Khối 2: Difference between revisions
No edit summary |
No edit summary |
||
Line 48: | Line 48: | ||
| style="text-align: left; font-size:14px; width: 100%" | | | style="text-align: left; font-size:14px; width: 100%" | | ||
<div style="font-size: 14px; color:#9E72C8">'''Overview''' </div> | <div style="font-size: 14px; color:#9E72C8">'''Overview''' </div> | ||
<div style="font-size: 14px;"> | <div style="font-size: 14px;"> Trong bài học này, học sinh sẽ suy nghĩ xem tôn trọng là gì và việc tôn trọng hỗ trợ các con trong học tập như thế nào. Các con sẽ đưa ra được những ví dụ về hành vi tôn trọng người khác và thực hành thể hiện sự tôn trọng trong các tình huống khác nhau. | ||
<div style="font-size: 14px; color:#A880CF "> '''Lesson Objectives'''</div> | <div style="font-size: 14px; color:#A880CF "> '''Lesson Objectives'''</div> | ||
* | *Xác định các hành vi của bản thân và người khác thể hiện sự tôn trọng | ||
* | *Quyết định cách ứng xử thể hiện sự tôn trọng trong từng tình huống cụ thể | ||
|}</div></div> | |}</div></div> | ||
Line 60: | Line 60: | ||
{| class="wikitable" | {| class="wikitable" | ||
| style="text-align: left; font-size:14px; width: 100%" | | | style="text-align: left; font-size:14px; width: 100%" | | ||
<div style="font-size: 14px; color:#A880CF ">''' | <div style="font-size: 14px; color:#A880CF ">'''Tổng quan''' </div> | ||
<div style="font-size: 14px;"> | <div style="font-size: 14px;"> Bài học này giới thiệu cho học sinh 2 kỹ năng phục vụ học tập, đó là tập trung chú ý và lắng nghe. Học sinh sẽ tìm hiểu về cách các kỹ năng này giúp mình học tập tốt hơn và thể hiện sự tôn trọng. | ||
<div style="font-size: 14px; color:#A880CF "> ''' | <div style="font-size: 14px; color:#A880CF "> '''Mục tiêu bài học'''</div> | ||
*Xác định các hành vi của bản thân và người khác thể hiện sự tôn trọng | |||
*Quyết định cách ứng xử thể hiện sự tôn trọng trong từng tình huống cụ thể | |||
|}</div></div> | |}</div></div> | ||
Line 75: | Line 73: | ||
{| class="wikitable" | {| class="wikitable" | ||
| style="text-align: left; font-size:14px; width: 80%" | | | style="text-align: left; font-size:14px; width: 80%" | | ||
<div style="font-size: 14px; color:#A880CF ">''' | <div style="font-size: 14px; color:#A880CF ">'''Tổng quan''' </div> | ||
<div style="font-size: 14px;"> | <div style="font-size: 14px;"> Trong bài học này, học sinh biết được rằng tự đối thoại nghĩa là tự nói thầm với bản thân hay chỉ suy nghĩ trong đầu mà không cần nói ra. Học sinh cũng tìm hiểu về hiệu quả của phương pháp tự đối thoại trong việc giúp bản thân tập trung, hoàn thành nhiệm vụ và kiểm soát sự phân tâm. | ||
<div style="font-size: 14px; color:#A880CF "> ''' | <div style="font-size: 14px; color:#A880CF "> '''Mục tiêu bài học'''</div> | ||
* | *Xác định các yếu tố gây nên sự sao nhãng ở lớp học | ||
* | *Thể hiện việc sử dụng phương pháp tự đối thoại trong các tình huống cụ thể | ||
|}</div></div> | |}</div></div> | ||
Line 88: | Line 86: | ||
{| class="wikitable" | {| class="wikitable" | ||
| style="text-align: left; font-size:14px; width: 100%" | | | style="text-align: left; font-size:14px; width: 100%" | | ||
