Khối 9: Difference between revisions
No edit summary |
No edit summary |
||
(2 intermediate revisions by the same user not shown) | |||
Line 50: | Line 50: | ||
*Nhận ra những cách suy nghĩ tiêu cực về các sự việc | *Nhận ra những cách suy nghĩ tiêu cực về các sự việc | ||
*Xác định cách chống lại các suy nghĩ tiêu cực và thay thế chúng bằng suy nghĩ tích cực | *Xác định cách chống lại các suy nghĩ tiêu cực và thay thế chúng bằng suy nghĩ tích cực | ||
[https://drive.google.com/file/d/16lkOGmaF_-pXhxTY4Ey4_PDqX4H7RZhG/view?usp=sharing Giáo án]<br /> | [https://drive.google.com/file/d/16lkOGmaF_-pXhxTY4Ey4_PDqX4H7RZhG/view?usp=sharing Giáo án]<br /> | ||
|}</div></div> | |}</div></div> | ||
Line 64: | Line 67: | ||
*Giải thích tầm quan trọng của việc nhận diện cảm xúc của bản thân và của người khác | *Giải thích tầm quan trọng của việc nhận diện cảm xúc của bản thân và của người khác | ||
*Khám phá các cách để chống lại tự độc thoại tiêu cực gắn liền với một số cảm xúc nhất định | *Khám phá các cách để chống lại tự độc thoại tiêu cực gắn liền với một số cảm xúc nhất định | ||
[https://drive.google.com/file/d/1TRdkJUyerDE6b6w1vsTBKN574plO2PwI/view?usp=sharing Giáo án]<br /> | [https://drive.google.com/file/d/1TRdkJUyerDE6b6w1vsTBKN574plO2PwI/view?usp=sharing Giáo án]<br /> | ||
[https://drive.google.com/file/d/1yDlCIpBxTmO2kdXhaoLu-grapQJfuNui/view?usp=sharing Phiếu học tập] | [https://drive.google.com/file/d/1yDlCIpBxTmO2kdXhaoLu-grapQJfuNui/view?usp=sharing Phiếu học tập] | ||
|}</div></div> | |}</div></div> | ||
Line 79: | Line 85: | ||
*Khám phá các cách nhận diện các dấu hiệu cảnh báo của phản ứng cảm xúc không phù hợp | *Khám phá các cách nhận diện các dấu hiệu cảnh báo của phản ứng cảm xúc không phù hợp | ||
*Phát triển các chiến lược quản lí cảm xúc | *Phát triển các chiến lược quản lí cảm xúc | ||
[https://drive.google.com/file/d/1ydHhBgUbSZJrPqMisBwhJLq_wb3UTroV/view?usp=sharing Giáo án]<br /> | [https://drive.google.com/file/d/1ydHhBgUbSZJrPqMisBwhJLq_wb3UTroV/view?usp=sharing Giáo án]<br /> | ||
[https://drive.google.com/file/d/1zC1aJdn_nHD-qX0ZdTKW1TQZMRpukUOV/view?usp=sharing Phiếu học tập] | [https://drive.google.com/file/d/1zC1aJdn_nHD-qX0ZdTKW1TQZMRpukUOV/view?usp=sharing Phiếu học tập] | ||
|}</div></div> | |}</div></div> | ||
Line 93: | Line 102: | ||
*Khám phá cách chia nhỏ hầu hết các vấn đề thành 5 bước nhỏ để giải quyết | *Khám phá cách chia nhỏ hầu hết các vấn đề thành 5 bước nhỏ để giải quyết | ||
[https://drive.google.com/file/d/1pphvNi5zoVOJCAV53G-bljK-Z1f4CkGT/view?usp=sharing Giáo án]<br /> | [https://drive.google.com/file/d/1pphvNi5zoVOJCAV53G-bljK-Z1f4CkGT/view?usp=sharing Giáo án]<br /> | ||
[https://drive.google.com/file/d/1E1ToYbqsXFc2q-HLZr2eQcSGQcA3ykSS/view?usp=sharing Phiếu học tập] | [https://drive.google.com/file/d/1E1ToYbqsXFc2q-HLZr2eQcSGQcA3ykSS/view?usp=sharing Phiếu học tập] | ||
|}</div></div> | |}</div></div> | ||
Line 109: | Line 121: | ||
*Phát triển chiến lược chống lại các suy nghĩ tiêu cực | *Phát triển chiến lược chống lại các suy nghĩ tiêu cực | ||
*Xác định cách tìm kiếm hỗ trợ và giúp đỡ để giải quyết các vấn đề không thể tự giải quyết | *Xác định cách tìm kiếm hỗ trợ và giúp đỡ để giải quyết các vấn đề không thể tự giải quyết | ||
[https://drive.google.com/file/d/14RrM76s0QJoeXRdOX_vrXl3ZuqSzfha4/view?usp=sharing Giáo án]<br /> | [https://drive.google.com/file/d/14RrM76s0QJoeXRdOX_vrXl3ZuqSzfha4/view?usp=sharing Giáo án]<br /> | ||
[https://drive.google.com/file/d/1yPrjrKzjgBNeYLUWUnRRVX3qIx_HnU-R/view?usp=sharing Phiếu học tập] | [https://drive.google.com/file/d/1yPrjrKzjgBNeYLUWUnRRVX3qIx_HnU-R/view?usp=sharing Phiếu học tập] | ||
