Khối 2: Difference between revisions
No edit summary |
No edit summary |
||
Line 54: | Line 54: | ||
*Xác định các hành vi của bản thân và người khác thể hiện sự tôn trọng | *Xác định các hành vi của bản thân và người khác thể hiện sự tôn trọng | ||
*Quyết định cách ứng xử thể hiện sự tôn trọng trong từng tình huống cụ thể | *Quyết định cách ứng xử thể hiện sự tôn trọng trong từng tình huống cụ thể | ||
[ Giáo án] | |||
[ Phiếu Hoạt động củng cố] | |||
[ Phiếu Hoạt động rèn luyện ở nhà] | |||
|}</div></div> | |}</div></div> | ||
Line 67: | Line 71: | ||
*Xác định các hành vi của bản thân và người khác thể hiện sự tôn trọng | *Xác định các hành vi của bản thân và người khác thể hiện sự tôn trọng | ||
*Quyết định cách ứng xử thể hiện sự tôn trọng trong từng tình huống cụ thể | *Quyết định cách ứng xử thể hiện sự tôn trọng trong từng tình huống cụ thể | ||
[ Giáo án] | |||
[ Phiếu Hoạt động củng cố] | |||
[ Phiếu Hoạt động rèn luyện ở nhà] | |||
|}</div></div> | |}</div></div> | ||
Line 80: | Line 88: | ||
*Xác định các yếu tố gây nên sự sao nhãng ở lớp học | *Xác định các yếu tố gây nên sự sao nhãng ở lớp học | ||
*Thể hiện việc sử dụng phương pháp tự đối thoại trong các tình huống cụ thể | *Thể hiện việc sử dụng phương pháp tự đối thoại trong các tình huống cụ thể | ||
[ Giáo án] | |||
[ Phiếu Hoạt động củng cố] | |||
[ Phiếu Hoạt động rèn luyện ở nhà] | |||
|}</div></div> | |}</div></div> | ||
Line 92: | Line 104: | ||
*Thể hiện kĩ năng giao tiếp mạnh dạn trong các tình huống cụ thể | *Thể hiện kĩ năng giao tiếp mạnh dạn trong các tình huống cụ thể | ||
*Quyết định lựa chọn người lớn mà học sinh có thể mạnh dạn yêu cầu giúp đỡ trong tình huống cụ | *Quyết định lựa chọn người lớn mà học sinh có thể mạnh dạn yêu cầu giúp đỡ trong tình huống cụ thể | ||
[ Giáo án] | |||
[ Phiếu Hoạt động củng cố] | |||
[ Phiếu Hoạt động rèn luyện ở nhà] | |||
|}</div></div> | |}</div></div> | ||
|}</div></div> | |}</div></div> | ||
Line 157: | Line 173: | ||
*Xác định hành vi bắt nạt | *Xác định hành vi bắt nạt | ||
*Nhận diện hành vi bắt nạt trong những hoàn cảnh cụ thể | *Nhận diện hành vi bắt nạt trong những hoàn cảnh cụ thể | ||
[ Giáo án] | |||
[ Phiếu Hoạt động củng cố] | |||
[ Phiếu Hoạt động rèn luyện ở nhà] | |||
|}</div></div> | |}</div></div> | ||
Line 171: | Line 191: | ||
*Phân biệt mách lẻo và báo cáo | *Phân biệt mách lẻo và báo cáo | ||
*Thể hiện cách báo cáo với người lớn về hành vi bắt nạt | *Thể hiện cách báo cáo với người lớn về hành vi bắt nạt | ||
[ Giáo án] | |||
[ Phiếu Hoạt động củng cố] | |||
[ Phiếu Hoạt động rèn luyện ở nhà] | |||
|}</div></div> | |}</div></div> | ||
Line 184: | Line 208: | ||
*Nhận diện bắt nạt | *Nhận diện bắt nạt | ||
*Áp dụng kĩ năng từ chối bắt nạt một cách kiên quyết trong tình huống cụ thể | *Áp dụng kĩ năng từ chối bắt nạt một cách kiên quyết trong tình huống cụ thể | ||
[ Giáo án] | |||
[ Phiếu Hoạt động củng cố] | |||
[ Phiếu Hoạt động rèn luyện ở nhà] | |||
