Khối 5: Difference between revisions
No edit summary |
No edit summary |
||
Line 57: | Line 57: | ||
| style="text-align: left; font-size:14px; width: 100%" | | | style="text-align: left; font-size:14px; width: 100%" | | ||
<div style="font-size: 14px; color:#9E72C8">'''Tổng quan''' </div> | <div style="font-size: 14px; color:#9E72C8">'''Tổng quan''' </div> | ||
<div style="font-size: 14px;"> | <div style="font-size: 14px;"> Học sinh được giới thiệu về chương trình CLISE và cách chương trình này giúp các con thành công ở trường. Học sinh cũng tìm hiểu cách tôn trọng và thấu cảm giúp các con hòa hợp với mọi người. | ||
<div style="font-size: 14px; color:#9E72C8"> '''Mục tiêu bài học'''</div> | <div style="font-size: 14px; color:#9E72C8"> '''Mục tiêu bài học'''</div> | ||
*Định nghĩa sự tôn trọng | |||
*Định nghĩa sự thấu cảm | |||
|}</div></div> | |}</div></div> | ||
Line 68: | Line 69: | ||
| style="text-align: left; font-size:14px; width: 100%" | | | style="text-align: left; font-size:14px; width: 100%" | | ||
<div style="font-size: 14px; color:#A880CF ">'''Tổng quan''' </div> | <div style="font-size: 14px; color:#A880CF ">'''Tổng quan''' </div> | ||
<div style="font-size: 14px;"> | <div style="font-size: 14px;"> Học sinh học và thực hành kĩ năng lắng nghe chăm chú. Học sinh tìm hiểu xem kỹ năng này giúp các con học tập, phối hợp công việc và kết bạn ra sao. | ||
<div style="font-size: 14px; color:#A880CF "> '''Mục tiêu bài học'''</div> | <div style="font-size: 14px; color:#A880CF "> '''Mục tiêu bài học'''</div> | ||
*Thể hiện kĩ năng lắng nghe chăm chú | |||
|}</div></div> | |}</div></div> | ||
Line 79: | Line 80: | ||
| style="text-align: left; font-size:14px; width: 80%" | | | style="text-align: left; font-size:14px; width: 80%" | | ||
<div style="font-size: 14px; color:#A880CF ">'''Tổng quan''' </div> | <div style="font-size: 14px; color:#A880CF ">'''Tổng quan''' </div> | ||
<div style="font-size: 14px;"> | <div style="font-size: 14px;"> Học sinh học và thực hành xác định các phản ứng bị động, nóng nảy và quyết đoán. Sau đó, các con tìm hiểu xem phản ứng quyết đoán giúp ích như thế nào trong nhiều tình huống xã hội và học tập. | ||
<div style="font-size: 14px; color:#A880CF "> '''Mục tiêu bài học'''</div> | <div style="font-size: 14px; color:#A880CF "> '''Mục tiêu bài học'''</div> | ||
*Xác định các phản ứng bị động, hiếu chiến và quyết đoán | |||
*Thể hiện phản ứng quyết đoán với bạn bè | |||
|}</div></div> | |}</div></div> | ||
Line 90: | Line 92: | ||
| style="text-align: left; font-size:14px; width: 80%" | | | style="text-align: left; font-size:14px; width: 80%" | | ||
<div style="font-size: 14px; color:#A880CF ">'''Tổng quan''' </div> | <div style="font-size: 14px; color:#A880CF ">'''Tổng quan''' </div> | ||
<div style="font-size: 14px;"> | <div style="font-size: 14px;"> Học sinh học và thực hành dự đoán cảm xúc của người khác từ hành động của họ hoặc của ai đó. | ||
<div style="font-size: 14px; color:#A880CF "> '''Mục tiêu bài học'''</div> | <div style="font-size: 14px; color:#A880CF "> '''Mục tiêu bài học'''</div> | ||
*Dự đoán cảm xúc của người khác sau hành động của người khác hoặc của chính họ | |||
*Nêu nguyên nhân và ảnh hưởng của một hành động cụ thể | |||
|}</div></div> | |}</div></div> | ||
<!-- TÁCH --> | <!-- TÁCH --> | ||