<div style="font-size: 14px; color:#A880CF ">''' | <div style="font-size: 14px; color:#A880CF ">'''Tổng quan''' </div> | ||
<div style="font-size: 14px;"> | <div style="font-size: 14px;"> Bài học này giúp học sinh hiểu được rằng mạnh dạn là yêu cầu những gì mình muốn hoặc cần bằng giọng nhẹ nhàng, quyết đoán và đây là cách hành xử tôn trọng giúp các con đạt được nguyện vọng của mình. Học sinh thực hành kỹ năng giao tiếp mạnh dạn để yêu cầu sự giúp đỡ khi ở trường. | ||
<div style="font-size: 14px; color:#A880CF "> ''' | <div style="font-size: 14px; color:#A880CF "> '''Mục tiêu bài học'''</div> | ||
* | *Thể hiện kĩ năng giao tiếp mạnh dạn trong các tình huống cụ thể | ||
* | *Quyết định lựa chọn người lớn mà học sinh có thể mạnh dạn yêu cầu giúp đỡ trong tình huống cụ th | ||
|}</div></div> | |}</div></div> | ||
|}</div></div> | |}</div></div> | ||
Line 152: | Line 150: | ||
{| class="wikitable" | {| class="wikitable" | ||
| style="text-align: left; font-size:14px; width: 100%" | | | style="text-align: left; font-size:14px; width: 100%" | | ||
<div style="font-size: 14px; color:#A880CF ">''' | <div style="font-size: 14px; color:#A880CF ">'''Tổng quan''' </div> | ||
<div style="font-size: 14px;"> | <div style="font-size: 14px;"> Học sinh biết được rằng bắt nạt là khi ai đó cố tình nói hoặc thực hiện hành vi ác ý với người khác một cách liên tục và đối tượng bị nhắm đến không có khả năng ngăn chặn hành vi, lời nói đó. Ngoài ra, học sinh cũng ý thức được rằng hành vi bắt nạt là bất bình đẳng và phiến diện. | ||
<div style="font-size: 14px; color:#A880CF"> ''' | <div style="font-size: 14px; color:#A880CF"> '''Mục tiêu bài học'''</div> | ||
* | *Xác định hành vi bắt nạt | ||
* | *Nhận diện hành vi bắt nạt trong những hoàn cảnh cụ thể | ||
|}</div></div> | |}</div></div> | ||
Line 165: | Line 163: | ||
{| class="wikitable" | {| class="wikitable" | ||
| style="text-align: left; font-size:14px; width: 100%" | | | style="text-align: left; font-size:14px; width: 100%" | | ||
<div style="font-size: 14px; color:#A880CF ">''' | <div style="font-size: 14px; color:#A880CF ">'''Tổng quan''' </div> | ||
<div style="font-size: 14px;"> | <div style="font-size: 14px;"> Học sinh học cách mạnh dạn báo cáo các trường hợp bắt nạt. Các con cũng xác định được những người lớn đáng tin cậy mà mình có thể tìm đến và báo cáo. | ||
<div style="font-size: 14px; color:#A880CF"> ''' | <div style="font-size: 14px; color:#A880CF"> '''Mục tiêu bài học'''</div> | ||
* | *Xác định người lớn đáng tin cậy để kể về hành vi bắt nạt | ||
* | *Phân biệt mách lẻo và báo cáo | ||
* | *Thể hiện cách báo cáo với người lớn về hành vi bắt nạt | ||
|}</div></div> | |}</div></div> | ||
Line 179: | Line 177: | ||
{| class="wikitable" | {| class="wikitable" | ||
| style="text-align: left; font-size:14px; width: 100%" | | | style="text-align: left; font-size:14px; width: 100%" | | ||
<div style="font-size: 14px; color:#A880CF ">''' | <div style="font-size: 14px; color:#A880CF ">'''Tổng quan''' </div> | ||
<div style="font-size: 14px;"> | <div style="font-size: 14px;"> Học sinh học cách kiên quyết từ chối bắt nạt sau khi đã báo cáo với người lớn đáng tin cậy. | ||
