Khối 10: Difference between revisions
No edit summary |
No edit summary |
||
Line 38: | Line 38: | ||
[ Giáo án]<br /> | [ Giáo án]<br /> | ||
[ Phiếu học tập] | [ Phiếu học tập] | ||
|}</div></div> | |}</div></div> | ||
Line 55: | Line 56: | ||
[ Giáo án]<br /> | [ Giáo án]<br /> | ||
[ Phiếu học tập] | [ Phiếu học tập] | ||
|}</div></div> | |}</div></div> | ||
Line 72: | Line 74: | ||
[ Giáo án]<br /> | [ Giáo án]<br /> | ||
[ Phiếu học tập] | [ Phiếu học tập] | ||
|}</div></div> | |}</div></div> | ||
Line 89: | Line 92: | ||
[ Giáo án]<br /> | [ Giáo án]<br /> | ||
[ Phiếu học tập] | [ Phiếu học tập] | ||
|}</div></div> | |}</div></div> | ||
Line 105: | Line 109: | ||
[ Giáo án]<br /> | [ Giáo án]<br /> | ||
[ Phiếu học tập] | [ Phiếu học tập] | ||
|}</div></div> | |}</div></div> | ||
Line 123: | Line 128: | ||
[ Giáo án]<br /> | [ Giáo án]<br /> | ||
[ Phiếu học tập] | [ Phiếu học tập] | ||
|}</div></div> | |}</div></div> | ||
Line 142: | Line 148: | ||
[ Giáo án]<br /> | [ Giáo án]<br /> | ||
[ Phiếu học tập] | [ Phiếu học tập] | ||
|}</div></div> | |}</div></div> | ||
Line 159: | Line 166: | ||
[ Giáo án]<br /> | [ Giáo án]<br /> | ||
[ Phiếu học tập] | [ Phiếu học tập] | ||
|}</div></div> | |}</div></div> | ||
Line 175: | Line 183: | ||
[ Giáo án]<br /> | [ Giáo án]<br /> | ||
[ Phiếu học tập] | [ Phiếu học tập] | ||
|}</div></div> | |}</div></div> | ||
Line 192: | Line 201: | ||
[ Giáo án]<br /> | [ Giáo án]<br /> | ||
[ Phiếu học tập] | [ Phiếu học tập] | ||
|}</div></div> | |}</div></div> | ||
Line 198: | Line 208: | ||
<!-- TÁCH UNIT--> | <!-- TÁCH UNIT--> | ||
<div class="toccolours mw-collapsible" overflow:auto;"><div style="font-weight:bold;line-height:1.6;font-size:14px; color:#FFFFFF" text-indent: 50px;><div style="margin: 0; background: #A880CF ; text-align: left; font-weight: bold; text-indent: 2%; border: 3px solid #A880CF ; padding: 0px 0px 0px 0px; -moz-border-radius: 10px; -webkit-border-radius: 10px; border-radius:10px" ">CHƯƠNG 2: ĐƯA RA QUYẾT ĐỊNH</div></div><div class="mw-collapsible-content"> | <div class="toccolours mw-collapsible" overflow:auto;"><div style="font-weight:bold;line-height:1.6;font-size:14px; color:#FFFFFF" text-indent: 50px;><div style="margin: 0; background: #A880CF ; text-align: left; font-weight: bold; text-indent: 2%; border: 3px solid #A880CF ; padding: 0px 0px 0px 0px; -moz-border-radius: 10px; -webkit-border-radius: 10px; border-radius:10px" ">CHƯƠNG 2: ĐƯA RA QUYẾT ĐỊNH</div></div><div class="mw-collapsible-content"> | ||
{| class="wikitable" | {| class="wikitable" | ||
Line 263: | Line 272: | ||
[ Giáo án]<br /> | [ Giáo án]<br /> | ||
[ Phiếu học tập] | [ Phiếu học tập] | ||
|}</div></div> | |}</div></div> | ||
Line 281: | Line 291: | ||
[ Giáo án]<br /> | [ Giáo án]<br /> | ||
[ Phiếu học tập] | [ Phiếu học tập] | ||
|}</div></div> | |}</div></div> | ||
Line 297: | Line 308: | ||
[ Giáo án]<br /> | [ Giáo án]<br /> | ||
[ Phiếu học tập] | [ Phiếu học tập] | ||