|}</div></div> | |}</div></div> | ||
Line 126: | Line 141: | ||
*Khám phá vai trò của việc lắng nghe cẩn thận và trình bày rõ ràng | *Khám phá vai trò của việc lắng nghe cẩn thận và trình bày rõ ràng | ||
*Xác định các rào cản đối với việc truyền đạt rõ ràng | *Xác định các rào cản đối với việc truyền đạt rõ ràng | ||
[https://drive.google.com/file/d/1U60hENrO--fncET4bFPdvADS3yGjXdqe/view?usp=sharing Giáo án]<br /> | [https://drive.google.com/file/d/1U60hENrO--fncET4bFPdvADS3yGjXdqe/view?usp=sharing Giáo án]<br /> | ||
[https://drive.google.com/file/d/1CifEml8YTkm6ZIBAFFvd1q96Fcp9Kjai/view?usp=sharing Phiếu học tập] | [https://drive.google.com/file/d/1CifEml8YTkm6ZIBAFFvd1q96Fcp9Kjai/view?usp=sharing Phiếu học tập] | ||
|}</div></div> | |}</div></div> | ||
Line 141: | Line 159: | ||
*Xác định cách tham gia một cuộc trò chuyện | *Xác định cách tham gia một cuộc trò chuyện | ||
*Khám phá các kĩ năng truyền đạt hiệu quả trong nhóm | *Khám phá các kĩ năng truyền đạt hiệu quả trong nhóm | ||
[https://drive.google.com/file/d/1mI0Q5tzUSD42BI95ccwGVcj1Cv_P6_Es/view?usp=sharing Giáo án]<br /> | [https://drive.google.com/file/d/1mI0Q5tzUSD42BI95ccwGVcj1Cv_P6_Es/view?usp=sharing Giáo án]<br /> | ||
[https://drive.google.com/file/d/1qTm7p_PbV9o_-qjZLpl7URZGJFx58NOt/view?usp=sharing Phiếu học tập] | [https://drive.google.com/file/d/1qTm7p_PbV9o_-qjZLpl7URZGJFx58NOt/view?usp=sharing Phiếu học tập] | ||
|}</div></div> | |}</div></div> | ||
Line 155: | Line 176: | ||
*Khám phá bốn kĩ năng quan trọng trong truyền đạt giữa các mối quan hệ: tiếp thu quan điểm, quả quyết, đàm phán, giải quyết xung đột | *Khám phá bốn kĩ năng quan trọng trong truyền đạt giữa các mối quan hệ: tiếp thu quan điểm, quả quyết, đàm phán, giải quyết xung đột | ||
[https://drive.google.com/file/d/1Ni-SDaVO1MZkchQGIDJMd2kkZqHnzyXH/view?usp=sharing Giáo án]<br /> | [https://drive.google.com/file/d/1Ni-SDaVO1MZkchQGIDJMd2kkZqHnzyXH/view?usp=sharing Giáo án]<br /> | ||
[https://drive.google.com/file/d/11XVbvGRzwtas-mn5V58KypLIO78JHHXN/view?usp=sharing Phiếu học tập] | [https://drive.google.com/file/d/11XVbvGRzwtas-mn5V58KypLIO78JHHXN/view?usp=sharing Phiếu học tập] | ||
|}</div></div> | |}</div></div> | ||
Line 170: | Line 194: | ||
*Khám phá các cách quản lí thời gian hiệu quả | *Khám phá các cách quản lí thời gian hiệu quả | ||
*Suy ngẫm và đánh giá kĩ năng quản lí thời gian của bản thân | *Suy ngẫm và đánh giá kĩ năng quản lí thời gian của bản thân | ||
[https://drive.google.com/file/d/1sBOgP_xWn3_iFtTEzexAoGkDt2Vxhn8j/view?usp=sharing Giáo án]<br /> | [https://drive.google.com/file/d/1sBOgP_xWn3_iFtTEzexAoGkDt2Vxhn8j/view?usp=sharing Giáo án]<br /> | ||
[https://drive.google.com/file/d/1E_d0aiJp4tCzt7VqGLf0AgPXDR63b63X/view?usp=sharing Phiếu học tập] | [https://drive.google.com/file/d/1E_d0aiJp4tCzt7VqGLf0AgPXDR63b63X/view?usp=sharing Phiếu học tập] | ||
|}</div></div> | |}</div></div> | ||
Line 184: | Line 211: | ||
*Xác định chiến lược đặt mục tiêu, dự đoán các cản trở, lập kế hoạch, lên lịch trình thực tế | *Xác định chiến lược đặt mục tiêu, dự đoán các cản trở, lập kế hoạch, lên lịch trình thực tế | ||
[https://drive.google.com/file/d/1MGHnxL4y_Xra1vAK6e8F5G_rUfUVMgFv/view?usp=sharing Giáo án]<br /> | [https://drive.google.com/file/d/1MGHnxL4y_Xra1vAK6e8F5G_rUfUVMgFv/view?usp=sharing Giáo án]<br /> | ||
[https://drive.google.com/file/d/1PHeraoD5cjAPe8eXoqdAyLpH9LJ4JERu/view?usp=sharing Phiếu học tập] | [https://drive.google.com/file/d/1PHeraoD5cjAPe8eXoqdAyLpH9LJ4JERu/view?usp=sharing Phiếu học tập] | ||
|}</div></div> | |}</div></div> | ||
Line 199: | Line 229: | ||
*Nhận ra tầm quan trọng của việc chăm sóc bản thân tốt | *Nhận ra tầm quan trọng của việc chăm sóc bản thân tốt | ||
