Khối 10: Difference between revisions
No edit summary |
No edit summary |
||
(One intermediate revision by the same user not shown) | |||
Line 11: | Line 11: | ||
{| class="wikitable" | {| class="wikitable" | ||
| style="text-align: left; font-size:14px; width: 100%" | | | style="text-align: left; font-size:14px; width: 100%" | | ||
<div style="font-size: 14px; color:#9E72C8"> '''Mục tiêu bài học'''</div> | <div style="font-size: 14px; color:#9E72C8"> '''Mục tiêu bài học'''</div> | ||
Line 21: | Line 19: | ||
[ Giáo án]<br /> | [ Giáo án]<br /> | ||
[ Phiếu học tập] | [ Phiếu học tập] | ||
|}</div></div> | |}</div></div> | ||
Line 29: | Line 26: | ||
{| class="wikitable" | {| class="wikitable" | ||
| style="text-align: left; font-size:14px; width: 100%" | | | style="text-align: left; font-size:14px; width: 100%" | | ||
<div style="font-size: 14px; color:#A880CF "> '''Mục tiêu bài học'''</div> | <div style="font-size: 14px; color:#A880CF "> '''Mục tiêu bài học'''</div> | ||
Line 39: | Line 34: | ||
[ Giáo án]<br /> | [ Giáo án]<br /> | ||
[ Phiếu học tập] | [ Phiếu học tập] | ||
|}</div></div> | |}</div></div> | ||
Line 47: | Line 41: | ||
{| class="wikitable" | {| class="wikitable" | ||
| style="text-align: left; font-size:14px; width: 80%" | | | style="text-align: left; font-size:14px; width: 80%" | | ||
<div style="font-size: 14px; color:#A880CF "> '''Mục tiêu bài học'''</div> | <div style="font-size: 14px; color:#A880CF "> '''Mục tiêu bài học'''</div> | ||
Line 57: | Line 49: | ||
[ Giáo án]<br /> | [ Giáo án]<br /> | ||
[ Phiếu học tập] | [ Phiếu học tập] | ||
|}</div></div> | |}</div></div> | ||
Line 65: | Line 56: | ||
{| class="wikitable" | {| class="wikitable" | ||
| style="text-align: left; font-size:14px; width: 100%" | | | style="text-align: left; font-size:14px; width: 100%" | | ||
<div style="font-size: 14px; color:#A880CF "> '''Mục tiêu bài học'''</div> | <div style="font-size: 14px; color:#A880CF "> '''Mục tiêu bài học'''</div> | ||
Line 75: | Line 64: | ||
[ Giáo án]<br /> | [ Giáo án]<br /> | ||
[ Phiếu học tập] | [ Phiếu học tập] | ||
|}</div></div> | |}</div></div> | ||
Line 83: | Line 71: | ||
{| class="wikitable" | {| class="wikitable" | ||
| style="text-align: left; font-size:14px; width: 100%" | | | style="text-align: left; font-size:14px; width: 100%" | | ||
<div style="font-size: 14px; color:#A880CF "> '''Mục tiêu bài học'''</div> | <div style="font-size: 14px; color:#A880CF "> '''Mục tiêu bài học'''</div> | ||
Line 92: | Line 78: | ||
[ Giáo án]<br /> | [ Giáo án]<br /> | ||
[ Phiếu học tập] | [ Phiếu học tập] | ||
|}</div></div> | |}</div></div> | ||
Line 100: | Line 85: | ||
{| class="wikitable" | {| class="wikitable" | ||
| style="text-align: left; font-size:14px; width: 100%" | | | style="text-align: left; font-size:14px; width: 100%" | | ||
<div style="font-size: 14px; color:#A880CF "> '''Mục tiêu bài học'''</div> | <div style="font-size: 14px; color:#A880CF "> '''Mục tiêu bài học'''</div> | ||
Line 111: | Line 94: | ||
[ Giáo án]<br /> | [ Giáo án]<br /> | ||
[ Phiếu học tập] | [ Phiếu học tập] | ||
|}</div></div> | |}</div></div> | ||
Line 119: | Line 101: | ||
{| class="wikitable" | {| class="wikitable" | ||
| style="text-align: left; font-size:14px; width: 100%" | | | style="text-align: left; font-size:14px; width: 100%" | | ||
