Tiểu học: Difference between revisions
No edit summary |
No edit summary |
||
(12 intermediate revisions by the same user not shown) | |||
Line 1: | Line 1: | ||
==<div style="font-size: 20px; color:#472c8f">''' | ==<div style="font-size: 20px; color:#472c8f">'''Mô hình logic'''== | ||
[[File: | <br />[[File:Presentation1.png|center|thumb|800x800px]] | ||
==<div style="font-size: 20px; color:#472c8f">''' | ==<div style="font-size: 20px; color:#472c8f">'''Kết quả nghiên cứu trực quan'''== | ||
<br /> | <br /> | ||
{| style="margin:0 0 0 0; background:none; width:100%; margin-top:3px; background:transparent;" | {| style="margin:0 0 0 0; background:none; width:100%; margin-top:3px; background:transparent;" | ||
Line 23: | Line 22: | ||
• Học <font color="#ffffff">-----------------</font>• Quản lý cảm xúc | • Học <font color="#ffffff">-----------------</font>• Quản lý cảm xúc | ||
• Thấu cảm <font color="#ffffff">--------</font>• Giải quyết vấn đề | • Thấu cảm <font color="#ffffff">-----------</font>• Giải quyết vấn đề | ||
Line 35: | Line 34: | ||
|<div style="font-size: 16px; color:#9767C6;"> '''Khả năng học tập''' </div> | |<div style="font-size: 16px; color:#9767C6;"> '''Khả năng học tập''' </div> | ||
*Những học sinh có thể tự điều chỉnh sẽ tham gia vào các hoạt động học tập tốt hơn và đạt kết quả cao hơn | *Những học sinh có thể tự điều chỉnh sẽ tham gia vào các hoạt động học tập tốt hơn và đạt kết quả cao hơn. | ||
*Chương trình thúc đẩy phát triển kỹ năng tự điều chỉnh của học sinh, giúp học sinh thực hành thông qua các trò chơi dành cho trẻ từ lớp 1 đến lớp 3 và thông qua hướng dẫn các kỹ năng học tập ở tất cả các lớp. | *Chương trình thúc đẩy phát triển kỹ năng tự điều chỉnh của học sinh, giúp học sinh thực hành thông qua các trò chơi dành cho trẻ từ lớp 1 đến lớp 3 và thông qua hướng dẫn các kỹ năng học tập ở tất cả các lớp. | ||
*Các kỹ năng học tập rất cần thiết để học sinh biết thấu cảm, quản lý cảm xúc và giải quyết vấn đề. Các kỹ năng học tập được giảng dạy đan xen vào tất cả các chương. | *Các kỹ năng học tập rất cần thiết để học sinh biết thấu cảm, quản lý cảm xúc và giải quyết vấn đề. Các kỹ năng học tập được giảng dạy đan xen vào tất cả các chương. | ||
Line 65: | Line 64: | ||
| style="width:50%; height:10%; vertical-align: top; border:1px solid #ffffff; border-radius: 10px; background-color: #FFFFFF" | | | style="width:50%; height:10%; vertical-align: top; border:1px solid #ffffff; border-radius: 10px; background-color: #FFFFFF" | | ||
<div style="font-size: 18px; color:#9767C6;"> '''Chương trình CLISE giúp học sinh ngăn chặn''' <br /> </div> | <div style="font-size: 18px; color:#9767C6;"> '''Chương trình CLISE giúp học sinh ngăn chặn''' <br /> </div> | ||
• Những hành vi có vấn đề <font color="#ffffff">------------</font>• Hành vi trái với chuẩn mực xã hội | • Những hành vi có vấn đề <font color="#ffffff">--------------</font>• Hành vi trái với chuẩn mực xã hội | ||
• Sự xa lánh của bạn bè <font color="#ffffff">-----------------</font>• Thành tích học tập thấp | • Sự xa lánh của bạn bè <font color="#ffffff">-----------------</font>• Thành tích học tập thấp | ||
Line 81: | Line 80: | ||
<p style="margin-left:2%; margin-right:10%; color:#9767C6; font-size: 14px "> 🔎 '''''Xem thêm:''' '''[[Kết quả nghiên cứu]]''''' </p> | <p style="margin-left:2%; margin-right:10%; color:#9767C6; font-size: 14px "> 🔎 '''''Xem thêm:''' '''[[Kết quả nghiên cứu]]''''' </p> | ||