*Đánh giá chế độ chăm sóc bản thân và xác định các điểm cần cải thiện | *Đánh giá chế độ chăm sóc bản thân và xác định các điểm cần cải thiện | ||
[https://drive.google.com/file/d/14pLKU9Z8OWpAypJ-wGX73mjvxcG1HhA1/view?usp=sharing Giáo án]<br /> | [https://drive.google.com/file/d/14pLKU9Z8OWpAypJ-wGX73mjvxcG1HhA1/view?usp=sharing Giáo án]<br /> | ||
[https://drive.google.com/file/d/17aaiibEXO0vupHvMvN4Ma4glW0KS0WVc/view?usp=sharing Phiếu học tập] | [https://drive.google.com/file/d/17aaiibEXO0vupHvMvN4Ma4glW0KS0WVc/view?usp=sharing Phiếu học tập] | ||
|}</div></div> | |}</div></div> | ||
Line 213: | Line 246: | ||
*Trình bày các kĩ thuật quản lí căng thẳng và giúp thư giãn | *Trình bày các kĩ thuật quản lí căng thẳng và giúp thư giãn | ||
[https://drive.google.com/file/d/1YVxsdDmiKgXBxl8v4AgXuS6xwtC-OTpP/view?usp=sharing Giáo án]<br /> | [https://drive.google.com/file/d/1YVxsdDmiKgXBxl8v4AgXuS6xwtC-OTpP/view?usp=sharing Giáo án]<br /> | ||
|}</div></div> | |}</div></div> | ||
Line 226: | Line 262: | ||
*Giải thích tầm quan trọng của việc tập trung vào thế mạnh thay vì các thiếu sót của bản thân | *Giải thích tầm quan trọng của việc tập trung vào thế mạnh thay vì các thiếu sót của bản thân | ||
[https://drive.google.com/file/d/145inBhfMlLK0hMg2CRi5Fx5ItxrFsDPE/view?usp=sharing Giáo án]<br /> | [https://drive.google.com/file/d/145inBhfMlLK0hMg2CRi5Fx5ItxrFsDPE/view?usp=sharing Giáo án]<br /> | ||
[https://drive.google.com/file/d/1AJXcXhEBFAaL2ZSJgGLMQ9xi17zod3PK/view?usp=sharing Phiếu học tập] | [https://drive.google.com/file/d/1AJXcXhEBFAaL2ZSJgGLMQ9xi17zod3PK/view?usp=sharing Phiếu học tập] | ||
|}</div></div> | |}</div></div> | ||
Line 241: | Line 280: | ||
*Xác định các dấu hiệu cảnh báo của các vấn đề khác nhau | *Xác định các dấu hiệu cảnh báo của các vấn đề khác nhau | ||
*Xác định nguồn hỗ trợ có thể tiếp cận khi cần đến sự giúp đỡ | *Xác định nguồn hỗ trợ có thể tiếp cận khi cần đến sự giúp đỡ | ||
[https://drive.google.com/file/d/1EgbIbNs3Oa_VRIq2g3i4Bed7zNqFtasc/view?usp=sharing Giáo án]<br /> | [https://drive.google.com/file/d/1EgbIbNs3Oa_VRIq2g3i4Bed7zNqFtasc/view?usp=sharing Giáo án]<br /> | ||
[https://drive.google.com/file/d/19Zdf7RIBducMsDzQeB0oyY3PKl2JOPOJ/view?usp=sharing Phiếu học tập] | [https://drive.google.com/file/d/19Zdf7RIBducMsDzQeB0oyY3PKl2JOPOJ/view?usp=sharing Phiếu học tập] | ||
|}</div></div> | |}</div></div> | ||
Line 259: | Line 301: | ||
Khi thầy cô cảm thấy học sinh của mình đã nắm bắt tốt khái niệm Mô hình A-B-C-D, bước tiếp theo là khuyến khích các em tập thói quen chống lại suy nghĩ tiêu cực về các sự việc để có những cảm xúc tích cực hơn. Bộ kỹ năng Suy nghĩ & Tự đối thoại tích cực đề cập chi tiết về vấn đề này và đi kèm với nhiều video minh họa. | Khi thầy cô cảm thấy học sinh của mình đã nắm bắt tốt khái niệm Mô hình A-B-C-D, bước tiếp theo là khuyến khích các em tập thói quen chống lại suy nghĩ tiêu cực về các sự việc để có những cảm xúc tích cực hơn. Bộ kỹ năng Suy nghĩ & Tự đối thoại tích cực đề cập chi tiết về vấn đề này và đi kèm với nhiều video minh họa. | ||
Line 267: | Line 311: | ||
<div class="toccolours mw-collapsible" overflow:auto;"><div style="font-weight:bold;line-height:1.6;font-size:14px; color:#FFFFFF" text-indent: 50px;><div style="margin: 0; background: #A880CF ; text-align: left; font-weight: bold; text-indent: 2%; border: 3px solid #A880CF ; padding: 0px 0px 0px 0px; -moz-border-radius: 10px; -webkit-border-radius: 10px; border-radius:10px" ">CHƯƠNG 2: QUẢN LÝ CÁC MỐI QUAN HỆ</div></div><div class="mw-collapsible-content"> | <div class="toccolours mw-collapsible" overflow:auto;"><div style="font-weight:bold;line-height:1.6;font-size:14px; color:#FFFFFF" text-indent: 50px;><div style="margin: 0; background: #A880CF ; text-align: left; font-weight: bold; text-indent: 2%; border: 3px solid #A880CF ; padding: 0px 0px 0px 0px; -moz-border-radius: 10px; -webkit-border-radius: 10px; border-radius:10px" ">CHƯƠNG 2: QUẢN LÝ CÁC MỐI QUAN HỆ</div></div><div class="mw-collapsible-content"> | ||