|}</div></div> | |}</div></div> | ||
Line 317: | Line 329: | ||
[ Giáo án]<br /> | [ Giáo án]<br /> | ||
[ Phiếu học tập] | [ Phiếu học tập] | ||
|}</div></div> | |}</div></div> | ||
Line 335: | Line 348: | ||
[ Giáo án]<br /> | [ Giáo án]<br /> | ||
[ Phiếu học tập] | [ Phiếu học tập] | ||
|}</div></div> | |}</div></div> | ||
Line 352: | Line 366: | ||
[ Giáo án]<br /> | [ Giáo án]<br /> | ||
[ Phiếu học tập] | [ Phiếu học tập] | ||
|}</div></div> | |}</div></div> | ||
Line 369: | Line 384: | ||
[ Giáo án]<br /> | [ Giáo án]<br /> | ||
[ Phiếu học tập] | [ Phiếu học tập] | ||
|}</div></div> | |}</div></div> | ||
Line 385: | Line 401: | ||
[ Giáo án]<br /> | [ Giáo án]<br /> | ||
[ Phiếu học tập] | [ Phiếu học tập] | ||
|}</div></div> | |}</div></div> | ||
Line 391: | Line 408: | ||
<!-- TÁCH UNIT--> | <!-- TÁCH UNIT--> | ||
<div class="toccolours mw-collapsible" overflow:auto;"><div style="font-weight:bold;line-height:1.6;font-size:14px; color:#FFFFFF" text-indent: 50px;><div style="margin: 0; background: #A880CF ; text-align: left; font-weight: bold; text-indent: 2%; border: 3px solid #A880CF ; padding: 0px 0px 0px 0px; -moz-border-radius: 10px; -webkit-border-radius: 10px; border-radius:10px" ">CHƯƠNG 3: GIÁO DỤC GIỚI TÍNH</div></div><div class="mw-collapsible-content"> | <div class="toccolours mw-collapsible" overflow:auto;"><div style="font-weight:bold;line-height:1.6;font-size:14px; color:#FFFFFF" text-indent: 50px;><div style="margin: 0; background: #A880CF ; text-align: left; font-weight: bold; text-indent: 2%; border: 3px solid #A880CF ; padding: 0px 0px 0px 0px; -moz-border-radius: 10px; -webkit-border-radius: 10px; border-radius:10px" ">CHƯƠNG 3: GIÁO DỤC GIỚI TÍNH</div></div><div class="mw-collapsible-content"> | ||
{| class="wikitable" | {| class="wikitable" | ||
| style="text-align: left; font-size:14px; background-color:#e6efff; width: 100%" |''' | | style="text-align: left; font-size:14px; background-color:#e6efff; width: 100%" |'''Nội dung của Chương này được lựa chọn từ chương trình giảng dạy Quyền, Tôn trọng và Trách nhiệm (3Rs). Chương trình 3Rs được thiết kế bài bản để đáp ứng tất cả các Tiêu chuẩn Giáo dục Giới Tính Quốc gia của Mỹ. Các Tiêu chuẩn xác định nội dung và các kỹ năng cốt lõi tối thiểu để giáo dục giới tính từ Lớp 1-12 theo nhu cầu của học sinh, sự giới hạn về nguồn lực của giáo viên và thời gian cho phép trong nhà trường.''' | ||
'''Trong trình tự Lớp 9-10, có tổng cộng 15 bài học trong chương Giáo dục giới tính, tám bài học ở lớp 9, bảy bài học ở lớp 10. 15 bài học này bao gồm tất cả bảy chủ đề từ Tiêu chuẩn Giáo dục Giới tính Quốc gia của Mỹ: Giải phẫu và Sinh lý, Sự phát triển của Tuổi dậy thì và Vị thành niên, Bản sắc cá nhân, Mang thai và Sinh sản, STDS / HIV, Quan hệ lành mạnh, An toàn cá nhân. Chúng được thiết kế để xây dựng theo trình tự và phù hợp với sự phát triển của học sinh để các bài học ở mỗi lớp được xây dựng dựa trên các bài học từ các cấp lớp trước đó.''' | |||