<div style="font-size: 14px; color:#A880CF"> ''' | <div style="font-size: 14px; color:#A880CF"> '''Mục tiêu bài học'''</div> | ||
* | *Nhận diện bắt nạt | ||
* | *Áp dụng kĩ năng từ chối bắt nạt một cách kiên quyết trong tình huống cụ thể | ||
|}</div></div> | |}</div></div> | ||
Line 192: | Line 190: | ||
{| class="wikitable" | {| class="wikitable" | ||
| style="text-align: left; font-size:14px; width: 100%" | | | style="text-align: left; font-size:14px; width: 100%" | | ||
<div style="font-size: 14px; color:#A880CF ">''' | <div style="font-size: 14px; color:#A880CF ">'''Tổng quan''' </div> | ||
<div style="font-size: 14px;"> | <div style="font-size: 14px;"> Học sinh biết được rằng các con có thể giúp ngăn chặn bắt nạt bằng cách nhận diện các hành vi bắt nạt, đứng lên bênh vực người bị bắt nạt, báo cáo hoặc hỗ trợ báo cáo các trường hợp bắt nạt, đồng thời giúp đỡ những cá nhân bị bắt nạt bằng cách thể hiện sự quan tâm và hòa đồng với họ. | ||
<div style="font-size: 14px; color:#A880CF"> ''' | <div style="font-size: 14px; color:#A880CF"> '''Mục tiêu bài học'''</div> | ||
* | *Định nghĩa người ngoài cuộc | ||
* | *Thể hiện các cách mà người ngoài cuộc có thể giúp đỡ để dừng việc bắt nạt trong tình huống cụ thể | ||
|}</div></div> | |}</div></div> | ||
|}</div></div> | |}</div></div> | ||
Line 241: | Line 239: | ||
{| class="wikitable" | {| class="wikitable" | ||
| style="text-align: left; font-size:14px; width: 100%" | | | style="text-align: left; font-size:14px; width: 100%" | | ||
<div style="font-size: 14px; color:#A880CF ">''' | <div style="font-size: 14px; color:#A880CF ">'''Tổng quan''' </div> | ||
<div style="font-size: 14px;"> | <div style="font-size: 14px;"> Học sinh hiểu rằng việc áp dụng các Cách giữ an toàn và thực hiện quy tắc Không bao giờ - Không bao giờ sẽ giúp các con được an toàn. Học sinh cũng thực hành kiên quyết từ chối tham gia và báo cáo các tình huống không an toàn. | ||
<div style="font-size: 14px; color:#A880CF"> ''' | <div style="font-size: 14px; color:#A880CF"> '''Mục tiêu bài học'''</div> | ||
* | *Xác định quy tắc giữ an toàn phổ biến (quy tắc Không bao giờ-Không bao giờ) đối với lửa, việc lái xe, việc qua đường, nước, vật nhọn và chó | ||
* | *Nhận diện các tình huống an toàn và không an toàn | ||
* | *Thể hiện việc áp dụng cách giữ an toàn trong các tình huống cụ thể | ||
* | *Áp dụng kĩ năng kiên quyết không vi phạm quy tắc Không bao giờ-Không bao giờ trong các tình huống cụ thể | ||
|}</div></div> | |}</div></div> | ||
Line 256: | Line 254: | ||
{| class="wikitable" | {| class="wikitable" | ||
| style="text-align: left; font-size:14px; width: 100%" | | | style="text-align: left; font-size:14px; width: 100%" | | ||
<div style="font-size: 14px; color:#A880CF ">''' | <div style="font-size: 14px; color:#A880CF ">'''Tổng quan''' </div> | ||
<div style="font-size: 14px;"> | <div style="font-size: 14px;"> Học sinh hiểu rằng một quy tắc quan trọng là luôn phải hỏi cha mẹ hoặc người phụ trách trước khi làm gì, đi đâu hoặc nhận thứ gì từ ai. Học sinh cũng thực hành xác định những người lớn mà các con có thể tìm đến và mạnh dạn xin phép. | ||
<div style="font-size: 14px; color:#A880CF"> ''' | <div style="font-size: 14px; color:#A880CF"> '''Mục tiêu bài học'''</div> | ||