{| class="wikitable" | {| class="wikitable" | ||
| style="text-align: left; font-size:14px; background-color:#e6efff; width: 100%" | | | style="text-align: left; font-size:14px; background-color:#e6efff; width: 100%" |Phòng chương trình đang cập nhật nội dung này và nó sẽ sớm được hiển thị ở ô này để thầy/cô có thể theo dõi. Trong quá trình chờ cập nhật, thầy/cô vẫn sử dụng các tài liệu ở Google Drive để triển khai việc giảng dạy như bình thường.<div style="font-size: 14px; ">'''<br>''' | ||
'''<br>''' | |||
<br> | <br> | ||
Line 326: | Line 328: | ||
*Xác định các kĩ năng xã hội cần thiết để hợp tác làm việc trong các nhóm | *Xác định các kĩ năng xã hội cần thiết để hợp tác làm việc trong các nhóm | ||
*Khám phá tầm quan trọng của các mối quan hệ | *Khám phá tầm quan trọng của các mối quan hệ | ||
*Khám phá và xác định các chiến lược kiên cường | *Khám phá và xác định các chiến lược kiên cường | ||
*Áp dụng các chiến lược kiên cường vào các vấn đề về các mối quan hệ | *Áp dụng các chiến lược kiên cường vào các vấn đề về các mối quan hệ | ||
[ Giáo án]<br /> | [ Giáo án]<br /> | ||
[ Phiếu học tập] | [ Phiếu học tập] | ||
|}</div></div> | |}</div></div> | ||
Line 337: | Line 341: | ||
{| class="wikitable" | {| class="wikitable" | ||
| style="text-align: left; font-size:14px; width: 100%" | | | style="text-align: left; font-size:14px; width: 100%" | | ||
<div style="font-size: 14px; color:#A880CF"> '''Mục tiêu bài học'''</div> | <div style="font-size: 14px; color:#A880CF"> '''Mục tiêu bài học'''</div> | ||
Line 348: | Line 350: | ||
[ Giáo án]<br /> | [ Giáo án]<br /> | ||
[ Phiếu học tập] | [ Phiếu học tập] | ||
|}</div></div> | |}</div></div> | ||
Line 354: | Line 357: | ||
{| class="wikitable" | {| class="wikitable" | ||
| style="text-align: left; font-size:14px; width: 100%" | | | style="text-align: left; font-size:14px; width: 100%" | | ||
<div style="font-size: 14px; color:#A880CF"> '''Mục tiêu bài học'''</div> | <div style="font-size: 14px; color:#A880CF"> '''Mục tiêu bài học'''</div> | ||
Line 365: | Line 366: | ||
[ Giáo án]<br /> | [ Giáo án]<br /> | ||
[ Phiếu học tập] | [ Phiếu học tập] | ||
|}</div></div> | |}</div></div> | ||
Line 371: | Line 373: | ||
{| class="wikitable" | {| class="wikitable" | ||
| style="text-align: left; font-size:14px; width: 100%" | | | style="text-align: left; font-size:14px; width: 100%" | | ||
<div style="font-size: 14px; color:#A880CF"> '''Mục tiêu bài học'''</div> | <div style="font-size: 14px; color:#A880CF"> '''Mục tiêu bài học'''</div> | ||
Line 384: | Line 384: | ||
[ Giáo án]<br /> | [ Giáo án]<br /> | ||
[ Phiếu học tập] | [ Phiếu học tập] | ||
|}</div></div> | |}</div></div> | ||
Line 390: | Line 391: | ||
{| class="wikitable" | {| class="wikitable" | ||
| style="text-align: left; font-size:14px; width: 100%" | | | style="text-align: left; font-size:14px; width: 100%" | | ||
<div style="font-size: 14px; color:#A880CF"> '''Mục tiêu bài học'''</div> | <div style="font-size: 14px; color:#A880CF"> '''Mục tiêu bài học'''</div> | ||
Line 406: | Line 405: | ||
{| class="wikitable" | {| class="wikitable" | ||
| style="text-align: left; font-size:14px; width: 100%" | | | style="text-align: left; font-size:14px; width: 100%" | | ||
