Khối 10: Difference between revisions
No edit summary |
No edit summary |
||
Line 258: | Line 258: | ||
<div style="font-size: 14px; color:#A880CF"> '''Mục tiêu bài học'''</div> | <div style="font-size: 14px; color:#A880CF"> '''Mục tiêu bài học'''</div> | ||
* | *Miêu tả các phương pháp đưa ra quyết định khác nhau | ||
*Giải thích điểm tích cực và hạn chế của từng phương pháp | |||
[ Giáo án]<br /> | [ Giáo án]<br /> | ||
Line 274: | Line 275: | ||
<div style="font-size: 14px; color:#A880CF"> '''Mục tiêu bài học'''</div> | <div style="font-size: 14px; color:#A880CF"> '''Mục tiêu bài học'''</div> | ||
* | *Miêu tả vai trò của tư duy phản biện trong việc đưa ra quyết định đúng đắn | ||
* | *Miêu tả lợi ích của tư duy phản biện | ||
*Liệt kê các kỹ năng chính cần thiết cho tư duy phản biện | |||
[ Giáo án]<br /> | [ Giáo án]<br /> | ||
Line 291: | Line 293: | ||
<div style="font-size: 14px; color:#A880CF"> '''Mục tiêu bài học'''</div> | <div style="font-size: 14px; color:#A880CF"> '''Mục tiêu bài học'''</div> | ||
* | *Giải thích các kĩ năng chính liên quan đến tư duy phản biện | ||
[ Giáo án]<br /> | [ Giáo án]<br /> | ||
Line 307: | Line 309: | ||
<div style="font-size: 14px; color:#A880CF"> '''Mục tiêu bài học'''</div> | <div style="font-size: 14px; color:#A880CF"> '''Mục tiêu bài học'''</div> | ||
*Giải thích | *Xác định các bước cần thiết để đánh giá thông tin | ||
*Định nghĩa một lập luận theo tư duy phản biện | |||
*Giải thích các phần của một lập luận | |||
*Định nghĩa các loại tiền đề | |||
*Hiểu rằng một số ngôn ngữ cần được làm rõ khi lập luận | |||
[ Giáo án]<br /> | [ Giáo án]<br /> | ||
Line 323: | Line 329: | ||
<div style="font-size: 14px; color:#A880CF"> '''Mục tiêu bài học'''</div> | <div style="font-size: 14px; color:#A880CF"> '''Mục tiêu bài học'''</div> | ||
* | *Giải thích các bước cần thiết để phân tích một lập luận | ||
* | *Giải thích các thuật ngữ liên quan đến tư duy phản biện | ||
*Miêu tả khái niệm lỗi sai về logic | |||
[ Giáo án]<br /> | [ Giáo án]<br /> | ||
Line 335: | Line 342: | ||
{| class="wikitable" | {| class="wikitable" | ||
| style="text-align: left; font-size:14px; width: 100%" | | | style="text-align: left; font-size:14px; width: 100%" | | ||
<div style="font-size: 14px; color:#A880CF ">''' | <div style="font-size: 14px; color:#A880CF ">'''Tổng quan''' </div> | ||
<div style="font-size: 14px;"> Students learn to recognize bullying and understand the difference between bullying and conflict. Students also practice identifying different types of bullying and using their assertiveness skills to refuse and report bullying. | <div style="font-size: 14px;"> Students learn to recognize bullying and understand the difference between bullying and conflict. Students also practice identifying different types of bullying and using their assertiveness skills to refuse and report bullying. | ||
<div style="font-size: 14px; color:#A880CF"> ''' | <div style="font-size: 14px; color:#A880CF"> '''Mục tiêu bài học'''</div> | ||
* | *Giải thích lí do vì sao thông tin càng có giá trị thì càng có nhiều ảnh hưởng đến quyết định | ||
* | *Miêu tả giá trị của thông tin phụ thuộc vào sức mạnh của lập luận và sự hợp lý với vấn đề như thế nào | ||
[ Giáo án]<br /> | [ Giáo án]<br /> | ||
Line 354: | Line 359: | ||
{| class="wikitable" | {| class="wikitable" | ||
| style="text-align: left; font-size:14px; width: 100%" | | | style="text-align: left; font-size:14px; width: 100%" | | ||
<div style="font-size: 14px; color:#A880CF ">''' | <div style="font-size: 14px; color:#A880CF ">'''Tổng quan''' </div> | ||
