Khối 6: Difference between revisions
No edit summary |
No edit summary |
||
Line 786: | Line 786: | ||
{| class="wikitable" | {| class="wikitable" | ||
| style="text-align: left; font-size:14px; width: 100%" | | | style="text-align: left; font-size:14px; width: 100%" | | ||
<div style="font-size: 14px; color:#A880CF ">''' | <div style="font-size: 14px; color:#A880CF ">'''Tổng quan''' </div> | ||
<div style="font-size: 14px;"> Mục đích của bài học này là đưa ra định nghĩa và các ví dụ về giới hạn cá nhân. Học sinh sẽ hoạt động theo nhóm nhỏ, cùng nhau phân tích tình huống về những người không tôn trọng giới hạn của người khác. Sau đó thầy/cô sẽ đưa ra các mối liên hệ về tấn công tình dục và hiếp dâm, đồng thời giải thích rằng mặc dù giới hạn của sự đồng ý và giao tiếp của một người là điều quan trọng, nhưng những người xâm phạm giới hạn luôn phải chịu trách nhiệm về những gì đã xảy ra. Bài tập về nhà của học sinh là đưa ra lời khuyên cho 2 bạn trẻ vị thành niên trong 2 tình huống khác nhau. | <div style="font-size: 14px;"> Mục đích của bài học này là đưa ra định nghĩa và các ví dụ về giới hạn cá nhân. Học sinh sẽ hoạt động theo nhóm nhỏ, cùng nhau phân tích tình huống về những người không tôn trọng giới hạn của người khác. Sau đó thầy/cô sẽ đưa ra các mối liên hệ về tấn công tình dục và hiếp dâm, đồng thời giải thích rằng mặc dù giới hạn của sự đồng ý và giao tiếp của một người là điều quan trọng, nhưng những người xâm phạm giới hạn luôn phải chịu trách nhiệm về những gì đã xảy ra. Bài tập về nhà của học sinh là đưa ra lời khuyên cho 2 bạn trẻ vị thành niên trong 2 tình huống khác nhau. | ||
<div style="font-size: 14px; color:#A880CF"> ''' | <div style="font-size: 14px; color:#A880CF"> '''Mục tiêu bài học'''</div> | ||
*Nêu những đặc điểm thường bị mặc định gắn liền với con trai và con gái | *Nêu những đặc điểm thường bị mặc định gắn liền với con trai và con gái | ||
*Miêu tả cảm xúc của bản thân trước những hành vi bị mặc định là thuộc về một giới tính cụ thể | *Miêu tả cảm xúc của bản thân trước những hành vi bị mặc định là thuộc về một giới tính cụ thể | ||
Line 801: | Line 801: | ||
{| class="wikitable" | {| class="wikitable" | ||
| style="text-align: left; font-size:14px; width: 100%" | | | style="text-align: left; font-size:14px; width: 100%" | | ||
<div style="font-size: 14px; color:#A880CF ">''' | <div style="font-size: 14px; color:#A880CF ">'''Tổng quan''' </div> | ||
<div style="font-size: 14px;"> Trong bài học này, học sinh làm việc theo nhóm 3 để phân tích tình huống vòng 1, sau đó các em sẽ so sánh với tình huống phân tích ở vòng 2. Học sinh sẽ phân biệt giữa những người bạn tốt và các mối quan hệ tình cảm thông qua việc suy ngẫm về những điểm tương đồng và khác biệt trong các mối quan hệ đó. Bài tập về nhà trong bài này là học sinh sẽ sử dụng phiếu bài tập để suy ngẫm, sau đó phân tích các mối quan hệ mà các em thấy trên truyền thông đại chúng. | <div style="font-size: 14px;"> Trong bài học này, học sinh làm việc theo nhóm 3 để phân tích tình huống vòng 1, sau đó các em sẽ so sánh với tình huống phân tích ở vòng 2. Học sinh sẽ phân biệt giữa những người bạn tốt và các mối quan hệ tình cảm thông qua việc suy ngẫm về những điểm tương đồng và khác biệt trong các mối quan hệ đó. Bài tập về nhà trong bài này là học sinh sẽ sử dụng phiếu bài tập để suy ngẫm, sau đó phân tích các mối quan hệ mà các em thấy trên truyền thông đại chúng. | ||
<div style="font-size: 14px; color:#A880CF"> ''' | <div style="font-size: 14px; color:#A880CF"> '''Mục tiêu bài học'''</div> | ||
*Miêu tả các đặc điểm của tình bạn và các đặc điểm của tình yêu | *Miêu tả các đặc điểm của tình bạn và các đặc điểm của tình yêu | ||
*Xác định các điểm giống và khác nhau giữa tình bạn và tình yêu | *Xác định các điểm giống và khác nhau giữa tình bạn và tình yêu |
Revision as of 02:43, 15 September 2021
Trong chương học này, học sinh sẽ học cách thúc đẩy tư duy phát triển và vận dụng các chiến lược thiết lập mục tiêu dựa trên kết quả nghiên cứu vào đời sống xã hội và học tập. Những nội dung trong chương học này giúp xây dựng nên môi trường lớp học sôi nổi và gắn kết bằng cách hỗ trợ học sinh biết cách đặt ra và đạt được mục tiêu cá nhân cũng như mục tiêu tập thể, học hỏi từ những thách thức, nhận ra thế mạnh của bản thân, và khám phá những khía cạnh riêng có của mỗi cá nhân.