<div style="font-size: 14px; color:#A880CF"> '''Mục tiêu bài học'''</div> | <div style="font-size: 14px; color:#A880CF"> '''Mục tiêu bài học'''</div> | ||
Line 417: | Line 414: | ||
[ Giáo án]<br /> | [ Giáo án]<br /> | ||
[ Phiếu học tập] | [ Phiếu học tập] | ||
|}</div></div> | |}</div></div> | ||
Line 423: | Line 421: | ||
{| class="wikitable" | {| class="wikitable" | ||
| style="text-align: left; font-size:14px; width: 100%" | | | style="text-align: left; font-size:14px; width: 100%" | | ||
<div style="font-size: 14px; color:#A880CF"> '''Mục tiêu bài học'''</div> | <div style="font-size: 14px; color:#A880CF"> '''Mục tiêu bài học'''</div> | ||
Line 435: | Line 431: | ||
[ Giáo án]<br /> | [ Giáo án]<br /> | ||
[ Phiếu học tập] | [ Phiếu học tập] | ||
|}</div></div> | |}</div></div> | ||
Line 441: | Line 438: | ||
{| class="wikitable" | {| class="wikitable" | ||
| style="text-align: left; font-size:14px; width: 100%" | | | style="text-align: left; font-size:14px; width: 100%" | | ||
<div style="font-size: 14px; color:#A880CF"> '''Mục tiêu bài học'''</div> | <div style="font-size: 14px; color:#A880CF"> '''Mục tiêu bài học'''</div> | ||
Line 454: | Line 449: | ||
[ Giáo án]<br /> | [ Giáo án]<br /> | ||
[ Phiếu học tập] | [ Phiếu học tập] | ||
|}</div></div> | |}</div></div> | ||
Line 460: | Line 456: | ||
{| class="wikitable" | {| class="wikitable" | ||
| style="text-align: left; font-size:14px; width: 100%" | | | style="text-align: left; font-size:14px; width: 100%" | | ||
<div style="font-size: 14px; color:#A880CF"> '''Mục tiêu bài học'''</div> | <div style="font-size: 14px; color:#A880CF"> '''Mục tiêu bài học'''</div> | ||
Line 473: | Line 467: | ||
<!-- TÁCH --> | <!-- TÁCH --> | ||
<div class="toccolours mw-collapsible mw-collapsed" overflow:auto;"><div style="font-weight:bold;line-height:1.6;font-size:14px; color:#FFFFFF" text-indent: 50px;><div style="margin: 0; background: #5789d8; text-align: left; font-weight: bold; text-indent: 2%; border: 3px solid #5789d8; padding: 0px 0px 0px 0px; -moz-border-radius: 10px; -webkit-border-radius: 10px; border-radius:10px" ">25. Dự án nhóm</div></div><div class="mw-collapsible-content"> | <div class="toccolours mw-collapsible mw-collapsed" overflow:auto;"><div style="font-weight:bold;line-height:1.6;font-size:14px; color:#FFFFFF" text-indent: 50px;><div style="margin: 0; background: #5789d8; text-align: left; font-weight: bold; text-indent: 2%; border: 3px solid #5789d8; padding: 0px 0px 0px 0px; -moz-border-radius: 10px; -webkit-border-radius: 10px; border-radius:10px" ">25. Dự án nhóm</div></div><div class="mw-collapsible-content"> | ||
<div style="font-size: 14px; color:#A880CF"> '''Mục tiêu bài học''' | |||
<div style="font-size: 14px; color:#A880CF ">''' | |||
*Áp dụng các kĩ năng đã học vào việc trình bày dự án nhóm | |||
[ Giáo án]<br /> | [ Giáo án]<br /> | ||
[ Phiếu học tập] | [ Phiếu học tập] | ||
{| class="wikitable" | |||
|}</div></div> | |}</div></div> | ||
|}</div></div> | |}</div></div> | ||
Line 491: | Line 483: | ||
{| class="wikitable" | {| class="wikitable" | ||
| style="text-align: left; font-size:14px; background-color:#e6efff; width: 100%" |<div style="font-size: 14px; "> | | style="text-align: left; font-size:14px; background-color:#e6efff; width: 100%" |<div style="font-size: 14px; "> | ||
''' | '''Nội dung của Chương này được lựa chọn từ chương trình giảng dạy Quyền, Tôn trọng và Trách nhiệm (3Rs). Chương trình 3Rs được thiết kế bài bản để đáp ứng tất cả các Tiêu chuẩn Giáo dục Giới Tính Quốc gia của Mỹ. Các Tiêu chuẩn xác định nội dung và các kỹ năng cốt lõi tối thiểu để giáo dục giới tính từ Lớp 1-12 theo nhu cầu của học sinh, sự giới hạn về nguồn lực của giáo viên và thời gian cho phép trong nhà trường.''' | ||