|}</div></div> | |}</div></div> | ||
Line 197: | Line 225: | ||
*Định nghĩa người ngoài cuộc | *Định nghĩa người ngoài cuộc | ||
*Thể hiện các cách mà người ngoài cuộc có thể giúp đỡ để dừng việc bắt nạt trong tình huống cụ thể | *Thể hiện các cách mà người ngoài cuộc có thể giúp đỡ để dừng việc bắt nạt trong tình huống cụ thể | ||
[ Giáo án] | |||
[ Phiếu Hoạt động củng cố] | |||
[ Phiếu Hoạt động rèn luyện ở nhà] | |||
|}</div></div> | |}</div></div> | ||
|}</div></div> | |}</div></div> | ||
Line 248: | Line 280: | ||
*Thể hiện việc áp dụng cách giữ an toàn trong các tình huống cụ thể | *Thể hiện việc áp dụng cách giữ an toàn trong các tình huống cụ thể | ||
*Áp dụng kĩ năng kiên quyết không vi phạm quy tắc Không bao giờ-Không bao giờ trong các tình huống cụ thể | *Áp dụng kĩ năng kiên quyết không vi phạm quy tắc Không bao giờ-Không bao giờ trong các tình huống cụ thể | ||
[ Giáo án] | |||
[ Phiếu Hoạt động củng cố] | |||
[ Phiếu Hoạt động rèn luyện ở nhà] | |||
|}</div></div> | |}</div></div> | ||
Line 261: | Line 297: | ||
*Thể hiện việc tuân thủ quy tắc Luôn phải hỏi trước trong các tình huống cụ thể | *Thể hiện việc tuân thủ quy tắc Luôn phải hỏi trước trong các tình huống cụ thể | ||
*Xác định người em nên hỏi ý kiến đầu tiên trong các tình huống cụ thể | *Xác định người em nên hỏi ý kiến đầu tiên trong các tình huống cụ thể | ||
[ Giáo án] | |||
[ Phiếu Hoạt động củng cố] | |||
[ Phiếu Hoạt động rèn luyện ở nhà] | |||
|}</div></div> | |}</div></div> | ||
Line 275: | Line 315: | ||
*Kiên quyết từ chối sự đụng chạm không an toàn trong các tình huống cụ thể | *Kiên quyết từ chối sự đụng chạm không an toàn trong các tình huống cụ thể | ||
*Kiên quyết từ chối sự đụng chạm không mong muốn trong các tình huống cụ thể | *Kiên quyết từ chối sự đụng chạm không mong muốn trong các tình huống cụ thể | ||
[ Giáo án] | |||
[ Phiếu Hoạt động củng cố] | |||
[ Phiếu Hoạt động rèn luyện ở nhà] | |||
|}</div></div> | |}</div></div> | ||
Line 289: | Line 333: | ||
*Xác định quy tắc Đụng chạm | *Xác định quy tắc Đụng chạm | ||
*Áp dụng kĩ năng báo cáo với người lớn trong tình huống ai đó vi phạm quy tắc Đụng chạm | *Áp dụng kĩ năng báo cáo với người lớn trong tình huống ai đó vi phạm quy tắc Đụng chạm | ||
[ Giáo án] | |||
[ Phiếu Hoạt động củng cố] | |||
[ Phiếu Hoạt động rèn luyện ở nhà] | |||
|}</div></div> | |}</div></div> | ||
Line 303: | Line 351: | ||
*Xác định quy tắc Không bao giờ giữ bí mật | *Xác định quy tắc Không bao giờ giữ bí mật | ||
*Áp dụng cách giữ an toàn trong tình huống ai đó vi phạm quy tắc Đụng chạm và quy tắc Không bao giờ giữ bí mật | *Áp dụng cách giữ an toàn trong tình huống ai đó vi phạm quy tắc Đụng chạm và quy tắc Không bao giờ giữ bí mật | ||
[ Giáo án] | |||
[ Phiếu Hoạt động củng cố] | |||
[ Phiếu Hoạt động rèn luyện ở nhà] | |||
|}</div></div> | |}</div></div> | ||
Line 317: | Line 369: | ||