Các chủ đề trong chương học
1. How to Grow Your Brain
2. Trying New Strategies
3. Making Goals Specific
4. Breaking Down Your Goals
5. Monitoring Your Progress
6. Performance Task: Bringing It All Together
Recommended Advisory Activities
Supplement Unit 4 lessons and build relationships in your classroom with these recommended activities.
|
Trong chương này, học sinh sẽ học về cách nhận diện bắt nạt và quấy rối, cách an toàn để chống lại hành vi bắt nạt và làm sao để phản ứng phù hợp với các hành vi quấy rối. Nội dung của chương này sẽ giúp các em phát triển sự đồng cảm, hiểu về ảnh hưởng của hành vi bắt nạt và quấy rối đối với các cá nhân và tập thể, nghiên cứu các yếu tố xã hội và môi trường góp phần gây ra những hành vi tiêu cực cũng như xác định những giải pháp để ngăn chặn các hành vi đó.
Các chủ đề trong chương học
7. Common Types of Bullying
8. Recognizing Bullying
9. Responding to Cyberbullying
10. How to Be an Upstander
11. Standing Up and Staying Safe
12. Performance Task: Raising Awareness About Bullying
Recommended Advisory Activities
Supplement Unit 4 lessons and build relationships in your classroom with these recommended activities.
|
Học sinh học cách xác định những cảm xúc mạnh và những suy nghĩ tiêu cực, từ đó áp dụng các chiến lược khác nhau để quản lý cảm xúc và giảm lo âu. Qua bài học, học sinh hiểu giá trị của mọi cảm xúc vì cảm xúc giúp cung cấp thông tin về môi trường sống của các em. Học sinh biết cách lựa chọn chiến lược quản lý cảm xúc đáp ứng các nhu cầu và mong muốn của bản thân.
Các chủ đề trong chương học
13. What Emotions Tell You
14. Emotions and Your Brain
15. How Emotions Affect Your Decisions
16. Managing Your Emotions
17. What Works Best for You?
18. Performance Task: Raising Awareness About Managing Emotions
Recommended Advisory Activities
Supplement Unit 4 lessons and build relationships in your classroom with these recommended activities.
|
Học sinh sẽ học về các chiến lược để phát triển và duy trì các mối quan hệ lành mạnh, tiếp nhận quan điểm của người khác và giải quyết xung đột. Nội dung của Chương học này dạy học sinh biết tôn trọng và nhận thức được sự khác biệt của các nền tảng văn hoá, gia đình, cá nhân khác nhau.
Các chủ đề trong chương học
19. We're Changing
20. Why Conflicts Escalate
21. Considering Multiple Perspectives
22. Respectful Communication
23. Resolving Challenging Conflicts
24. Making Amends
25. Performance Task: Conflict Solvers
Recommended Advisory Activities
Supplement Unit 4 lessons and build relationships in your classroom with these recommended activities.
|
Students learn strategies for developing and maintaining healthy relationships, perspective-taking, and dealing with conflict. This unit’s content helps students learn to honor and understand differences based on varied personal, familial, and cultural backgrounds.
The goals of this unit include students being able to:
Program Themes
26. Trong lành và đầy mây
27. Nhận ra sự khác nhau
28. Lựa chọn
29. Phẩm chất của sự thành công
Recommended Advisory Activities
Supplement Unit 4 lessons and build relationships in your classroom with these recommended activities.
|
Students learn strategies for developing and maintaining healthy relationships, perspective-taking, and dealing with conflict. This unit’s content helps students learn to honor and understand differences based on varied personal, familial, and cultural backgrounds.
The goals of this unit include students being able to:
Program Themes
30. Thay đổi tuổi dậy thì
31. Giới hạn cho phép
32. Vị trí và kỳ vọng về giới tính
33. Mối quan hệ trên tình bạn
Recommended Advisory Activities
Supplement Unit 4 lessons and build relationships in your classroom with these recommended activities.
|