'''Trong trình tự Lớp 9-10, có tổng cộng 15 bài học trong chương Giáo dục giới tính, tám bài học ở lớp 9, bảy bài học ở lớp 10. 15 bài học này bao gồm tất cả bảy chủ đề từ Tiêu chuẩn Giáo dục Giới tính Quốc gia của Mỹ: Giải phẫu và Sinh lý, Sự phát triển của Tuổi dậy thì và Vị thành niên, Bản sắc cá nhân, Mang thai và Sinh sản, STDS / HIV, Quan hệ lành mạnh, An toàn cá nhân. Chúng được thiết kế để xây dựng theo trình tự và phù hợp với sự phát triển của học sinh để các bài học ở mỗi lớp được xây dựng dựa trên các bài học từ các cấp lớp trước đó.''' | |||
'''Trong số bảy chủ đề trong chương trình 3Rs, trọng tâm lớn nhất ở lớp 9-10 là các khía cạnh Mang thai và Sinh sản, Mối quan hệ lành mạnh, STDs / HIV và An toàn cá nhân trong khi Bản sắc cá nhân và Sự phát triển của tuổi dậy thì và thanh thiếu niên cũng được thể hiện rõ ràng trong các bài học. Các bài học này xây dựng, củng cố và mở rộng các khái niệm có liên quan được giới thiệu ở bậc tiểu học và lớp 6-8.''' | |||
'''<br>''' | '''<br>''' | ||
Line 530: | Line 502: | ||
<div style="font-size: 14px; color:#A880CF"> '''Mục tiêu bài học'''</div> | <div style="font-size: 14px; color:#A880CF"> '''Mục tiêu bài học'''</div> | ||
*Miêu tả ảnh hưởng của việc hiếp dâm và tấn công tình dục đối với nạn nhân | *Miêu tả ảnh hưởng của việc hiếp dâm và tấn công tình dục đối với nạn nhân | ||
*Giải thích vì sao nạn nhân của việc hiếp dâm và tấn công tình dục không bao giờ có lỗi | *Giải thích vì sao nạn nhân của việc hiếp dâm và tấn công tình dục không bao giờ có lỗi | ||
*Liệt kê các nguồn hỗ trợ nạn nhân của việc hiếp dâm và tấn công tình dục | *Liệt kê các nguồn hỗ trợ nạn nhân của việc hiếp dâm và tấn công tình dục | ||
Line 536: | Line 508: | ||
[ Giáo án]<br /> | [ Giáo án]<br /> | ||
[ Phiếu học tập] | [ Phiếu học tập] | ||
|}</div></div> | |}</div></div> | ||
Line 552: | Line 526: | ||
[ Giáo án]<br /> | [ Giáo án]<br /> | ||
[ Phiếu học tập] | [ Phiếu học tập] | ||
|}</div></div> | |}</div></div> | ||
Line 565: | Line 541: | ||
*Giải thích giới tính và bản dạng giới là gì, chúng khác gì so với giới tính sinh học | *Giải thích giới tính và bản dạng giới là gì, chúng khác gì so với giới tính sinh học | ||
*Định nghĩa “kịch bản giới tính” | *Định nghĩa “kịch bản giới tính” | ||
*Xác định các nguồn của kịch bản hay thông điệp về giới tính mà bản thân nhận được trong quá trình trưởng thành | *Xác định các nguồn của kịch bản hay thông điệp về giới tính mà bản thân nhận được trong quá trình trưởng thành | ||
[ Giáo án]<br /> | [ Giáo án]<br /> | ||
[ Phiếu học tập] | [ Phiếu học tập] | ||
|}</div></div> | |}</div></div> | ||
Line 581: | Line 559: | ||
*Miêu tả các bước của mô hình ra quyết định DOGMA | *Miêu tả các bước của mô hình ra quyết định DOGMA | ||
*Áp dụng mô hình ra quyết định DOGMA trong tình huống liên quan đến việc tránh thai và tình dục an toàn | *Áp dụng mô hình ra quyết định DOGMA trong tình huống liên quan đến việc tránh thai và tình dục an toàn | ||
[ Giáo án]<br /> | [ Giáo án]<br /> | ||
[ Phiếu học tập] | [ Phiếu học tập] | ||
|}</div></div> | |}</div></div> | ||
Line 598: | Line 578: | ||
*Xác định các lí do khác nhau mà người trẻ lựa chọn tham gia hoặc không tham gia vào các hành vi tình dục | *Xác định các lí do khác nhau mà người trẻ lựa chọn tham gia hoặc không tham gia vào các hành vi tình dục | ||
*Xác định các câu hỏi cung cấp thông tin về mức độ sẵn sàng tham gia hành vi tình dục với đối phương | *Xác định các câu hỏi cung cấp thông tin về mức độ sẵn sàng tham gia hành vi tình dục với đối phương | ||