*Nhận diện tình huống ai đó vi phạm quy tắc Đụng chạm | *Nhận diện tình huống ai đó vi phạm quy tắc Đụng chạm | ||
*Áp dụng các cách giữ an toàn trong các tình huống cụ thể | *Áp dụng các cách giữ an toàn trong các tình huống cụ thể | ||
[ Giáo án] | |||
[ Phiếu Hoạt động củng cố] | |||
[ Phiếu Hoạt động rèn luyện ở nhà] | |||
|}</div></div> | |}</div></div> | ||
|}</div></div> | |}</div></div> | ||
Line 367: | Line 423: | ||
*Phân biệt giữa cảm xúc thoải mái và không thoải mái | *Phân biệt giữa cảm xúc thoải mái và không thoải mái | ||
*Sử dụng các tín hiệu từ cơ thể, ngôn ngữ, và tình huống để xác định cảm xúc của người khác | *Sử dụng các tín hiệu từ cơ thể, ngôn ngữ, và tình huống để xác định cảm xúc của người khác | ||
[ Giáo án] | |||
[ Phiếu Hoạt động củng cố] | |||
[ Phiếu Hoạt động rèn luyện ở nhà] | |||
|}</div></div> | |}</div></div> | ||
Line 380: | Line 440: | ||
*Sử dụng các tín hiệu từ cơ thể, ngôn ngữ, và tình huống để xác định cảm xúc của người khác | *Sử dụng các tín hiệu từ cơ thể, ngôn ngữ, và tình huống để xác định cảm xúc của người khác | ||
*Xác định cảm xúc của bản thân là giống hay khác với cảm xúc của người khác | *Xác định cảm xúc của bản thân là giống hay khác với cảm xúc của người khác | ||
[ Giáo án] | |||
[ Phiếu Hoạt động củng cố] | |||
[ Phiếu Hoạt động rèn luyện ở nhà] | |||
|}</div></div> | |}</div></div> | ||
Line 393: | Line 457: | ||
*Xác định các tín hiệu từ cơ thể và tình huống thể hiện cảm giác tự tin | *Xác định các tín hiệu từ cơ thể và tình huống thể hiện cảm giác tự tin | ||
*Phát hiện thời điểm mà cảm xúc của bản thân và của người khác thay đổi | *Phát hiện thời điểm mà cảm xúc của bản thân và của người khác thay đổi | ||
[ Giáo án] | |||
[ Phiếu Hoạt động củng cố] | |||
[ Phiếu Hoạt động rèn luyện ở nhà] | |||
|}</div></div> | |}</div></div> | ||
Line 406: | Line 474: | ||
*Xác định cảm xúc của người khác thông qua tín hiệu từ cơ thể, ngôn ngữ và tình huống | *Xác định cảm xúc của người khác thông qua tín hiệu từ cơ thể, ngôn ngữ và tình huống | ||
*Xác định sở thích của bản thân là giống hay khác với người khác | *Xác định sở thích của bản thân là giống hay khác với người khác | ||
[ Giáo án] | |||
[ Phiếu Hoạt động củng cố] | |||
[ Phiếu Hoạt động rèn luyện ở nhà] | |||
|}</div></div> | |}</div></div> | ||
Line 419: | Line 491: | ||
*Sử dụng các tín hiệu từ cơ thể, ngôn ngữ và tình huống để xác định cảm xúc của người khác | *Sử dụng các tín hiệu từ cơ thể, ngôn ngữ và tình huống để xác định cảm xúc của người khác | ||
*Xác định những cách thể hiện lòng trắc ẩn với người khác trong các tình huống cụ thể | *Xác định những cách thể hiện lòng trắc ẩn với người khác trong các tình huống cụ thể | ||
[ Giáo án] | |||
[ Phiếu Hoạt động củng cố] | |||
[ Phiếu Hoạt động rèn luyện ở nhà] | |||
|}</div></div> | |}</div></div> | ||
Line 432: | Line 508: | ||
*Dự đoán cảm xúc của người khác trong tình huống cụ thể | *Dự đoán cảm xúc của người khác trong tình huống cụ thể | ||