<div style="font-size: 14px;"> Students learn what it means to be a bystander to bullying and about the uncomfortable feelings witnessing bullying can trigger. Students also identify different ways bystanders can help stop bullying. | <div style="font-size: 14px;"> Students learn what it means to be a bystander to bullying and about the uncomfortable feelings witnessing bullying can trigger. Students also identify different ways bystanders can help stop bullying. | ||
<div style="font-size: 14px; color:#A880CF"> ''' | <div style="font-size: 14px; color:#A880CF"> '''Mục tiêu bài học'''</div> | ||
* | *Giải thích tại sao quy trình lại cần thiết | ||
* | *Giải thích các bước trong quy trình tư duy phản biện | ||
[ Giáo án]<br /> | [ Giáo án]<br /> | ||
Line 371: | Line 376: | ||
{| class="wikitable" | {| class="wikitable" | ||
| style="text-align: left; font-size:14px; width: 100%" | | | style="text-align: left; font-size:14px; width: 100%" | | ||
<div style="font-size: 14px; color:#A880CF ">''' | <div style="font-size: 14px; color:#A880CF ">'''Tổng quan''' </div> | ||
<div style="font-size: 14px;"> Students learn different ways bystanders can become part of the bullying problem if they don't take responsibility and do the right thing to help stop bullying. Students practice positive bystander responses, including reporting bullying, refusing bullying, and helping support the person being bullied. | <div style="font-size: 14px;"> Students learn different ways bystanders can become part of the bullying problem if they don't take responsibility and do the right thing to help stop bullying. Students practice positive bystander responses, including reporting bullying, refusing bullying, and helping support the person being bullied. | ||
<div style="font-size: 14px; color:#A880CF"> ''' | <div style="font-size: 14px; color:#A880CF"> '''Mục tiêu bài học'''</div> | ||
* | *Luyện tập các kĩ năng về tư duy phản biện | ||
[ Giáo án]<br /> | [ Giáo án]<br /> | ||
Line 446: | Line 449: | ||
<div style="font-size: 14px;"> Trong bài học này, thầy/cô sử dụng 2 video clip để khảo sát sự đồng thuận, trong đó có 1 video có chương trình nghiên cứu xem sự đồng thuận nên và không nên được thể hiện như thế nào trong các tình huống khác nhau. Học sinh làm việc theo cặp, thực hiện hoạt động đóng vai sử dụng 1 trong 5 kịch bản khác nhau liên quan tới việc 2 người cần trao đổi với nhau về sự đồng thuận. Cả lớp cùng tham gia hoạt động đóng vai này, sau đó sẽ cùng nhau phân tích. Bài tập về nhà là học sinh suy ngẫm về các tình huống cá nhân trong đó các em chủ động đề nghị hoặc được đề nghị đồng ý quan hệ tình dục. | <div style="font-size: 14px;"> Trong bài học này, thầy/cô sử dụng 2 video clip để khảo sát sự đồng thuận, trong đó có 1 video có chương trình nghiên cứu xem sự đồng thuận nên và không nên được thể hiện như thế nào trong các tình huống khác nhau. Học sinh làm việc theo cặp, thực hiện hoạt động đóng vai sử dụng 1 trong 5 kịch bản khác nhau liên quan tới việc 2 người cần trao đổi với nhau về sự đồng thuận. Cả lớp cùng tham gia hoạt động đóng vai này, sau đó sẽ cùng nhau phân tích. Bài tập về nhà là học sinh suy ngẫm về các tình huống cá nhân trong đó các em chủ động đề nghị hoặc được đề nghị đồng ý quan hệ tình dục. | ||
<div style="font-size: 14px; color:#A880CF"> ''' | <div style="font-size: 14px; color:#A880CF"> '''Mục tiêu bài học'''</div> | ||
*Định nghĩa sự đồng thuận, sự cưỡng ép, và sự mất khả năng | *Định nghĩa sự đồng thuận, sự cưỡng ép, và sự mất khả năng | ||
Phân biệt giữa tình huống mà sự đồng thuận được thể hiện rõ ràng và tình huống mà sự đồng thuận không được thể hiện rõ ràng | *Phân biệt giữa tình huống mà sự đồng thuận được thể hiện rõ ràng và tình huống mà sự đồng thuận không được thể hiện rõ ràng | ||