'''Trong số bảy chủ đề trong chương trình 3Rs, trọng tâm lớn nhất ở lớp 9-10 là các khía cạnh Mang thai và Sinh sản, Mối quan hệ lành mạnh, STDs / HIV và An toàn cá nhân trong khi Bản sắc cá nhân và Sự phát triển của tuổi dậy thì và thanh thiếu niên cũng được thể hiện rõ ràng trong các bài học. Các bài học này xây dựng, củng cố và mở rộng các khái niệm có liên quan được giới thiệu ở bậc tiểu học và lớp 6-8.''' | |||
<br /><div style="font-size: 14px; ">'''<br>''' | |||
'''<br>''' | |||
<br> | <br> | ||
Line 457: | Line 438: | ||
[ Giáo án]<br /> | [ Giáo án]<br /> | ||
[ Phiếu học tập] | [ Phiếu học tập] | ||
|}</div></div> | |}</div></div> | ||
Line 475: | Line 457: | ||
[ Giáo án]<br /> | [ Giáo án]<br /> | ||
[ Phiếu học tập] | [ Phiếu học tập] | ||
|}</div></div> | |}</div></div> | ||
Line 491: | Line 474: | ||
[ Giáo án]<br /> | [ Giáo án]<br /> | ||
[ Phiếu học tập] | [ Phiếu học tập] | ||
|}</div></div> | |}</div></div> | ||
Line 504: | Line 488: | ||
*Giải thích việc có phong cách giao tiếp giống/khác với đối phương sẽ ảnh hưởng thế nào đến khả năng giao tiếp về các chủ đề quan trọng | *Giải thích việc có phong cách giao tiếp giống/khác với đối phương sẽ ảnh hưởng thế nào đến khả năng giao tiếp về các chủ đề quan trọng | ||
*Xác định cách trò chuyện với đối phương về nguy cơ liên quan đến bệnh lây nhiễm qua đường tình dục | *Xác định cách trò chuyện với đối phương về nguy cơ liên quan đến bệnh lây nhiễm qua đường tình dục | ||
*Xác định cách bảo vệ sức khỏe tình dục cho bản thân và cho đối phương | *Xác định cách bảo vệ sức khỏe tình dục cho bản thân và cho đối phương | ||
[ Giáo án]<br /> | [ Giáo án]<br /> | ||
[ Phiếu học tập] | [ Phiếu học tập] | ||
|}</div></div> | |}</div></div> | ||
Line 521: | Line 506: | ||
<div style="font-size: 14px; color:#A880CF"> '''Mục tiêu bài học'''</div> | <div style="font-size: 14px; color:#A880CF"> '''Mục tiêu bài học'''</div> | ||
*Định nghĩa “tin nhắn tình dục” (sexting) | *Định nghĩa “tin nhắn tình dục” (sexting) | ||
*Xác định tác hại của tin nhắn tình dục và lí do mọi người nhắn tin tình dục | *Xác định tác hại của tin nhắn tình dục và lí do mọi người nhắn tin tình dục | ||
*Xác định mối liên hệ về pháp luật giữa nhắn tin tình dục và văn hóa phẩm đồi trụy trẻ em | *Xác định mối liên hệ về pháp luật giữa nhắn tin tình dục và văn hóa phẩm đồi trụy trẻ em | ||
*Miêu tả các điều luật có liên quan đến tin nhắn tình dục | *Miêu tả các điều luật có liên quan đến tin nhắn tình dục | ||
[ Giáo án]<br /> | [ Giáo án]<br /> | ||
[ Phiếu học tập] | [ Phiếu học tập] | ||
|}</div></div> | |}</div></div> | ||
Line 545: | Line 531: | ||
[ Giáo án]<br /> | [ Giáo án]<br /> | ||
[ Phiếu học tập] | [ Phiếu học tập] | ||
|}</div></div> | |}</div></div> | ||
Line 562: | Line 549: | ||
[ Giáo án]<br /> | [ Giáo án]<br /> | ||
[ Phiếu học tập] | [ Phiếu học tập] | ||
|}</div></div> | |}</div></div> | ||
Line 568: | Line 556: | ||
<!-- TÁCH UNIT--> | <!-- TÁCH UNIT--> | ||