*Đưa ra các lý do có thể có cho hành động và cảm xúc của người khác trong tình huống cụ thể | *Đưa ra các lý do có thể có cho hành động và cảm xúc của người khác trong tình huống cụ thể | ||
[ Giáo án] | |||
[ Phiếu Hoạt động củng cố] | |||
[ Phiếu Hoạt động rèn luyện ở nhà] | |||
|}</div></div> | |}</div></div> | ||
|}</div></div> | |}</div></div> | ||
Line 498: | Line 578: | ||
*Xác định các tín hiệu từ cơ thể giúp gọi tên cảm xúc của bản thân | *Xác định các tín hiệu từ cơ thể giúp gọi tên cảm xúc của bản thân | ||
[ Giáo án] | |||
[ Phiếu Hoạt động củng cố] | |||
[ Phiếu Hoạt động rèn luyện ở nhà] | |||
|}</div></div> | |}</div></div> | ||
Line 511: | Line 595: | ||
*Xác định hai bước đầu tiên của quá trình giữ bình tĩnh | *Xác định hai bước đầu tiên của quá trình giữ bình tĩnh | ||
*Thể hiện hai bước đầu tiên của quá trình giữ bình tĩnh trong tình huống cụ thể | *Thể hiện hai bước đầu tiên của quá trình giữ bình tĩnh trong tình huống cụ thể | ||
[ Giáo án] | |||
[ Phiếu Hoạt động củng cố] | |||
[ Phiếu Hoạt động rèn luyện ở nhà] | |||
|}</div></div> | |}</div></div> | ||
Line 524: | Line 612: | ||
*Thể hiện kĩ thuật thở bằng bụng chính xác | *Thể hiện kĩ thuật thở bằng bụng chính xác | ||
*Sử dụng kĩ thuật thở bằng bụng để giữ bình tĩnh trong tình huống cụ thể | *Sử dụng kĩ thuật thở bằng bụng để giữ bình tĩnh trong tình huống cụ thể | ||
[ Giáo án] | |||
[ Phiếu Hoạt động củng cố] | |||
[ Phiếu Hoạt động rèn luyện ở nhà] | |||
|}</div></div> | |}</div></div> | ||
Line 530: | Line 622: | ||
{| class="wikitable" | {| class="wikitable" | ||
| style="text-align: left; font-size:14px; width: 100%" | | | style="text-align: left; font-size:14px; width: 100%" | | ||
<div style="font-size: 14px; color:#A880CF ">''' | <div style="font-size: 14px; color:#A880CF ">'''Tổng quan''' </div> | ||
<div style="font-size: 14px;"> Trong bài học này, học sinh được học và thực hành phương pháp tự đối thoại tích cực để trấn an bản thân mỗi khi cảm thấy lo lắng. | <div style="font-size: 14px;"> Trong bài học này, học sinh được học và thực hành phương pháp tự đối thoại tích cực để trấn an bản thân mỗi khi cảm thấy lo lắng. | ||
Line 537: | Line 629: | ||
*Tạo ra những đoạn tự đối thoại có thể sử dụng để giữ bình tĩnh trong tình huống cụ thể | *Tạo ra những đoạn tự đối thoại có thể sử dụng để giữ bình tĩnh trong tình huống cụ thể | ||
*Áp dụng tự đối thoại tích cực để giữ bình tĩnh trong tình huống cụ thể | *Áp dụng tự đối thoại tích cực để giữ bình tĩnh trong tình huống cụ thể | ||
[ Giáo án] | |||
[ Phiếu Hoạt động củng cố] | |||
[ Phiếu Hoạt động rèn luyện ở nhà] | |||
|}</div></div> | |}</div></div> | ||
Line 550: | Line 646: | ||
*Sử dụng việc đếm số để giữ bình tĩnh trong tình huống cụ thể | *Sử dụng việc đếm số để giữ bình tĩnh trong tình huống cụ thể | ||
*Sử dụng kĩ năng giao tiếp mạnh dạn để có được thứ mình muốn hoặc cần trong tình huống cụ thể | *Sử dụng kĩ năng giao tiếp mạnh dạn để có được thứ mình muốn hoặc cần trong tình huống cụ thể | ||