<div class="toccolours mw-collapsible mw-collapsed" overflow:auto;"><div style="font-weight:bold;line-height:1.6;font-size:14px; color:#FFFFFF" text-indent: 50px;><div style="margin: 0; background: #5789d8; text-align: left; font-weight: bold; text-indent: 2%; border: 3px solid #5789d8; padding: 0px 0px 0px 0px; -moz-border-radius: 10px; -webkit-border-radius: 10px; border-radius:10px" ">5. '''Tiếp nhận quan điểm của người khác'''</div></div><div class="mw-collapsible-content"> | <div class="toccolours mw-collapsible mw-collapsed" overflow:auto;"><div style="font-weight:bold;line-height:1.6;font-size:14px; color:#FFFFFF" text-indent: 50px;><div style="margin: 0; background: #5789d8; text-align: left; font-weight: bold; text-indent: 2%; border: 3px solid #5789d8; padding: 0px 0px 0px 0px; -moz-border-radius: 10px; -webkit-border-radius: 10px; border-radius:10px" ">5. '''Tiếp nhận quan điểm của người khác'''</div></div><div class="mw-collapsible-content"> | ||
Line 100: | Line 104: | ||
| style="text-align: left; font-size:14px; width: 80%" | | | style="text-align: left; font-size:14px; width: 80%" | | ||
<div style="font-size: 14px; color:#A880CF ">'''Tổng quan''' </div> | <div style="font-size: 14px; color:#A880CF ">'''Tổng quan''' </div> | ||
<div style="font-size: 14px;"> | <div style="font-size: 14px;"> Học sinh học và thực hành nhận diện, tiếp nhận quan điểm của người khác. | ||
<div style="font-size: 14px; color:#A880CF "> '''Mục tiêu bài học'''</div> | |||
<div style="font-size: 14px; color:#A880CF "> ''' | *Thể hiện khả năng tiếp nhận quan điểm của người khác | ||
|}</div></div> | |}</div></div> | ||
Line 111: | Line 115: | ||
| style="text-align: left; font-size:14px; width: 100%" | | | style="text-align: left; font-size:14px; width: 100%" | | ||
<div style="font-size: 14px; color:#A880CF ">'''Tổng quan''' </div> | <div style="font-size: 14px; color:#A880CF ">'''Tổng quan''' </div> | ||
<div style="font-size: 14px;"> | <div style="font-size: 14px;"> Học sinh hiểu rằng việc chấp nhận sự khác biệt và tìm ra điểm tương đồng có thể kiến tạo sự tôn trọng lẫn nhau và tình bạn. Các con cũng tìm hiểu nghĩa của từ “định kiến”. | ||
<div style="font-size: 14px; color:#A880CF "> '''Mục tiêu bài học'''</div> | |||
<div style="font-size: 14px; color:#A880CF "> ''' | *Xác định sự tương đồng và khác biệt giữa hai người | ||
*Định nghĩa định kiến | |||
|}</div></div> | |}</div></div> | ||
Line 122: | Line 127: | ||
| style="text-align: left; font-size:14px; width: 100%" | | | style="text-align: left; font-size:14px; width: 100%" | | ||
<div style="font-size: 14px; color:#A880CF ">'''Tổng quan''' </div> | <div style="font-size: 14px; color:#A880CF ">'''Tổng quan''' </div> | ||
<div style="font-size: 14px;"> | <div style="font-size: 14px;"> Học sinh học cách phản đối sao cho vẫn thể hiện thái độ tôn trọng, biết áp dụng kỹ năng quyết đoán để truyền đạt quan điểm của bản thân và kỹ năng lắng nghe để hiểu quan điểm của người khác. | ||
<div style="font-size: 14px; color:#A880CF "> '''Mục tiêu bài học'''</div> | <div style="font-size: 14px; color:#A880CF "> '''Mục tiêu bài học'''</div> | ||
*Phân biệt giữa cách thể hiện sự không đồng tình một cách tôn trọng và thiếu tôn trọng đối với người khác | |||
*Truyền đạt quan điểm riêng của cá nhân | |||
*Thể hiện kĩ năng biểu đạt sự không đồng tình một cách tôn trọng đối với người khác | |||
|}</div></div> | |}</div></div> | ||
Line 133: | Line 140: | ||