Giải thích được sự cho và nhận sự đồng thuận là một phần của mối quan hệ có sự tôn trọng | *Giải thích được sự cho và nhận sự đồng thuận là một phần của mối quan hệ có sự tôn trọng | ||
[ Giáo án]<br /> | [ Giáo án]<br /> | ||
Line 603: | Line 606: | ||
{| class="wikitable" | {| class="wikitable" | ||
| style="text-align: left; font-size:14px; width: 100%" | | | style="text-align: left; font-size:14px; width: 100%" | | ||
<div style="font-size: 14px; color:#A880CF ">''' | <div style="font-size: 14px; color:#A880CF ">'''Tổng quan''' </div> | ||
<div style="font-size: 14px;"> Students learn the Ways to Stay Safe and how to keep themselves safe when they're alone. Students also learn what to do in case of emergency and practice using the Ways to Stay Safe to keep themselves safe. | <div style="font-size: 14px;"> Students learn the Ways to Stay Safe and how to keep themselves safe when they're alone. Students also learn what to do in case of emergency and practice using the Ways to Stay Safe to keep themselves safe. | ||
<div style="font-size: 14px; color:#A880CF"> ''' | <div style="font-size: 14px; color:#A880CF"> '''Mục tiêu bài học'''</div> | ||
* | *Định nghĩa sức khỏe tinh thần | ||
*Liệt kê các hành vi có thể duy trì và đóng góp vào sức khỏe tinh thần tích cực | |||
*Đánh giá việc thực hiện bốn nền tảng của sức khỏe tinh thần trong cuộc sống | |||
*Lập kế hoạch cải thiện và nâng cao nền tảng sức khỏe tinh thần | |||
[ Giáo án]<br /> | [ Giáo án]<br /> | ||
Line 619: | Line 625: | ||
{| class="wikitable" | {| class="wikitable" | ||
| style="text-align: left; font-size:14px; width: 100%" | | | style="text-align: left; font-size:14px; width: 100%" | | ||
<div style="font-size: 14px; color:#A880CF ">''' | <div style="font-size: 14px; color:#A880CF ">'''Tổng quan''' </div> | ||
<div style="font-size: 14px;"> Students learn the importance of the Always Ask First Rule: Always ask a parent or the person in charge first before going somewhere, doing something, or accepting something from someone. Students also learn what to do if there is no one nearby to ask first and practice using the Always Ask First Rule to keep themselves safe. | <div style="font-size: 14px;"> Students learn the importance of the Always Ask First Rule: Always ask a parent or the person in charge first before going somewhere, doing something, or accepting something from someone. Students also learn what to do if there is no one nearby to ask first and practice using the Always Ask First Rule to keep themselves safe. | ||
<div style="font-size: 14px; color:#A880CF"> ''' | <div style="font-size: 14px; color:#A880CF"> '''Mục tiêu bài học'''</div> | ||
* | *Định nghĩa các yếu tố nguy cơ và yếu tố phòng vệ | ||
* | *Hiểu được rằng các yếu tố nguy cơ không thể nào thay đổi được, nhưng tác động của chúng có thể bị hạn chế | ||
*Miêu tả cách hạn chế các yếu tố nguy cơ và nâng cao các yếu tố phòng vệ | |||
[ Giáo án]<br /> | [ Giáo án]<br /> | ||
Line 636: | Line 643: | ||
{| class="wikitable" | {| class="wikitable" | ||
| style="text-align: left; font-size:14px; width: 100%" | | | style="text-align: left; font-size:14px; width: 100%" | | ||
<div style="font-size: 14px; color:#A880CF ">''' | <div style="font-size: 14px; color:#A880CF ">'''Tổng quan''' </div> | ||