*Truyền đạt thông điệp về giới hạn mức độ quan hệ tình dục với đối phương trong tình huống giả định | *Truyền đạt thông điệp về giới hạn mức độ quan hệ tình dục với đối phương trong tình huống giả định | ||
[ Giáo án]<br /> | [ Giáo án]<br /> | ||
[ Phiếu học tập] | [ Phiếu học tập] | ||
|}</div></div> | |}</div></div> | ||
Line 616: | Line 598: | ||
*Giải thích các phương án mà một người có thể lựa chọn khi biết rằng mình có thai | *Giải thích các phương án mà một người có thể lựa chọn khi biết rằng mình có thai | ||
*Miêu tả lí do vì sao một người có thể lựa chọn/không lựa chọn những phương án trên | *Miêu tả lí do vì sao một người có thể lựa chọn/không lựa chọn những phương án trên | ||
*Định nghĩa chăm sóc tiền sản | *Định nghĩa chăm sóc tiền sản | ||
[ Giáo án]<br /> | [ Giáo án]<br /> | ||
[ Phiếu học tập] | [ Phiếu học tập] | ||
|}</div></div> | |}</div></div> | ||
Line 633: | Line 617: | ||
*KKể tên các triệu chứng của bệnh lây nhiễm qua đường tình dục | *KKể tên các triệu chứng của bệnh lây nhiễm qua đường tình dục | ||
*Miêu tả các thông tin liên quan đến kiểm tra bệnh lây nhiễm qua đường tình dục | *Miêu tả các thông tin liên quan đến kiểm tra bệnh lây nhiễm qua đường tình dục | ||
*Phân biệt giữa trang web cung cấp thông tin khoa học và trang web cung cấp thông tin sai lệch, thiếu tôn trọng về bệnh lây nhiễm qua đường tình dục | *Phân biệt giữa trang web cung cấp thông tin khoa học và trang web cung cấp thông tin sai lệch, thiếu tôn trọng về bệnh lây nhiễm qua đường tình dục | ||
[ Giáo án]<br /> | [ Giáo án]<br /> | ||
[ Phiếu học tập] | [ Phiếu học tập] | ||
|}</div></div> | |}</div></div> | ||
Line 648: | Line 634: | ||
<div style="font-size: 14px; color:#A880CF"> '''Mục tiêu bài học'''</div> | <div style="font-size: 14px; color:#A880CF"> '''Mục tiêu bài học'''</div> | ||
*Miêu tả các bước sử dụng bao cao su đúng cách | *Miêu tả các bước sử dụng bao cao su đúng cách | ||
[ Giáo án]<br /> | [ Giáo án]<br /> | ||
[ Phiếu học tập] | [ Phiếu học tập] | ||
|}</div></div> | |}</div></div> | ||
|}</div></div> | |}</div></div> |
Latest revision as of 03:57, 17 September 2021
Chương này tập trung vào các kỹ năng sống và kỹ năng tương tác - những kỹ năng rất quan trọng đối với tất cả chúng ta. Chương học được thiết kế nhằm nâng cao và duy trì sức bền cũng như sức khỏe tâm lý cho học sinh lớp 9 bằng cách giúp các em phát triển kỹ năng cảm xúc - xã hội. Nghiên cứu cho thấy những người trẻ tuổi sở hữu kỹ năng cảm xúc - xã hội tốt thường có khả năng đối phó tốt hơn với các tác nhân gây căng thẳng trong cuộc sống hàng ngày. Những em này cũng có xu hướng có mối quan hệ tốt hơn với cha mẹ, giáo viên và bạn bè đồng trang lứa, đồng thời có thành tích học tập cao hơn. Ngoài ra, kỹ năng cảm xúc - xã hội còn giúp hạn chế khả năng gặp phải các vấn đề nghiêm trọng về sức khỏe tâm lý ở người trẻ.
Với phương pháp tiếp cận chú trọng vào điểm mạnh, chương học Tự chủ yêu cầu học sinh ít tập trung vào những khía cạnh mà các em cho là mình kém cỏi hoặc không phù hợp, thay vào đó tập trung nhiều hơn vào những điều các em nghĩ là mình làm tốt (hoặc khá) và có thể tận dụng được. Ví dụ, một học sinh có thể không có được cơ thể mà em cho là lý tưởng, nhưng cơ thể đó vẫn giúp em di chuyển, nói chuyện, ăn uống và cảm nhận. Một học sinh có thể không phải là người nổi bật nhất trong lớp, nhưng em vẫn có thể sở hữu những phẩm chất đáng quý như lòng trung thành, khiếu hài hước hay biết giúp bố mẹ chăm em sau khi tan lớp. Nói tóm lại, nếu học sinh tránh tập trung vào ‘lỗi lầm’ và ‘khiếm khuyết’ của bản thân, thay vào đó cố gắng phát triển những những phẩm chất vốn có và những điều các em làm tốt thì các em sẽ thấy hài lòng hơn trong cuộc sống.