| style="text-align: left; font-size:14px; width: 100%" | | | style="text-align: left; font-size:14px; width: 100%" | | ||
<div style="font-size: 14px; color:#A880CF ">'''Tổng quan''' </div> | <div style="font-size: 14px; color:#A880CF ">'''Tổng quan''' </div> | ||
<div style="font-size: 14px;"> | <div style="font-size: 14px;"> Học sinh tìm hiểu xem sự thấu cảm giúp các con thể hiện lòng trắc ẩn như thế nào. Tiếp đó, các con học và thực hành biểu đạt sự quan tâm và lòng trắc ẩn với người khác. | ||
<div style="font-size: 14px; color:#A880CF"> '''Mục tiêu bài học'''</div> | <div style="font-size: 14px; color:#A880CF"> '''Mục tiêu bài học'''</div> | ||
*Thể hiện cách ứng xử bằng lòng trắc ẩn trong các tình huống cụ thể | |||
|}</div></div> | |}</div></div> | ||
|}</div></div> | |}</div></div> |
Revision as of 09:36, 20 August 2021
Thấu cảm là một yếu tố vô cùng quan trọng trong việc phát triển các hành vi theo chuẩn mực xã hội cũng như kỹ năng giải quyết vấn đề giữa các cá nhân. Thấu cảm là chìa khóa cần thiết cho năng lực cảm xúc - xã hội, góp phần vào thành công trong học tập. Khả năng xác định, hiểu và phản hồi ân cần với cảm xúc của một người nào đó sẽ xây dựng nền tảng cho các hành vi hữu ích và có trách nhiệm với xã hội, giúp phát triển tình bạn, xây dựng kỹ năng hợp tác, đối phó và giải quyết xung đột - tất cả đều là những yếu tố giúp học sinh thành công ở trường.
1. Xác định, thấu hiểu cảm xúc của chính mình và của người khác:
2. Tiếp nhận quan điểm của người khác:
3. Thể hiện lòng trắc ẩn:
4. Thành công ở trường:
5. Kết bạn và duy trì tình bạn bằng cách:
🔎 Xem thêm: Chương 1 - Khối 5
1. Thấu cảm và tôn trọng
2. Lắng nghe chăm chú
3. Quyết đoán
4. Dự đoán cảm xúc
5. Tiếp nhận quan điểm của người khác
6. Chấp nhận sự khác biệt
7. Phản đối một cách tôn trọng
8. Ứng xử bằng lòng trắc ẩn
|
Trong chương trình CLISE, những cấu phần chính của chương Phòng chống bắt nạt được kết hợp giảng dạy với các kỹ năng cảm xúc - xã hội để xây dựng một chương trình phòng chống bắt nạt toàn diện. Mặc dù các kỹ năng cảm xúc - xã hội cung cấp kiến thức nền tảng quan trọng cho học sinh, tuy nhiên nghiên cứu cho thấy để phòng chống bắt nạt một cách hiệu quả, giáo viên cần chú trọng phát triển các hành vi, kỹ năng và chuẩn mực tích cực của học sinh.
1. Tôn trong và có trách nhiêm:
2. Nhân diện, báo cáo và từ chối bắt nạt:
3. Hiểu được sức mạnh của người ngoài cuộc:
4. Có trách nhiệm ngăn chặn hành vi bắt nạt:
5. Nhận diện, từ chối và báo cáo các hành vi bắt nạt trực tuyến:
🔎 Xem thêm: Chương 2 - Khối 5
9. Nhận diện, báo cáo, từ chối bắt nạt
10. Sức mạnh của người ngoài cuộc đối với bắt nạt
11. Trách nhiệm của người ngoài cuộc đối với bắt nạt
12. Người ngoài cuộc đối với bắt nạt trực tuyến
|
Dạy cho học sinh rằng các con cần báo cáo các hành vi lạm dụng tình dục là điều có ý nghĩa vô cùng quan trọng. Việc tham gia vào chương trình phòng chống lạm dụng tình dục sẽ làm tăng tỷ lệ tiết lộ thông tin ở học sinh, vì vậy việc trang bị cho học sinh kỹ năng quyết đoán và kỹ năng báo cáo là rất cần thiết. Học sinh cần biết rằng mình có thể tìm kiếm sự giúp đỡ nếu đang bị lạm dụng và phải tiếp tục báo với những người xung quanh cho đến khi được giúp đỡ. Một số học sinh có thể e ngại khi kể về việc bản thân bị lạm dụng vì các con đã bị đe dọa phải giữ bí mật. Điều này khiến cho tình trạng lạm dụng tiếp tục diễn ra. Do đó, chúng ta cần giúp học sinh hiểu rằng các con không được giữ bí mật về việc bị lạm dụng.