<div class="toccolours mw-collapsible" overflow:auto;"><div style="font-weight:bold;line-height:1.6;font-size:14px; color:#FFFFFF" text-indent: 50px;><div style="margin: 0; background: #A880CF ; text-align: left; font-weight: bold; text-indent: 2%; border: 3px solid #A880CF ; padding: 0px 0px 0px 0px; -moz-border-radius: 10px; -webkit-border-radius: 10px; border-radius:10px" ">CHƯƠNG 4: SỨC KHOẺ TINH THẦN</div></div><div class="mw-collapsible-content"> | <div class="toccolours mw-collapsible" overflow:auto;"><div style="font-weight:bold;line-height:1.6;font-size:14px; color:#FFFFFF" text-indent: 50px;><div style="margin: 0; background: #A880CF ; text-align: left; font-weight: bold; text-indent: 2%; border: 3px solid #A880CF ; padding: 0px 0px 0px 0px; -moz-border-radius: 10px; -webkit-border-radius: 10px; border-radius:10px" ">CHƯƠNG 4: SỨC KHOẺ TINH THẦN</div></div><div class="mw-collapsible-content"> | ||
{| class="wikitable" | {| class="wikitable" | ||
Line 618: | Line 605: | ||
[ Giáo án]<br /> | [ Giáo án]<br /> | ||
[ Phiếu học tập] | [ Phiếu học tập] | ||
|}</div></div> | |}</div></div> | ||
Line 636: | Line 624: | ||
[ Giáo án]<br /> | [ Giáo án]<br /> | ||
[ Phiếu học tập] | [ Phiếu học tập] | ||
|}</div></div> | |}</div></div> | ||
Line 653: | Line 642: | ||
[ Giáo án]<br /> | [ Giáo án]<br /> | ||
[ Phiếu học tập] | [ Phiếu học tập] | ||
|}</div></div> | |}</div></div> | ||
Line 671: | Line 661: | ||
[ Giáo án]<br /> | [ Giáo án]<br /> | ||
[ Phiếu học tập] | [ Phiếu học tập] | ||
|}</div></div> | |}</div></div> | ||
Line 689: | Line 680: | ||
[ Giáo án]<br /> | [ Giáo án]<br /> | ||
[ Phiếu học tập] | [ Phiếu học tập] | ||
|}</div></div> | |}</div></div> | ||
Line 706: | Line 698: | ||
[ Giáo án]<br /> | [ Giáo án]<br /> | ||
[ Phiếu học tập] | [ Phiếu học tập] | ||
|}</div></div> | |}</div></div> | ||
Line 723: | Line 716: | ||
[ Giáo án]<br /> | [ Giáo án]<br /> | ||
[ Phiếu học tập] | [ Phiếu học tập] | ||
|}</div></div> | |}</div></div> | ||
Line 740: | Line 734: | ||
[ Giáo án]<br /> | [ Giáo án]<br /> | ||
[ Phiếu học tập] | [ Phiếu học tập] | ||
|}</div></div> | |}</div></div> | ||
|}</div></div> | |}</div></div> |
Revision as of 10:52, 16 September 2021
[ Đang cập nhật]
Chương này tập trung vào các kỹ năng sống và kỹ năng tương tác - những kỹ năng rất quan trọng đối với tất cả chúng ta. Chương học được thiết kế nhằm nâng cao và duy trì sức bền cũng như sức khỏe tâm lý cho học sinh lớp 9 bằng cách giúp các em phát triển kỹ năng cảm xúc - xã hội. Nghiên cứu cho thấy những người trẻ tuổi sở hữu kỹ năng cảm xúc - xã hội tốt thường có khả năng đối phó tốt hơn với các tác nhân gây căng thẳng trong cuộc sống hàng ngày. Những em này cũng có xu hướng có mối quan hệ tốt hơn với cha mẹ, giáo viên và bạn bè đồng trang lứa, đồng thời có thành tích học tập cao hơn. Ngoài ra, kỹ năng cảm xúc - xã hội còn giúp hạn chế khả năng gặp phải các vấn đề nghiêm trọng về sức khỏe tâm lý ở người trẻ.
