệm vụ này. | Khi nào thì nhiệm vụ này bắt đầu và kết thúc? Hãy lập kế hoạch về thời gian, và tích vào ô khi hoàn thành công việc. | |
TẠO
ĐỘNG LỰC |
Nâng cao nhận thức về sự cần thiết của chương trình | Giúp ban giám hiệu hiểu tầm quan trọng của việc học về năng lực cảm xúc - xã hội và cách chương trình đem lại hiệu quả | Điều phối chương trình | Cho ban giám hiệu xem video về chương trình giảng dạy năng lực cảm xúc - xã hội, video tổng quan chương trình và tài liệu chương trình mẫu | ✓ Trước 1. 8 |
Giới thiệu tổng quan chương trình đến cán bộ nhân viên, giáo viên và các bên liên quan | Giới thiệu đến cán bộ nhân viên và các bên liên quan về chương trình, tài liệu và tài nguyên | Điều phối chương trình và ban giám hiệu | Trình bày tổng quan chương trình ở cuộc họp toàn trường, sử dụng PPT slides về Tổng quan chương trình
Trình bày tài liệu của chương trình, kết quả đánh giá nhu cầu, và các mô hình liên kết với Phản ứng với sự can thiệp (RTI) và Hỗ trợ và can thiệp hành vi tích cực (PBIS) |
✓ Trước 20. 8 | |
Thể hiện sự thống nhất giữa mục tiêu chương trình và nhu cầu của nhà trường | Trình bày kết quả đánh giá nhu cầu với cán bộ nhân viên và các bên liên quan | Điều phối chương trình và ban giám hiệu | Tương tự bên trên ở cuộc họp toàn trường | ✓ Trước 20. 8 | |
Chứng minh cách chương trình tích hợp với các sáng kiến cải thiện của trường | Cho cán bộ nhân viên và các bên liên quan thấy cách chương trình đáp ứng sứ mệnh, tầm nhìn và kế hoạch cải thiện của trường | Điều phối chương trình và ban giám hiệu | Tương tự bên trên ở cuộc họp toàn trường | ✓ Trước 20. 8 | |
Thông báo với các bên liên quan về việc đầu tư thời gian vào chương trình và lợi ích mà nó mang lại | Cho cán bộ nhân viên và các bên liên quan biết sẽ mất bao nhiêu thời gian để giảng dạy chương trình và họ sẽ tiết kiệm được bao nhiêu thời gian dành cho việc kỷ luật về lâu dài | Điều phối chương trình và ban giám hiệu | Tương tự bên trên ở cuộc họp toàn trường | ✓ Trước 20. 8 | |
Điều phối chương trình và ban giám hiệu | Chắc chắn rằng cán bộ nhân viên đã sẵn sàng và sẵn lòng triển khai chương trình | Điều phối chương trình | Gửi email khảo sát về việc triển khai chương trình, dùng kết quả đó để tìm ra những giáo viên còn chưa sẵn sàng và cần thêm hỗ trợ | ✓ Trước ngày đầu tiên của năm học |
Nhiệm vụ | Mục đích | Vai trò | Tài nguyên | Thời gian | |
Nhiệm vụ cần làm là gì? Hãy chọn một nhiệm vụ từ hạng mục nhiệm vụ Tạo động lực | Tại sao nhiệm vụ này cần được hoàn thành? Xác định lý do tại sao nhiệm vụ này sẽ hỗ trợ hiệu quả cho việc triển khai ở trường? | Ai là người chịu trách nhiệm thực hiện nhiệm vụ này? Hãy chọn ít nhất một người. | Nhiệm vụ này được thực thi như thế nào? Xác định công cụ và tài nguyên cần có để hoàn thành nhiệm vụ này. | Khi nào thì nhiệm vụ này bắt đầu và kết thúc? Hãy lập kế hoạch về thời gian, và tích vào ô khi hoàn thành công việc. | |
TẠO
ĐỘNG LỰC | |||||
Lập kế hoạch triển khai và dự trù kinh phí | Tạo một kế hoạch triển khai ngắn hạn và dài hạn, bao gồm thời gian diễn ra, kinh phí, nhân lực, công việc, lịch trình
Xác định nhu cầu tài chính cho việc bắt đầu và duy trì việc triển khai chương trình |
Điều phối chương trình, ban giám hiệu, giáo viên | Quyết định kế hoạch triển khai ở cuộc họp toàn trường
Kế hoạch đánh giá chương trình (Xem phần dưới) |
| |
Xây dựng kênh liên lạc với các bên liên quan | Xác định kế hoạch và cách thức thông báo về các cập nhật và tình hình triển khai chương trình cho cán bộ nhân viên, phụ huynh và học sinh | Điều phối chương trình và ban giám hiệu | Cập nhật thông tin về chương trình ở cuộc họp toàn trường
Cập nhật thông tin cho phụ huynh trong bản tin hàng tháng và trên phần mềm của trường Báo cáo kết quả và dữ liệu triển khai trong bản báo cáo tháng và năm cho Phòng chương trình |
| |
Phát triển kế hoạch đánh giá chương trình | Chọn lựa cách thức đánh giá quy trình triển khai và kết quả của chương trình | Điều phối chương trình | Công cụ đánh giá chương trình
Mô hình liên kết với RTI và PBIS |
| |
Xác định rõ vị trí nhân sự và nhiệm vụ | Xác định những người sẽ đảm nhiệm các vai trò tạo cần thiết để triển khai thành công chương trình | Điều phối chương trình | Tài liệu Các vị trí hỗ trợ triển khai chương trình
Hướng dẫn dạy học trực tuyến |
| |
Rà soát và chỉnh sửa các chính sách và quy trình | Đảm bảo rằng chính sách và quy trình hiện có phù hợp với mục tiêu chương trình, sửa đổi và bổ sung nếu cần thiết, truyền thông cho cán bộ nhân viên và các bên liên quan về những thay đổi | Ban giám hiệu | Các bảng liên kết
Chính sách kỷ luật Kế hoạch cải thiện của trường |
| |
Chuẩn bị tài liệu cho chương trình | Đảm bảo có đủ tài liệu cho tất cả mọi người tham gia triển khai chương trình, xác định cách phân phối và nhận tài liệu | Điều phối chương trình | Phát triển hệ thống danh mục các tài liệu triển khai |
| |
Xây dựng thời gian biểu cho việc giảng dạy chương trình | Làm việc với giáo viên để xác định thời gian thích hợp nhất cho việc giảng dạy chương trình | Điều phối chương trình, ban giám hiệu, giáo viên | Tạo thời gian biểu theo tuần |
|