<div style="font-size: 14px;"> Students learn how to identify unsafe and unwanted touches and that it's never okay for someone to touch them in a way that's unsafe or unwanted. Students also learn to pay attention to uncomfortable feelings in their bodies to help them recognize unwanted touches and practice refusing and reporting unsafe and unwanted touches. | <div style="font-size: 14px;"> Students learn how to identify unsafe and unwanted touches and that it's never okay for someone to touch them in a way that's unsafe or unwanted. Students also learn to pay attention to uncomfortable feelings in their bodies to help them recognize unwanted touches and practice refusing and reporting unsafe and unwanted touches. | ||
<div style="font-size: 14px; color:#A880CF"> ''' | <div style="font-size: 14px; color:#A880CF"> '''Mục tiêu bài học'''</div> | ||
* | *Miêu tả mối quan hệ qua lại giữa sức khỏe thể chất, cảm xúc, trí tuệ và xã hội | ||
* | *Xác định các triệu chứng và cách điều trị của 5 tình trạng sức khỏe tinh thần phổ biến có ảnh hưởng đến trẻ vị thành niên | ||
[ Giáo án]<br /> | [ Giáo án]<br /> | ||
Line 653: | Line 660: | ||
{| class="wikitable" | {| class="wikitable" | ||
| style="text-align: left; font-size:14px; width: 100%" | | | style="text-align: left; font-size:14px; width: 100%" | | ||
<div style="font-size: 14px; color:#A880CF ">''' | <div style="font-size: 14px; color:#A880CF ">'''Tổng quan''' </div> | ||
<div style="font-size: 14px;"> Students learn the Private Body Parts Rule and how to use the Ways to Stay Safe to respond if someone breaks it. Students also practice identifying adults they can report a broken Private Body Parts Rule to and how to refuse assertively if someone tries to break the rule. | <div style="font-size: 14px;"> Students learn the Private Body Parts Rule and how to use the Ways to Stay Safe to respond if someone breaks it. Students also practice identifying adults they can report a broken Private Body Parts Rule to and how to refuse assertively if someone tries to break the rule. | ||
<div style="font-size: 14px; color:#A880CF"> ''' | <div style="font-size: 14px; color:#A880CF"> '''Mục tiêu bài học'''</div> | ||
* | *Xác định các trang web có các thông tin đúng đắn, đáng tin cậy về sức khỏe | ||
* | *Nghiên cứu và trình bày thông tin về rối loạn sức khỏe tinh thần đã lựa chọn | ||
* | *Sử dụng ngôn ngữ và cách tiếp cận không giáo điều để trình bày thông tin | ||
[ Giáo án]<br /> | [ Giáo án]<br /> | ||
Line 671: | Line 678: | ||
{| class="wikitable" | {| class="wikitable" | ||
| style="text-align: left; font-size:14px; width: 100%" | | | style="text-align: left; font-size:14px; width: 100%" | | ||
<div style="font-size: 14px; color:#A880CF ">''' | <div style="font-size: 14px; color:#A880CF ">'''Tổng quan''' </div> | ||
<div style="font-size: 14px;"> Students learn breaking the Private Body Parts Rule is wrong and that it's never their fault if someone else breaks it. Students also learn people who break the Private Body Parts Rule may do things to keep it secret, but they should never keep a broken Private Body Parts Rule secret and should keep reporting until they find an adult who will help keep them safe. | <div style="font-size: 14px;"> Students learn breaking the Private Body Parts Rule is wrong and that it's never their fault if someone else breaks it. Students also learn people who break the Private Body Parts Rule may do things to keep it secret, but they should never keep a broken Private Body Parts Rule secret and should keep reporting until they find an adult who will help keep them safe. | ||
<div style="font-size: 14px; color:#A880CF"> ''' | <div style="font-size: 14px; color:#A880CF"> '''Mục tiêu bài học'''</div> | ||
* | *Định nghĩa căng thẳng | ||
* | *Xác định mục tiêu của căng thẳng và tác động về thể chất của căng thẳng | ||