<br /><div style="font-size: 20px; color:#472c8f">''' | <br /> | ||
==<div style="font-size: 20px; color:#472c8f">'''Bảng đối chiếu với Chuẩn năng lực kĩ năng cảm xúc-xã hội của CASEL''' == | |||
Biểu đồ dưới đây minh họa việc các yếu tố của chương trình CLISE đều được thiết kế dựa trên năng lực cảm xúc-xã hội (SEL) cốt lõi của Tổ chức Hợp tác học thuật, Giáo dục cảm xúc và xã hội (CASEL). Thầy cô lưu ý sự trùng lặp đáng kể giữa các năng lực cảm xúc-xã hội cốt lõi này của CASEL. Điều này lý giải vì sao các kỹ năng tự điều chỉnh và kỹ năng cảm xúc xã-hội được xây dựng trong suốt chương trình CLISE dành cho bậc tiểu học. | |||
[[File:MicrosoftTeams-image (4).png|center|thumb|700x700px]] | |||
<br /> | <br /> | ||
===<div style="color:#472c8f"> | ===<div style="color:#472c8f"> CASEL là gì?=== | ||
Tổ chức hợp tác Học thuật, Xã hội và Cảm xúc (CASEL) là tổ chức hàng đầu của Mỹ trong lĩnh vực phát triển năng lực cảm xúc-xã hội cho học sinh. Nhiệm vụ của tổ chức là hỗ trợ việc phát triển kỹ năng cảm xúc-xã hội dựa trên các nghiên cứu thực tế trở thành một phần không thể thiếu của giáo dục từ mầm non đến trung học. Để đạt được mục tiêu đó, CASEL đã xác định được 5 năng lực cảm xúc-xã hội cốt lõi có liên quan với nhau: tự quản lý, tự nhận thức, ý thức xã hội, các mối quan hệ và ra quyết định có trách nhiệm. | |||
===<div style="color:#472c8f"> | ===<div style="color:#472c8f"> Chương trình CLISE giúp phát triển các năng lực cảm xúc xã hội như thế nào?=== | ||
{| class="wikitable" | {| class="wikitable" | ||
|+ | |+ | ||
! style="text-align: center; background-color:#A880CF; color:#FFFFFF; width: 20%" | | Bảng dưới đây liệt kê các kỹ năng chính được phát triển thông qua các yếu tố khác nhau của chương trình CLISE. | ||
! style="text-align: center; background-color:#A880CF; color:#FFFFFF; width: 40%" | | ! style="text-align: center; background-color:#A880CF; color:#FFFFFF; width: 20%" |'''Yếu tố chương trình''' | ||
! style="text-align: center; background-color:#A880CF; color:#FFFFFF; width: 40%" |CASEL | ! style="text-align: center; background-color:#A880CF; color:#FFFFFF; width: 40%" |'''(Các) kỹ năng chính được phát triển''' | ||
! style="text-align: center; background-color:#A880CF; color:#FFFFFF; width: 40%" |'''Năng lực cảm xúc-xã hội''' | |||
'''cốt lõi của CASEL''' | |||
|- | |- | ||
| style=" background-color:#f3f1ef; " | | | style=" background-color:#f3f1ef; " |'''Các trò chơi kích hoạt trí não''' | ||
| style=" background-color:#f3f1ef;" | | '''(1–3)''' | ||
| style=" background-color:#f3f1ef;" | | | style=" background-color:#f3f1ef;" | | ||
*Kỹ năng điều hành | |||
| style=" background-color:#f3f1ef;" | | |||
*Tự quản lý | |||
|- | |- | ||
| style="background-color:#f3f1ef; " | | | style="background-color:#f3f1ef; " |'''Các kỹ năng học tập''' | ||
| style="background-color:#f3f1ef; " | | | style="background-color:#f3f1ef; " | | ||
*Tập trung sự chú ý | |||
*Tập trung lắng nghe | |||
*Xác định và sử dụng tự đối thoại | |||
*Quyết đoán | |||
*Nhớ phương hướng | |||
*Tập trung thực hiện nhiệm vụ | |||
*Bỏ qua các yếu tố gây mất tập trung | |||
| style=" background-color:#f3f1ef; " | | |||
*Tự quản lý | |||
*Tự nhận thức | |||
| style=" background-color:#f3f1ef; " | | |||
|- | |- | ||