<div style="font-size: 14px; color:#A880CF "> '''Mục tiêu bài học'''</div> | <div style="font-size: 14px; color:#A880CF "> '''Mục tiêu bài học'''</div> | ||
Line 131: | Line 111: | ||
[ Giáo án]<br /> | [ Giáo án]<br /> | ||
[ Phiếu học tập] | [ Phiếu học tập] | ||
|}</div></div> | |}</div></div> | ||
Line 139: | Line 118: | ||
{| class="wikitable" | {| class="wikitable" | ||
| style="text-align: left; font-size:14px; width: 100%" | | | style="text-align: left; font-size:14px; width: 100%" | | ||
<div style="font-size: 14px; color:#A880CF "> '''Mục tiêu bài học'''</div> | <div style="font-size: 14px; color:#A880CF "> '''Mục tiêu bài học'''</div> | ||
Line 149: | Line 126: | ||
[ Giáo án]<br /> | [ Giáo án]<br /> | ||
[ Phiếu học tập] | [ Phiếu học tập] | ||
|}</div></div> | |}</div></div> | ||
Line 157: | Line 133: | ||
{| class="wikitable" | {| class="wikitable" | ||
| style="text-align: left; font-size:14px; width: 100%" | | | style="text-align: left; font-size:14px; width: 100%" | | ||
<div style="font-size: 14px; color:#A880CF"> '''Mục tiêu bài học'''</div> | <div style="font-size: 14px; color:#A880CF"> '''Mục tiêu bài học'''</div> | ||
Line 166: | Line 140: | ||
[ Giáo án]<br /> | [ Giáo án]<br /> | ||
[ Phiếu học tập] | [ Phiếu học tập] | ||
|}</div></div> | |}</div></div> | ||
Line 174: | Line 147: | ||
{| class="wikitable" | {| class="wikitable" | ||
| style="text-align: left; font-size:14px; width: 100%" | | | style="text-align: left; font-size:14px; width: 100%" | | ||
<div style="font-size: 14px; color:#A880CF"> '''Mục tiêu bài học'''</div> | <div style="font-size: 14px; color:#A880CF"> '''Mục tiêu bài học'''</div> | ||
Line 184: | Line 155: | ||
[ Giáo án]<br /> | [ Giáo án]<br /> | ||
[ Phiếu học tập] | [ Phiếu học tập] | ||
|}</div></div> | |}</div></div> | ||
Line 203: | Line 173: | ||
{| class="wikitable" | {| class="wikitable" | ||
| style="text-align: left; font-size:14px; width: 100%" | | | style="text-align: left; font-size:14px; width: 100%" | | ||
<div style="font-size: 14px; color:#A880CF"> '''Mục tiêu bài học'''</div> | <div style="font-size: 14px; color:#A880CF"> '''Mục tiêu bài học'''</div> | ||
Line 213: | Line 181: | ||
[ Giáo án]<br /> | [ Giáo án]<br /> | ||
[ Phiếu học tập] | [ Phiếu học tập] | ||
|}</div></div> | |}</div></div> | ||
Line 221: | Line 188: | ||
{| class="wikitable" | {| class="wikitable" | ||
| style="text-align: left; font-size:14px; width: 100%" | | | style="text-align: left; font-size:14px; width: 100%" | | ||
<div style="font-size: 14px; color:#A880CF"> '''Mục tiêu bài học'''</div> | <div style="font-size: 14px; color:#A880CF"> '''Mục tiêu bài học'''</div> | ||
Line 232: | Line 197: | ||
[ Giáo án]<br /> | [ Giáo án]<br /> | ||
[ Phiếu học tập] | [ Phiếu học tập] | ||
|}</div></div> | |}</div></div> | ||
Line 240: | Line 204: | ||
{| class="wikitable" | {| class="wikitable" | ||
| style="text-align: left; font-size:14px; width: 100%" | | | style="text-align: left; font-size:14px; width: 100%" | | ||
<div style="font-size: 14px; color:#A880CF"> '''Mục tiêu bài học'''</div> | <div style="font-size: 14px; color:#A880CF"> '''Mục tiêu bài học'''</div> | ||
Line 249: | Line 211: | ||
[ Giáo án]<br /> | [ Giáo án]<br /> | ||