Với phương pháp tiếp cận chú trọng vào điểm mạnh, chương học Tự chủ yêu cầu học sinh ít tập trung vào những khía cạnh mà các em cho là mình kém cỏi hoặc không phù hợp, thay vào đó tập trung nhiều hơn vào những điều các em nghĩ là mình làm tốt (hoặc khá) và có thể tận dụng được. Ví dụ, một học sinh có thể không có được cơ thể mà em cho là lý tưởng, nhưng cơ thể đó vẫn giúp em di chuyển, nói chuyện, ăn uống và cảm nhận. Một học sinh có thể không phải là người nổi bật nhất trong lớp, nhưng em vẫn có thể sở hữu những phẩm chất đáng quý như lòng trung thành, khiếu hài hước hay biết giúp bố mẹ chăm em sau khi tan lớp. Nói tóm lại, nếu học sinh tránh tập trung vào ‘lỗi lầm’ và ‘khiếm khuyết’ của bản thân, thay vào đó cố gắng phát triển những những phẩm chất vốn có và những điều các em làm tốt thì các em sẽ thấy hài lòng hơn trong cuộc sống.
• Suy nghĩ và tự đối thoại tích cực • Nhận diện và quản lý cảm xúc • Giải quyết vấn đề • Truyền đạt • Lập kế hoạch và quản lí thời gian • Chăm sóc bản thân 1. Đánh giá tính chân thực
2. Bạn là người đánh giá
3. Đồng đội
4. Bình tĩnh
5. Giúp đỡ
6. Ý nghĩa
7. Một nụ cười bằng mười thang thuốc bổ
8. Thời gian có đủ?
9. Tương lai phía trước
10. Ôn tập
|
The Bullying Prevention Unit core components, combined with the social-emotional learning (SEL) skills taught in CLISE, provide a comprehensive bullying prevention program. Although SEL skills are an important foundation, research shows that effective bullying prevention also requires developing behaviors, skills, and positive norms specific to bullying.
The goals of the Bullying Prevention Unit are to develop students' skills for recognizing, reporting, and refusing bullying and foster a climate of safety and respect for all. To achieve these goals, students in fifth grade learn to: 1. Be respectful and responsible by:
2. Recognize, report, and refuse bullying by:
3. Understand the power of bystanders by:
4. Take responsibility for stopping bullying by:
5. Recognize, refuse, and report cyber bullying by:
11. Đưa ra quyết định
12. Tại sao sử dụng tư duy phản biện?
13. Tư duy phản biện
14. Chia nhỏ và làm rõ
15. Phân tích
16. Quyết định giá trị
17. Quy trình tư duy phản biện
18. Ôn tập
|
Nội dung của Chương này được lựa chọn từ chương trình giảng dạy Quyền, Tôn trọng và Trách nhiệm (3Rs). Chương trình 3Rs được thiết kế bài bản để đáp ứng tất cả các Tiêu chuẩn Giáo dục Giới Tính Quốc gia của Mỹ. Các Tiêu chuẩn xác định nội dung và các kỹ năng cốt lõi tối thiểu để giáo dục giới tính từ Lớp 1-12 theo nhu cầu của học sinh, sự giới hạn về nguồn lực của giáo viên và thời gian cho phép trong nhà trường.
19. Quyền, Tôn trọng, Trách nhiệm
20. Xác định các phương án
21. Quyền hợp pháp
22. Tiếng nói chung
23. Trách nhiệm và tôn trọng khi sử dụng công nghệ
24. Quyền được an toàn
25. Tin thật và tin giả
|
It's extremely important to teach students about reporting sexual abuse. Participation in a sexual abuse prevention program increases disclosure rates among students, so teaching children assertiveness and reporting skills is critical. It's also important for students to know they can seek help if they are being abused and to continue telling people until they get help. Some students may be afraid to talk about their abuse because they have been told by their abuser(s) to keep it secret. This kind of secrecy allows the abuse to continue. Therefore it's critical to teach students not to keep secrets about abuse.
1. Keep themselves safe by:
2. Respond to unsafe situations by using the Ways to Stay Safe:
3. Apply the Ways to Stay Safe to situations involving sexually abusive touching
26. Nâng cao nền tảng sức khỏe tinh thần
27. Các yếu tố nguy cơ và phòng vệ
28. Rối loạn thể chất và rối loạn tinh thần
29. Nghiên cứu rối loạn sức khỏe tinh thần
30. Căng thẳng là gì?
31. Chuyển đổi lời tự đối thoại tiêu cực
32. Sự kì thị
33. Chống kì thị: dự án PSA
|