* | *Thể hiện việc tuân thủ quy tắc Luôn phải hỏi trước trong các tình huống cụ thể | ||
* | *Xác định người em nên hỏi ý kiến đầu tiên trong các tình huống cụ thể | ||
|}</div></div> | |}</div></div> | ||
Line 270: | Line 267: | ||
{| class="wikitable" | {| class="wikitable" | ||
| style="text-align: left; font-size:14px; width: 100%" | | | style="text-align: left; font-size:14px; width: 100%" | | ||
<div style="font-size: 14px; color:#A880CF ">''' | <div style="font-size: 14px; color:#A880CF ">'''Tổng quan''' </div> | ||
<div style="font-size: 14px;"> | <div style="font-size: 14px;"> Học sinh hiểu được sự khác biệt giữa đụng chạm an toàn, không an toàn và không mong muốn. Học sinh cũng học cách vận dụng các kỹ năng mạnh dạn để từ chối sự đụng chạm không an toàn và không mong muốn. | ||
<div style="font-size: 14px; color:#A880CF"> ''' | <div style="font-size: 14px; color:#A880CF"> '''Mục tiêu bài học'''</div> | ||
* | *Xác định sự đụng chạm an toàn và không an toàn | ||
* | *Kiên quyết từ chối sự đụng chạm không an toàn trong các tình huống cụ thể | ||
* | *Kiên quyết từ chối sự đụng chạm không mong muốn trong các tình huống cụ thể | ||
|}</div></div> | |}</div></div> | ||
Line 284: | Line 281: | ||
{| class="wikitable" | {| class="wikitable" | ||
| style="text-align: left; font-size:14px; width: 100%" | | | style="text-align: left; font-size:14px; width: 100%" | | ||
<div style="font-size: 14px; color:#A880CF ">''' | <div style="font-size: 14px; color:#A880CF ">'''Tổng quan''' </div> | ||
<div style="font-size: 14px;"> | <div style="font-size: 14px;"> Học sinh học Quy tắc Đụng chạm - một người không bao giờ được chạm vào bộ phận riêng tư trên cơ thể của các con, ngoại trừ việc chăm sóc cho các con - và cách kiên quyết từ chối và báo cáo khi ai đó vi phạm quy tắc này. Học sinh cũng học cách tập trung chú ý đến những cảm giác không thoải mái trên cơ thể để nhận ra các tình huống vi phạm quy tắc Đụng chạm, đồng thời hiểu rằng các con không có lỗi khi ai đó vi phạm quy tắc này. | ||
<div style="font-size: 14px; color:#A880CF"> ''' | <div style="font-size: 14px; color:#A880CF"> '''Mục tiêu bài học'''</div> | ||
* | *Xác định các bộ phận riêng tư của cơ thể | ||
* | *Xác định quy tắc Đụng chạm | ||
* | *Áp dụng kĩ năng báo cáo với người lớn trong tình huống ai đó vi phạm quy tắc Đụng chạm | ||
|}</div></div> | |}</div></div> | ||
Line 298: | Line 295: | ||
{| class="wikitable" | {| class="wikitable" | ||
| style="text-align: left; font-size:14px; width: 100%" | | | style="text-align: left; font-size:14px; width: 100%" | | ||
<div style="font-size: 14px; color:#A880CF ">''' | <div style="font-size: 14px; color:#A880CF ">'''Tổng quan''' </div> | ||
<div style="font-size: 14px;"> | <div style="font-size: 14px;"> Học sinh thực hành áp dụng các Cách Giữ An toàn khi ai đó vi phạm Quy tắc Đụng chạm. Các con biết rằng mình không bao giờ được giữ bí mật về việc đụng chạm và không bao giờ là quá muộn để báo cáo về việc vi phạm Quy tắc Đụng chạm. Các con cũng hiểu rằng mình cần tiếp tục báo cáo các hành vi vi phạm cho đến khi có ai đó giúp các con. | ||