• Suy nghĩ và tự đối thoại tích cực • Nhận diện và quản lý cảm xúc • Giải quyết vấn đề • Truyền đạt • Lập kế hoạch và quản lí thời gian • Chăm sóc bản thân 1. Suy nghĩ và tự đối thoại tích cực, phần 1
2. Suy nghĩ và tự đối thoại tích cực, phần 2
3. Nhận diện và quản lí cảm xúc, phần 1
4. Nhận diện và quản lí cảm xúc, phần 2
5. Giải quyết vấn đề, phần 1
6. Giải quyết vấn đề, phần 2
7. Truyền đạt, phần 1
8. Truyền đạt, phần 2
9. Truyền đạt, phần 3
10. Lập kế hoạch và quản lí thời gian, phần 1
11. Lập kế hoạch và quản lí thời gian, phần 2
12. Chăm sóc bản thân, phần 1
13. Chăm sóc bản thân, phần 2
14. Chăm sóc bản thân, phần 3
15. Chăm sóc bản thân, phần 4
Các khái niệm quan trọng
Chương học Tự chủ dựa trên các nguyên tắc của nhận thức - hành vi. Theo cách tiếp cận dựa trên bằng chứng này, suy nghĩ đóng vai trò trung tâm, ảnh hưởng đến cảm xúc và hành vi sau đó của mỗi người. Nói cách khác, khi một sự việc xảy ra, chính những suy nghĩ và suy diễn của chúng ta về sự việc đó - chứ không phải bản thân sự việc - sẽ khiến chúng ta có những cảm xúc và hành động nhất định. Trong bối cảnh trường học, một ví dụ về nguyên tắc A-B-C-D (xem bên dưới) đó là khi hai học sinh có cùng điểm số trong bài kiểm tra nhưng lại có phản ứng cảm xúc và hành vi hoàn toàn khác nhau. Một học sinh có thể thất vọng và khó chịu vì cho rằng đó chưa phải là điểm cao nhất và em đã không thể hiện tốt trong bài kiểm tra, trong khi học sinh kia có thể vui mừng vì đây là điểm số cao hơn mức bình thường mà em đạt được. Thầy/cô có thể xem video minh họa số 2 - Suy nghĩ & Tự đối thoại tích cực - Bài 1 đã có sẵn trong thư mục video của chương này.
Mô hình này chỉ ra rằng mặc dù chúng ta ít khi thay đổi được sự việc nhưng lại hoàn toàn có thể thay đổi cách bản thân suy nghĩ, nhìn nhận về sự việc, kéo theo những thay đổi trong cảm xúc và hành vi. Nói một cách đơn giản, thay đổi lối suy nghĩ sẽ khiến chúng ta có những cảm xúc tích cực hơn. Nhiều video, hoạt động trên lớp và các gợi ý thảo luận trong chương này có liên quan trực tiếp đến Mô hình A-B-C-D. Những nội dung này thường đi kèm với các câu hỏi về suy nghĩ của học sinh khi thực hiện hoạt động hoặc suy nghĩ về sự việc đang được thảo luận cũng như ảnh hưởng của chúng đến cảm xúc và hành vi của các em. Điều quan trọng là thầy cô cần khắc ghi mối liên hệ giữa suy nghĩ, cảm xúc và hành vi. Khái niệm Mô hình A-B-C-D được trình bày chi tiết trong Suy nghĩ & Tự đối thoại tích cực - Bài 1. Khi thầy cô cảm thấy học sinh của mình đã nắm bắt tốt khái niệm Mô hình A-B-C-D, bước tiếp theo là khuyến khích các em tập thói quen chống lại suy nghĩ tiêu cực về các sự việc để có những cảm xúc tích cực hơn. Bộ kỹ năng Suy nghĩ & Tự đối thoại tích cực đề cập chi tiết về vấn đề này và đi kèm với nhiều video minh họa.
|
Phòng chương trình đang cập nhật nội dung này và nó sẽ sớm được hiển thị ở ô này để thầy/cô có thể theo dõi. Trong quá trình chờ cập nhật, thầy/cô vẫn sử dụng các tài liệu ở Google Drive để triển khai việc giảng dạy như bình thường.
16. Tương tác
17. Các mối quan hệ
18. Giao tiếp trong các mối quan hệ
19. Cảm xúc trong các mối quan hệ
20. Suy nghĩ trong các mối quan hệ
21. Giải quyết vấn đề trong các mối quan hệ
22. Người tồn tại bí ẩn
23. Hãy tin tôi
24. Dự án nhóm
25. Dự án nhóm Mục tiêu bài học
[ Giáo án] |
Nội dung của Chương này được lựa chọn từ chương trình giảng dạy Quyền, Tôn trọng và Trách nhiệm (3Rs). Chương trình 3Rs được thiết kế bài bản để đáp ứng tất cả các Tiêu chuẩn Giáo dục Giới Tính Quốc gia của Mỹ. Các Tiêu chuẩn xác định nội dung và các kỹ năng cốt lõi tối thiểu để giáo dục giới tính từ Lớp 1-12 theo nhu cầu của học sinh, sự giới hạn về nguồn lực của giáo viên và thời gian cho phép trong nhà trường.
26. Nạn nhân không bao giờ có lỗi
27. Xu hướng tính dục, hành vi và định danh
28. Giới tính
29. Quyết định sẽ quyết định
30. Quyết định quan hệ tình dục
31. Nếu...thì...
32. Bệnh lây nhiễm qua đường tình dục
33. Sử dụng bao cao su đúng cách
|