| style="background-color:#f3f1ef; " | | | style="background-color:#f3f1ef; " |'''Thấu cảm''' | ||
| style="background-color:#f3f1ef; " | | | style="background-color:#f3f1ef; " | | ||
*Xác định và thấu hiểu cảm xúc của bản thân và của người khác | |||
*Xây dựng vốn từ về cảm xúc | |||
*Bắt đầu tiếp nhận quan điểm của người khác | |||
*Biết lắng nghe | |||
*Biết thấu cảm | |||
*Thể hiện lòng trắc ẩn | |||
<br /> | |||
| style=" background-color:#f3f1ef; " | | |||
*Kỹ năng xây dựng mối quan hệ | |||
*Đưa ra quyết định có trách nhiệm | |||
*Tự nhận thức | |||
*Ý thức xã hội | |||
| style=" background-color:#f3f1ef; " | | |||
|- | |- | ||
| style="background-color:#f3f1ef; " | | | style="background-color:#f3f1ef; " |'''Quản lý cảm xúc''' | ||
| style="background-color:#f3f1ef; " | | | style="background-color:#f3f1ef; " | | ||
*Xác định và thấu hiểu cảm xúc của người khác | |||
*Nhận biết cảm xúc mạnh | |||
*Làm dịu những cảm xúc mạnh | |||
*Sử dụng các phương pháp lấy lại bình tĩnh | |||
| style="background-color:#f3f1ef; " | | |||
*Đưa ra quyết định có trách nhiệm | |||
| style="background-color:#f3f1ef; " | | *Tự nhận thức | ||
*Tự quản lý | |||
|- | |- | ||
| style="background-color:#f3f1ef; " | | | style="background-color:#f3f1ef; " |'''Giải quyết vấn đề''' | ||
| style="background-color:#f3f1ef; " | | | style="background-color:#f3f1ef; " | | ||
*Kỹ năng xây dựng tình bạn | |||
*Bình tĩnh trước khi xử lý vấn đề | |||
*Mô tả vấn đề | |||
*Nghĩ ra nhiều giải pháp | |||
*Tìm hiểu về hệ quả của các giải pháp | |||
*Lựa chọn giải pháp tốt nhất | |||
| style="background-color:#f3f1ef; " | | |||
*Kỹ năng xây dựng mối quan hệ | |||
*Đưa ra quyết định có trách nhiệm | |||
*Ý thức xã hội | |||
| style="background-color:#f3f1ef; " | | |||
|} | |} |
Latest revision as of 07:14, 6 December 2021
Mô hình logic
Kết quả nghiên cứu trực quan
|
Khả năng học tập
|
Khả năng thấu cảm
|
Khả năng quản lý cảm xúc
|
Khả năng giải quyết vấn đề
|
|
🔎 Xem thêm: Kết quả nghiên cứu
Bảng đối chiếu với Chuẩn năng lực kĩ năng cảm xúc-xã hội của CASEL
Biểu đồ dưới đây minh họa việc các yếu tố của chương trình CLISE đều được thiết kế dựa trên năng lực cảm xúc-xã hội (SEL) cốt lõi của Tổ chức Hợp tác học thuật, Giáo dục cảm xúc và xã hội (CASEL). Thầy cô lưu ý sự trùng lặp đáng kể giữa các năng lực cảm xúc-xã hội cốt lõi này của CASEL. Điều này lý giải vì sao các kỹ năng tự điều chỉnh và kỹ năng cảm xúc xã-hội được xây dựng trong suốt chương trình CLISE dành cho bậc tiểu học.
CASEL là gì?
Tổ chức hợp tác Học thuật, Xã hội và Cảm xúc (CASEL) là tổ chức hàng đầu của Mỹ trong lĩnh vực phát triển năng lực cảm xúc-xã hội cho học sinh. Nhiệm vụ của tổ chức là hỗ trợ việc phát triển kỹ năng cảm xúc-xã hội dựa trên các nghiên cứu thực tế trở thành một phần không thể thiếu của giáo dục từ mầm non đến trung học. Để đạt được mục tiêu đó, CASEL đã xác định được 5 năng lực cảm xúc-xã hội cốt lõi có liên quan với nhau: tự quản lý, tự nhận thức, ý thức xã hội, các mối quan hệ và ra quyết định có trách nhiệm.
Chương trình CLISE giúp phát triển các năng lực cảm xúc xã hội như thế nào?
Yếu tố chương trình | (Các) kỹ năng chính được phát triển | Năng lực cảm xúc-xã hội
cốt lõi của CASEL |
---|---|---|
Các trò chơi kích hoạt trí não
(1–3) |
|
|
Các kỹ năng học tập |
|
|
Thấu cảm |
|
|
Quản lý cảm xúc |
|
|
Giải quyết vấn đề |
|
|