[ Giáo án] | |||
[ Phiếu Hoạt động củng cố] | |||
[ Phiếu Hoạt động rèn luyện ở nhà] | |||
|}</div></div> | |}</div></div> | ||
Line 556: | Line 656: | ||
{| class="wikitable" | {| class="wikitable" | ||
| style="text-align: left; font-size:14px; width: 100%" | | | style="text-align: left; font-size:14px; width: 100%" | | ||
<div style="font-size: 14px; color:#A880CF ">''' | <div style="font-size: 14px; color:#A880CF ">'''Tổng quan''' </div> | ||
<div style="font-size: 14px;"> Trong bài học này, học sinh học cách áp dụng Các Bước Trấn Tĩnh để luôn chú ý và tập trung vào nhiệm vụ được giao trên lớp. Các con sử dụng phương pháp tự đối thoại tích cực để tạo động lực hoàn thành nhiệm vụ. Bài học đề cập đến những cảm xúc như bực bội và ghen tị. | <div style="font-size: 14px;"> Trong bài học này, học sinh học cách áp dụng Các Bước Trấn Tĩnh để luôn chú ý và tập trung vào nhiệm vụ được giao trên lớp. Các con sử dụng phương pháp tự đối thoại tích cực để tạo động lực hoàn thành nhiệm vụ. Bài học đề cập đến những cảm xúc như bực bội và ghen tị. | ||
Line 564: | Line 664: | ||
*Thể hiện việc sử dụng các bước giữ bình tĩnh trong tình huống cụ thể | *Thể hiện việc sử dụng các bước giữ bình tĩnh trong tình huống cụ thể | ||
*Sử dụng phương pháp tự đối thoại tích cực để tập trung vào nhiệm vụ trong tình huống cụ thể | *Sử dụng phương pháp tự đối thoại tích cực để tập trung vào nhiệm vụ trong tình huống cụ thể | ||
[ Giáo án] | |||
[ Phiếu Hoạt động củng cố] | |||
[ Phiếu Hoạt động rèn luyện ở nhà] | |||
|}</div></div> | |}</div></div> | ||
|}</div></div> | |}</div></div> | ||
Line 631: | Line 735: | ||
*Ghi nhớ bước đầu tiên của quy trình giải quyết vấn đề | *Ghi nhớ bước đầu tiên của quy trình giải quyết vấn đề | ||
*Xác định và trình bày vấn đề trong tình huống cụ thể | *Xác định và trình bày vấn đề trong tình huống cụ thể | ||
[ Giáo án] | |||
[ Phiếu Hoạt động củng cố] | |||
[ Phiếu Hoạt động rèn luyện ở nhà] | |||
|}</div></div> | |}</div></div> | ||
Line 645: | Line 753: | ||
*Tạo ra một số giải pháp cho một vấn đề được đưa ra trong một tình huống cụ thể | *Tạo ra một số giải pháp cho một vấn đề được đưa ra trong một tình huống cụ thể | ||
*Xác định liệu rằng giải pháp có an toàn và thể hiện sự tôn trọng hay không | *Xác định liệu rằng giải pháp có an toàn và thể hiện sự tôn trọng hay không | ||
[ Giáo án] | |||
[ Phiếu Hoạt động củng cố] | |||
[ Phiếu Hoạt động rèn luyện ở nhà] | |||
|}</div></div> | |}</div></div> | ||
Line 659: | Line 771: | ||
*Áp dụng các bước của quy trình giải quyết vấn đề trong tình huống có xung đột với bạn bè | *Áp dụng các bước của quy trình giải quyết vấn đề trong tình huống có xung đột với bạn bè | ||
*Thể hiện việc chịu trách nhiệm cho hành động của bản thân bằng việc nhận lỗi, xin lỗi, và đề nghị khắc phục trong tình huống cụ thể | *Thể hiện việc chịu trách nhiệm cho hành động của bản thân bằng việc nhận lỗi, xin lỗi, và đề nghị khắc phục trong tình huống cụ thể | ||