1. Giữ an toàn cho bản thân:
2. Ứng phó với những tình huống không an toàn bằng việc áp dụng các Cách giữ an toàn:
3. Áp dụng các Cách giữ an toàn trong những tình huống liên quan đến lạm dụng tình dục
🔎 Xem thêm: Chương 3 - Khối 5
13. Giữ an toàn cho bản thân
14. “Luôn phải hỏi trước”
15. Sự đụng chạm không an toàn và không mong muốn
16. Quy tắc về sự riêng tư của cơ thể
17. Luyện tập cách giữ an toàn
18. Ôn tập kỹ năng an toàn
|
Hướng dẫn học sinh cách nhận diện cảm xúc mạnh và vận dụng Các Bước Trấn Tĩnh để kiểm soát tốt bản thân là những cách thức hữu hiệu để tăng khả năng đối phó và giảm bớt sự nóng nảy cũng như các hành vi tiêu cực khác. Trong chương này, học sinh sẽ được trang bị những biện pháp giúp chủ động ngăn chặn cảm xúc mạnh trở thành hành vi tiêu cực. Khi cảm xúc mạnh leo thang, các phản ứng sinh lý mạnh mẽ của cơ thể sẽ làm giảm khả năng suy luận của học sinh, khiến các con khó có thể bình tĩnh giải quyết các vấn đề liên quan đến tương tác cũng như các vấn đề khác. Khả năng giữ bình tĩnh, không cho cảm xúc mạnh leo thang và làm sai lệch hành vi giúp học sinh có thể áp dụng nhiều kỹ năng khác được giảng dạy trong chương trình, chẳng hạn như kỹ năng giao tiếp hiệu quả, tính quyết đoán và kỹ năng giải quyết vấn đề.
Mục tiêu học tập của chương này là giúp học sinh phát triển kỹ năng quản lý những cảm xúc mạnh của bản thân trước khi chúng leo thang và dẫn đến hậu quả tiêu cực. Để đạt được mục tiêu này, học sinh Lớp 5 sẽ học các nội dung:
1. Xác định tác động của cảm xúc mạnh đến não bộ và cơ thể:
2. Trấn tĩnh, sử dụng Các Bước Trấn Tĩnh:
3. Kiểm soát cảm xúc mạnh của bản thân:
19. Quản lý cảm xúc mạnh
20. Giữ bình tĩnh
21. Quản lý sự lo lắng
22. Quản lý sự thất vọng
23. Chống lại ý muốn trả thù
24. Ứng xử khi bị xúc phạm
25. Tránh mặc định
|
Students' social problem solving skills can be improved by direct instruction. Teaching solving skills reduces impulsive behaviors, improves social competence and friendships, and prevents violence. The skills taught in the CLISE program are designed to build students' ability to handle interpersonal conflicts effectively. Students capable of calming down and solving their own problems are more successful in school and in their interpersonal relationships. The goal of this unit is to develop students' ability to solve problems on their own. To achieve this goal, students in fourth grade learn to:
2. Apply the Problem-Solving Steps:
4. Use the Problem-Solving Steps to solve typical fourth-grade problems, such as:
🔎 See more: Unit 5 - Grade 5
26. Solving Problems, Part 1
27. Solving Problems, Part 2
28. Making a Plan
29. Seeking Help
30. Dealing with Gossip
31. Dealing with Peer Pressure
'32. Reviewing CLISE Skills
|