*Xác định các chiến lược giải quyết vấn đề có thể được sử dụng để giảm thiểu căng thẳng | |||
[ Giáo án]<br /> | [ Giáo án]<br /> | ||
Line 688: | Line 696: | ||
{| class="wikitable" | {| class="wikitable" | ||
| style="text-align: left; font-size:14px; width: 100%" | | | style="text-align: left; font-size:14px; width: 100%" | | ||
<div style="font-size: 14px; color:#A880CF ">''' | <div style="font-size: 14px; color:#A880CF ">'''Tổng quan''' </div> | ||
<div style="font-size: 14px;"> Students review and practice the skills and concepts they learned during the Child Protection Unit. | <div style="font-size: 14px;"> Students review and practice the skills and concepts they learned during the Child Protection Unit. | ||
<div style="font-size: 14px; color:#A880CF"> ''' | <div style="font-size: 14px; color:#A880CF"> '''Mục tiêu bài học'''</div> | ||
* | *Xác định các lời tự đối thoại tiêu cực | ||
* | *Xác định các cách đối mặt và chuyển hướng tự đối thoại tiêu cực | ||
[ Giáo án]<br /> | [ Giáo án]<br /> | ||
Line 705: | Line 713: | ||
{| class="wikitable" | {| class="wikitable" | ||
| style="text-align: left; font-size:14px; width: 100%" | | | style="text-align: left; font-size:14px; width: 100%" | | ||
<div style="font-size: 14px; color:#A880CF ">''' | <div style="font-size: 14px; color:#A880CF ">'''Tổng quan''' </div> | ||
<div style="font-size: 14px;"> Students review and practice the skills and concepts they learned during the Child Protection Unit. | <div style="font-size: 14px;"> Students review and practice the skills and concepts they learned during the Child Protection Unit. | ||
<div style="font-size: 14px; color:#A880CF"> ''' | <div style="font-size: 14px; color:#A880CF"> '''Mục tiêu bài học'''</div> | ||
* | *Xác định sự kì thị ngăn cản con người tìm đến sự hỗ trợ về các vấn đề sức khỏe tinh thần như thế nào | ||
* | *Nhận ra sự ảnh hưởng của truyền thông đến việc nhìn nhận về sức khỏe tinh thần | ||
[ Giáo án]<br /> | [ Giáo án]<br /> | ||
Line 722: | Line 730: | ||
{| class="wikitable" | {| class="wikitable" | ||
| style="text-align: left; font-size:14px; width: 100%" | | | style="text-align: left; font-size:14px; width: 100%" | | ||
<div style="font-size: 14px; color:#A880CF ">''' | <div style="font-size: 14px; color:#A880CF ">'''Tổng quan''' </div> | ||
<div style="font-size: 14px;"> Students review and practice the skills and concepts they learned during the Child Protection Unit. | <div style="font-size: 14px;"> Students review and practice the skills and concepts they learned during the Child Protection Unit. | ||
<div style="font-size: 14px; color:#A880CF"> ''' | <div style="font-size: 14px; color:#A880CF"> '''Mục tiêu bài học'''</div> | ||
* | *Đánh giá sự hiệu quả của PSA đã được lập | ||
* | *Phác thảo và tạo ra áp phích PSA cá nhân xoay quanh chủ đề về kì thị sức khỏe tinh thần | ||
[ Giáo án]<br /> | [ Giáo án]<br /> |
Revision as of 04:02, 16 September 2021
[ Đang cập nhật]
Chương này tập trung vào các kỹ năng sống và kỹ năng tương tác - những kỹ năng rất quan trọng đối với tất cả chúng ta. Chương học được thiết kế nhằm nâng cao và duy trì sức bền cũng như sức khỏe tâm lý cho học sinh lớp 9 bằng cách giúp các em phát triển kỹ năng cảm xúc - xã hội. Nghiên cứu cho thấy những người trẻ tuổi sở hữu kỹ năng cảm xúc - xã hội tốt thường có khả năng đối phó tốt hơn với các tác nhân gây căng thẳng trong cuộc sống hàng ngày. Những em này cũng có xu hướng có mối quan hệ tốt hơn với cha mẹ, giáo viên và bạn bè đồng trang lứa, đồng thời có thành tích học tập cao hơn. Ngoài ra, kỹ năng cảm xúc - xã hội còn giúp hạn chế khả năng gặp phải các vấn đề nghiêm trọng về sức khỏe tâm lý ở người trẻ.