[ Giáo án] | |||
[ Phiếu Hoạt động củng cố] | |||
[ Phiếu Hoạt động rèn luyện ở nhà] | |||
|}</div></div> | |}</div></div> | ||
Line 672: | Line 788: | ||
*Ghi nhớ các bước của quy trình giải quyết vấn đề | *Ghi nhớ các bước của quy trình giải quyết vấn đề | ||
*Áp dụng các bước của quy trình giải quyết vấn đề trong tình huống liên quan đến các vấn đề ở sân chơi, như học sinh bị bạn bè cố tình tẩy chay | *Áp dụng các bước của quy trình giải quyết vấn đề trong tình huống liên quan đến các vấn đề ở sân chơi, như học sinh bị bạn bè cố tình tẩy chay | ||
[ Giáo án] | |||
[ Phiếu Hoạt động củng cố] | |||
[ Phiếu Hoạt động rèn luyện ở nhà] | |||
|}</div></div> | |}</div></div> | ||
Line 685: | Line 805: | ||
*Ghi nhớ các bước của quy trình giải quyết vấn đề | *Ghi nhớ các bước của quy trình giải quyết vấn đề | ||
*Áp dụng các bước của quy trình giải quyết vấn đề liên quan đến xung đột ở sân chơi xuất hiện trong các trò chơi | *Áp dụng các bước của quy trình giải quyết vấn đề liên quan đến xung đột ở sân chơi xuất hiện trong các trò chơi | ||
[ Giáo án] | |||
[ Phiếu Hoạt động củng cố] | |||
[ Phiếu Hoạt động rèn luyện ở nhà] | |||
|}</div></div> | |}</div></div> | ||
Line 699: | Line 823: | ||
*Xác định các kĩ năng trong một câu chuyện | *Xác định các kĩ năng trong một câu chuyện | ||
*Liên hệ tới các ví dụ của bản thân về việc sử dụng các kĩ năng | *Liên hệ tới các ví dụ của bản thân về việc sử dụng các kĩ năng | ||
[ Giáo án] | |||
[ Phiếu Hoạt động củng cố] | |||
[ Phiếu Hoạt động rèn luyện ở nhà] | |||
|}</div></div> | |}</div></div> | ||
|}</div></div> | |}</div></div> |
Revision as of 08:34, 25 August 2021
Để học tập hiệu quả, học sinh cần phải có khả năng tự điều chỉnh cảm xúc, suy nghĩ và hành vi của mình. Khả năng này giúp các con học tập hiệu quả hơn và thành công hơn trong các mối quan hệ với bạn bè và người lớn. Kỹ năng tự điều chỉnh không những hỗ trợ học sinh Tiểu học đạt thành tích cao hơn trong học tập mà còn giúp các con phát triển năng lực cảm xúc - xã hội.
Mục tiêu học tập của chương này là giúp học sinh xây dựng các kỹ năng nền tảng cần thiết để học tập hiệu quả. Để đạt được mục tiêu này, học sinh lớp 2 sẽ học các nội dung:
2. Lắng nghe hiệu quả:
3. Áp dụng kĩ thuật tự đối thoại:
4. Mạnh dạn:
🔎 Xem thêm: Chương 1 - Khối 2
1. Tôn trọng
2. Tập trung chú ý và lắng nghe
3. Sử dụng phương pháp tự đối thoại
4. Mạnh dạn
|
Trong chương trình CLISE, các kỹ năng cảm xúc - xã hội được kết hợp giảng dạy với những cấu phần chính của chương Phòng chống bắt nạt để xây dựng một chương trình phòng chống bắt nạt toàn diện. Mặc dù các kỹ năng cảm xúc - xã hội cung cấp kiến thức nền tảng quan trọng cho học sinh, tuy nhiên nghiên cứu cho thấy để phòng chống bắt nạt một cách hiệu quả, giáo viên cần chú trọng phát triển, khích lệ các kỹ năng và hành vi cụ thể, đồng thời khuyến khích các chuẩn mực tích cực của học sinh.