<div style="font-size: 14px; color:#A880CF"> ''' | <div style="font-size: 14px; color:#A880CF"> '''Mục tiêu bài học'''</div> | ||
* | *Xác định quy tắc Đụng chạm | ||
* | *Xác định quy tắc Không bao giờ giữ bí mật | ||
* | *Áp dụng cách giữ an toàn trong tình huống ai đó vi phạm quy tắc Đụng chạm và quy tắc Không bao giờ giữ bí mật | ||
|}</div></div> | |}</div></div> | ||
Line 312: | Line 309: | ||
{| class="wikitable" | {| class="wikitable" | ||
| style="text-align: left; font-size:14px; width: 100%" | | | style="text-align: left; font-size:14px; width: 100%" | | ||
<div style="font-size: 14px; color:#A880CF ">''' | <div style="font-size: 14px; color:#A880CF ">'''Tổng quan''' </div> | ||
<div style="font-size: 14px;"> | <div style="font-size: 14px;"> Học sinh xem video David Speaks Up kể về câu chuyện của một cậu bé áp dụng các kỹ năng và khái niệm đã học được trong chương Bảo vệ Trẻ em để giữ an toàn. Sau đó học sinh tự thực hành lại các kỹ năng. | ||
<div style="font-size: 14px; color:#A880CF"> ''' | <div style="font-size: 14px; color:#A880CF"> '''Mục tiêu bài học'''</div> | ||
* | *Xác định các cách giữ an toàn, quy tắc Không bao giờ-Không bao giờ, quy tắc Luôn phải hỏi trước, quy tắc Đụng chạm, và quy tắc Không bao giờ giữ bí mật | ||
* | *Nhận diện tình huống ai đó vi phạm quy tắc Đụng chạm | ||
* | *Áp dụng các cách giữ an toàn trong các tình huống cụ thể | ||
|}</div></div> | |}</div></div> | ||
|}</div></div> | |}</div></div> | ||
Line 362: | Line 359: | ||
{| class="wikitable" | {| class="wikitable" | ||
| style="text-align: left; font-size:14px; width: 100%" | | | style="text-align: left; font-size:14px; width: 100%" | | ||
<div style="font-size: 14px; color:#A880CF ">''' | <div style="font-size: 14px; color:#A880CF ">'''Tổng quan''' </div> | ||
<div style="font-size: 14px;"> | <div style="font-size: 14px;"> Trong bài học này, học sinh sẽ học cách xác định cảm xúc của người khác thông qua các tín hiệu từ hiệu từ cơ thể, ngôn ngữ và tình huống, đồng thời biết phân biệt giữa cảm xúc thoải mái và không thoải mái. Bài học đề cập đến cảm xúc sợ hãi, hạnh phúc và lo lắng. | ||
<div style="font-size: 14px; color:#A880CF"> ''' | <div style="font-size: 14px; color:#A880CF"> '''Mục tiêu bài học'''</div> | ||
* | *Gọi tên các cảm xúc khác nhau | ||
* | *Phân biệt giữa cảm xúc thoải mái và không thoải mái | ||
* | *Sử dụng các tín hiệu từ cơ thể, ngôn ngữ, và tình huống để xác định cảm xúc của người khác | ||
|}</div></div> | |}</div></div> | ||
Line 376: | Line 373: | ||
{| class="wikitable" | {| class="wikitable" | ||
| style="text-align: left; font-size:14px; width: 100%" | | | style="text-align: left; font-size:14px; width: 100%" | | ||
<div style="font-size: 14px; color:#A880CF ">''' | <div style="font-size: 14px; color:#A880CF ">'''Tổng quan''' </div> | ||
<div style="font-size: 14px;"> | <div style="font-size: 14px;"> Trong bài học này, học sinh sẽ học cách xác định những điểm tương đồng và khác biệt trong cảm xúc của mọi người và hiểu rằng cảm xúc có thể thay đổi. Bài học đề cập đến cảm xúc sợ hãi, hạnh phúc, lo lắng và nhẹ nhõm. | ||
<div style="font-size: 14px; color:#A880CF"> ''' | <div style="font-size: 14px; color:#A880CF"> '''Mục tiêu bài học'''</div> | ||