[ Phiếu học tập] | [ Phiếu học tập] | ||
|}</div></div> | |}</div></div> | ||
Line 257: | Line 218: | ||
{| class="wikitable" | {| class="wikitable" | ||
| style="text-align: left; font-size:14px; width: 100%" | | | style="text-align: left; font-size:14px; width: 100%" | | ||
<div style="font-size: 14px; color:#A880CF"> '''Mục tiêu bài học'''</div> | <div style="font-size: 14px; color:#A880CF"> '''Mục tiêu bài học'''</div> | ||
Line 270: | Line 229: | ||
[ Giáo án]<br /> | [ Giáo án]<br /> | ||
[ Phiếu học tập] | [ Phiếu học tập] | ||
|}</div></div> | |}</div></div> | ||
Line 278: | Line 236: | ||
{| class="wikitable" | {| class="wikitable" | ||
| style="text-align: left; font-size:14px; width: 100%" | | | style="text-align: left; font-size:14px; width: 100%" | | ||
<div style="font-size: 14px; color:#A880CF"> '''Mục tiêu bài học'''</div> | <div style="font-size: 14px; color:#A880CF"> '''Mục tiêu bài học'''</div> | ||
Line 289: | Line 245: | ||
[ Giáo án]<br /> | [ Giáo án]<br /> | ||
[ Phiếu học tập] | [ Phiếu học tập] | ||
|}</div></div> | |}</div></div> | ||
Line 297: | Line 252: | ||
{| class="wikitable" | {| class="wikitable" | ||
| style="text-align: left; font-size:14px; width: 100%" | | | style="text-align: left; font-size:14px; width: 100%" | | ||
<div style="font-size: 14px; color:#A880CF"> '''Mục tiêu bài học'''</div> | <div style="font-size: 14px; color:#A880CF"> '''Mục tiêu bài học'''</div> | ||
Line 307: | Line 260: | ||
[ Giáo án]<br /> | [ Giáo án]<br /> | ||
[ Phiếu học tập] | [ Phiếu học tập] | ||
|}</div></div> | |}</div></div> | ||
Line 315: | Line 267: | ||
{| class="wikitable" | {| class="wikitable" | ||
| style="text-align: left; font-size:14px; width: 100%" | | | style="text-align: left; font-size:14px; width: 100%" | | ||
<div style="font-size: 14px; color:#A880CF"> '''Mục tiêu bài học'''</div> | <div style="font-size: 14px; color:#A880CF"> '''Mục tiêu bài học'''</div> | ||
Line 325: | Line 275: | ||
[ Giáo án]<br /> | [ Giáo án]<br /> | ||
[ Phiếu học tập] | [ Phiếu học tập] | ||
|}</div></div> | |}</div></div> | ||
Line 333: | Line 282: | ||
{| class="wikitable" | {| class="wikitable" | ||
| style="text-align: left; font-size:14px; width: 100%" | | | style="text-align: left; font-size:14px; width: 100%" | | ||
<div style="font-size: 14px; color:#A880CF"> '''Mục tiêu bài học'''</div> | <div style="font-size: 14px; color:#A880CF"> '''Mục tiêu bài học'''</div> | ||
Line 342: | Line 289: | ||
[ Giáo án]<br /> | [ Giáo án]<br /> | ||
[ Phiếu học tập] | [ Phiếu học tập] | ||
|}</div></div> | |}</div></div> | ||
Line 500: | Line 446: | ||
{| class="wikitable" | {| class="wikitable" | ||
| style="text-align: left; font-size:14px; background-color:#e6efff; width: 100%" |<div style="font-size: 14px; "> | | style="text-align: left; font-size:14px; background-color:#e6efff; width: 100%" |<div style="font-size: 14px; "> | ||
'''Sức khỏe tinh thần là chương được thiết kế để giúp các giáo viên bồi dưỡng sức khỏe tinh thần trong lớp học của học sinh và trang bị cho học sinh các kỹ năng suốt đời để có được sức khỏe tinh thần tích cực. 8 bài học có thể dễ dàng được tích hợp vào bất kỳ bối cảnh lớp học nào.''' | |||