Để đạt được mục tiêu này, học sinh lớp 2 sẽ học các nội dung:
2. Nhận diện bắt nạt:
3. Báo cáo bắt nạt:
4. Từ chối bắt nạt:
5. Là người ngoài cuộc giúp ngăn chặn hành vi bắt nạt:
🔎 Xem thêm: Chương 2 - Khối 2
5. Nhận diện bắt nạt
6. Báo cáo bắt nạt
7. Từ chối bắt nạt
8. Sức mạnh của người ngoài cuộc đối với bắt nạt
|
Các kỹ năng cảm xúc-xã hội được giảng dạy trong chương trình CLISE cung cấp nền tảng quan trọng cho chương này, tuy nhiên nghiên cứu cho thấy việc phát triển, khuyến khích các hành vi và kỹ năng cụ thể sẽ giúp học sinh ít bị tổn thương hơn trong các tình huống nguy hiểm hoặc bị lạm dụng.
1. Xác định và thực hiện các quy tắc sau:
2. Phản ứng với các tình huống không an toàn bằng việc áp dụng các Cách giữ an toàn:
3. Áp dụng các Cách giữ an toàn trong những tình huống liên quan đến lạm dụng tình dục
🔎 Xem thêm: Chương 3 - Khối 2
9. Cách giữ an toàn
10. Quy tắc Luôn phải hỏi trước
11. Sự đụng chạm an toàn và không an toàn
12. Quy tắc Đụng chạm
13. Luyện tập cách giữ an toàn
14. Ôn tập các kỹ năng giữ an toàn
|
Thấu cảm là một yếu tố vô cùng quan trọng trong việc phát triển các hành vi theo chuẩn mực xã hội cũng như kỹ năng giải quyết vấn đề giữa các cá nhân. Thấu cảm là chìa khóa cần thiết cho năng lực cảm xúc - xã hội, góp phần vào thành công trong học tập. Khả năng xác định, hiểu và phản hồi ân cần với cảm xúc của một người nào đó sẽ xây dựng nền tảng cho các hành vi hữu ích và có trách nhiệm với xã hội, giúp phát triển tình bạn, xây dựng kỹ năng hợp tác, đối phó và giải quyết xung đột - tất cả đều là những yếu tố giúp học sinh thành công ở trường. Mục tiêu học tập của chương này là giúp học sinh phát triển năng lực thấu cảm và thể hiện lòng trắc ẩn đối với người khác. Để đạt được mục tiêu này, học sinh lớp 2 sẽ học các nội dung:
2. Tiếp nhận quan điểm của người khác:
3. Thể hiện lòng trắc ẩn đối với người khác:
🔎 Xem thêm: Chương 4 - Khối 2
15. Xác định cảm xúc
16. Tìm hiểu về cảm xúc
17. Cảm giác tự tin
18. Tôn trọng các sở thích khác nhau
19. Thể hiện lòng trắc ẩn
20. Dự đoán cảm xúc
|
The goal of this unit is to develop students' ability to identify and manage their own strong feelings. To achieve this goal,students in first grade learn to: 1. Recognize how strong feelings affect their brains and bodies by:
2. Calm down, using the Calming-Down Steps:
3. Manage their strong feelings by:
🔎 Xem thêm: Chương 5 - Khối 2
21. Introducing Emotion Management
22. Managing Embarrassment
23. Handling Making Mistakes
24. Managing Anxious Feelings
25. Managing Anger
26. Finishing Tasks
|
Students' social problem-solving skills can be improved by direct instruction. Teaching problem-solving skills reduces impulsive behavior, improves social competence and friendships, and prevents violence. The skills taught in the CLISE program are designed to build students' ability to handle interpersonal conflicts effectively. Students capable of calming down and solving their own problems are more successful in school and in their interpersonal relationships. There are two main goals for this unit. The first is to develop students' ability to solve problems in safe and respectful ways. The second is to develop students' skills for making and keeping friends. To achieve these goals, students in first grade learn to: 1. Calm down before trying to solve problems, using the Calming-Down Steps:
3. Apply the Problem-Solving Steps:
4. Use the Problem-Solving Steps to solve typical second-grade problems, such as:
🔎 Xem thêm: Chương 6 - Khối 2
27. Solving Problems, Part 1
28. Solving Problems, Part 2
29. Taking Responsibility
30. Responding to Playground Exclusion
31. Playing Fairly on the Playground
32. Reviewing CLISE Skills
|