Với phương pháp tiếp cận chú trọng vào điểm mạnh, chương học Tự chủ yêu cầu học sinh ít tập trung vào những khía cạnh mà các em cho là mình kém cỏi hoặc không phù hợp, thay vào đó tập trung nhiều hơn vào những điều các em nghĩ là mình làm tốt (hoặc khá) và có thể tận dụng được. Ví dụ, một học sinh có thể không có được cơ thể mà em cho là lý tưởng, nhưng cơ thể đó vẫn giúp em di chuyển, nói chuyện, ăn uống và cảm nhận. Một học sinh có thể không phải là người nổi bật nhất trong lớp, nhưng em vẫn có thể sở hữu những phẩm chất đáng quý như lòng trung thành, khiếu hài hước hay biết giúp bố mẹ chăm em sau khi tan lớp. Nói tóm lại, nếu học sinh tránh tập trung vào ‘lỗi lầm’ và ‘khiếm khuyết’ của bản thân, thay vào đó cố gắng phát triển những những phẩm chất vốn có và những điều các em làm tốt thì các em sẽ thấy hài lòng hơn trong cuộc sống.
• Suy nghĩ và tự đối thoại tích cực • Nhận diện và quản lý cảm xúc • Giải quyết vấn đề • Truyền đạt • Lập kế hoạch và quản lí thời gian • Chăm sóc bản thân 1. Đánh giá tính chân thực
2. Bạn là người đánh giá
3. Đồng đội
4. Bình tĩnh
5. Giúp đỡ
6. Ý nghĩa
7. Một nụ cười bằng mười thang thuốc bổ
8. Thời gian có đủ?
9. Tương lai phía trước
10. Ôn tập
|
The Bullying Prevention Unit core components, combined with the social-emotional learning (SEL) skills taught in CLISE, provide a comprehensive bullying prevention program. Although SEL skills are an important foundation, research shows that effective bullying prevention also requires developing behaviors, skills, and positive norms specific to bullying.
The goals of the Bullying Prevention Unit are to develop students' skills for recognizing, reporting, and refusing bullying and foster a climate of safety and respect for all. To achieve these goals, students in fifth grade learn to: 1. Be respectful and responsible by:
2. Recognize, report, and refuse bullying by:
3. Understand the power of bystanders by:
4. Take responsibility for stopping bullying by:
5. Recognize, refuse, and report cyber bullying by:
11. Đưa ra quyết định
12. Tại sao sử dụng tư duy phản biện?
13. Tư duy phản biện
14. Chia nhỏ và làm rõ
15. Phân tích
16. Quyết định giá trị
17. Quy trình tư duy phản biện
18. Ôn tập
|
The Bullying Prevention Unit core components, combined with the social-emotional learning (SEL) skills taught in CLISE, provide a comprehensive bullying prevention program. Although SEL skills are an important foundation, research shows that effective bullying prevention also requires developing behaviors, skills, and positive norms specific to bullying.
The goals of the Bullying Prevention Unit are to develop students' skills for recognizing, reporting, and refusing bullying and foster a climate of safety and respect for all. To achieve these goals, students in fifth grade learn to: 1. Be respectful and responsible by:
2. Recognize, report, and refuse bullying by:
3. Understand the power of bystanders by:
4. Take responsibility for stopping bullying by:
5. Recognize, refuse, and report cyber bullying by:
19. Quyền, Tôn trọng, Trách nhiệm
20. Xác định các phương án
21. Quyền hợp pháp
22. Tiếng nói chung
23. Trách nhiệm và tôn trọng khi sử dụng công nghệ
24. Quyền được an toàn
25. Tin thật và tin giả
|
It's extremely important to teach students about reporting sexual abuse. Participation in a sexual abuse prevention program increases disclosure rates among students, so teaching children assertiveness and reporting skills is critical. It's also important for students to know they can seek help if they are being abused and to continue telling people until they get help. Some students may be afraid to talk about their abuse because they have been told by their abuser(s) to keep it secret. This kind of secrecy allows the abuse to continue. Therefore it's critical to teach students not to keep secrets about abuse.
1. Keep themselves safe by:
2. Respond to unsafe situations by using the Ways to Stay Safe:
3. Apply the Ways to Stay Safe to situations involving sexually abusive touching
26. Nâng cao nền tảng sức khỏe tinh thần
27. Các yếu tố nguy cơ và phòng vệ
28. Rối loạn thể chất và rối loạn tinh thần
29. Nghiên cứu rối loạn sức khỏe tinh thần
30. Căng thẳng là gì?
31. Chuyển đổi lời tự đối thoại tiêu cực
32. Sự kì thị
33. Chống kì thị: dự án PSA
|