'''Sức khỏe tinh thần là một yếu tố quan trọng của sức khỏe toàn diện. Nghiên cứu cho thấy rằng việc trang bị cho học sinh kiến thức và các công cụ như kỹ năng nhận thức - hành vi không chỉ cải thiện khả năng đối phó với các tình huống căng thẳng mà còn tạo cơ sở để ngăn ngừa các vấn đề sức khỏe tinh thần trong tương lai.''' | |||
'''Bằng cách phân tích và xác định sức khỏe tinh thần là gì, mô hình hóa và củng cố hành vi tích cực, chương Sức khỏe tinh thần kết hợp các nội dung được nghiên cứu thực nghiệm với các hoạt động hấp dẫn. Chương học dạy học sinh tầm quan trọng của việc chú ý đến sức khỏe tinh thần của mình và tác động của sự kỳ thị, làm rõ sự khác biệt giữa sức khỏe tinh thần và bệnh tâm thần, giúp học sinh hiểu các bệnh tâm thần cụ thể, và cung cấp các chiến lược và bước mà học sinh có thể sử dụng để tìm kiếm sự giúp đỡ khi cần thiết.''' | |||
'''Mỗi bài học trong số tám bài học này đều nâng cao kiến thức của học sinh để xây dựng sự hiểu biết toàn diện về sức khỏe tinh thần là gì và làm thế nào để đạt được điều đó. Các kịch bản và câu chuyện tương tác cho phép học sinh đối mặt với các tình huống căng thẳng và quản lý sức khỏe tinh thần của mình một cách hiệu quả đồng thời xác định các dấu hiệu cảnh báo và cách tìm sự giúp đỡ cho bản thân và người khác.''' | |||
'''<br>''' | '''<br>''' |
Latest revision as of 13:13, 17 September 2021
[ Đang cập nhật]
Phòng chương trình đang cập nhật nội dung này và nó sẽ sớm được hiển thị ở ô này để thầy/cô có thể theo dõi. Trong quá trình chờ cập nhật, thầy/cô vẫn sử dụng các tài liệu ở Google Drive để triển khai việc giảng dạy như bình thường.
1. Đánh giá tính chân thực
2. Bạn là người đánh giá
3. Đồng đội
4. Bình tĩnh
5. Giúp đỡ
6. Ý nghĩa
7. Một nụ cười bằng mười thang thuốc bổ
8. Thời gian có đủ?
9. Tương lai phía trước
10. Ôn tập
|
Phòng chương trình đang cập nhật nội dung này và nó sẽ sớm được hiển thị ở ô này để thầy/cô có thể theo dõi. Trong quá trình chờ cập nhật, thầy/cô vẫn sử dụng các tài liệu ở Google Drive để triển khai việc giảng dạy như bình thường.
11. Đưa ra quyết định
12. Tại sao sử dụng tư duy phản biện?
13. Tư duy phản biện
14. Chia nhỏ và làm rõ
15. Phân tích
16. Quyết định giá trị
17. Quy trình tư duy phản biện
18. Ôn tập
|
Nội dung của Chương này được lựa chọn từ chương trình giảng dạy Quyền, Tôn trọng và Trách nhiệm (3Rs). Chương trình 3Rs được thiết kế bài bản để đáp ứng tất cả các Tiêu chuẩn Giáo dục Giới Tính Quốc gia của Mỹ. Các Tiêu chuẩn xác định nội dung và các kỹ năng cốt lõi tối thiểu để giáo dục giới tính từ Lớp 1-12 theo nhu cầu của học sinh, sự giới hạn về nguồn lực của giáo viên và thời gian cho phép trong nhà trường.
19. Quyền, Tôn trọng, Trách nhiệm
20. Xác định các phương án
21. Quyền hợp pháp
22. Tiếng nói chung
23. Trách nhiệm và tôn trọng khi sử dụng công nghệ
24. Quyền được an toàn
25. Tin thật và tin giả
|
Sức khỏe tinh thần là chương được thiết kế để giúp các giáo viên bồi dưỡng sức khỏe tinh thần trong lớp học của học sinh và trang bị cho học sinh các kỹ năng suốt đời để có được sức khỏe tinh thần tích cực. 8 bài học có thể dễ dàng được tích hợp vào bất kỳ bối cảnh lớp học nào.
26. Nâng cao nền tảng sức khỏe tinh thần
27. Các yếu tố nguy cơ và phòng vệ
28. Rối loạn thể chất và rối loạn tinh thần
29. Nghiên cứu rối loạn sức khỏe tinh thần
30. Căng thẳng là gì?
31. Chuyển đổi lời tự đối thoại tiêu cực
32. Sự kì thị
33. Chống kì thị: dự án PSA
|