* | *Sử dụng các tín hiệu từ cơ thể, ngôn ngữ, và tình huống để xác định cảm xúc của người khác | ||
* | *Xác định cảm xúc của bản thân là giống hay khác với cảm xúc của người khác | ||
|}</div></div> | |}</div></div> | ||
Line 389: | Line 386: | ||
{| class="wikitable" | {| class="wikitable" | ||
| style="text-align: left; font-size:14px; width: 100%" | | | style="text-align: left; font-size:14px; width: 100%" | | ||
<div style="font-size: 14px; color:#A880CF ">''' | <div style="font-size: 14px; color:#A880CF ">'''Tổng quan''' </div> | ||
<div style="font-size: 14px;"> | <div style="font-size: 14px;"> Trong bài học này, học sinh sẽ tập trung vào cảm giác tự tin và biết rằng sự tự tin có thể được cải thiện thông qua rèn luyện và nỗ lực theo thời gian. Học sinh ôn tập cách xác định cảm xúc dựa vào các tín hiệu và nhớ lại kiến thức đã học rằng cảm xúc có thể thay đổi. Bài học đề cập đến cảm xúc buồn bã, thất vọng, bối rối, tự tin, tự hào và hạnh phúc. | ||
<div style="font-size: 14px; color:#A880CF"> ''' | <div style="font-size: 14px; color:#A880CF"> '''Mục tiêu bài học'''</div> | ||
* | *Xác định các tín hiệu từ cơ thể và tình huống thể hiện cảm giác tự tin | ||
* | *Phát hiện thời điểm mà cảm xúc của bản thân và của người khác thay đổi | ||
|}</div></div> | |}</div></div> | ||
Line 402: | Line 399: | ||
{| class="wikitable" | {| class="wikitable" | ||
| style="text-align: left; font-size:14px; width: 100%" | | | style="text-align: left; font-size:14px; width: 100%" | | ||
<div style="font-size: 14px; color:#A880CF ">''' | <div style="font-size: 14px; color:#A880CF ">'''Tổng quan''' </div> | ||
<div style="font-size: 14px;"> | <div style="font-size: 14px;"> Bài học này giúp học sinh mở rộng hiểu biết về cách mọi người có những cảm xúc khác nhau, đồng thời học được rằng việc tôn trọng sự khác biệt về sở thích có thể giúp các con hòa hợp tốt hơn. Bài học đề cập đến cảm xúc phấn khích, vui thích, buồn chán và ghê tởm. | ||
<div style="font-size: 14px; color:#A880CF"> ''' | <div style="font-size: 14px; color:#A880CF"> '''Mục tiêu bài học'''</div> | ||
* | *Xác định cảm xúc của người khác thông qua tín hiệu từ cơ thể, ngôn ngữ và tình huống | ||
* | *Xác định sở thích của bản thân là giống hay khác với người khác | ||
|}</div></div> | |}</div></div> | ||
Line 415: | Line 412: | ||
{| class="wikitable" | {| class="wikitable" | ||
| style="text-align: left; font-size:14px; width: 100%" | | | style="text-align: left; font-size:14px; width: 100%" | | ||
<div style="font-size: 14px; color:#A880CF ">''' | <div style="font-size: 14px; color:#A880CF ">'''Tổng quan''' </div> | ||
<div style="font-size: 14px;"> | <div style="font-size: 14px;"> Bài học này giới thiệu cho học sinh khái niệm về lòng trắc ẩn. Học sinh ý thức được rằng khi biết thấu cảm với người khác, các con sẽ có thể bày tỏ sự quan tâm chăm sóc của mình theo nhiều cách khác nhau. Bài học đề cập đến cảm xúc bối rối, buồn bã, và ủ dột. | ||
<div style="font-size: 14px; color:#A880CF"> ''' | <div style="font-size: 14px; color:#A880CF"> '''Mục tiêu bài học'''</div> | ||
* | *Sử dụng các tín hiệu từ cơ thể, ngôn ngữ và tình huống để xác định cảm xúc của người khác | ||
* | *Xác định những cách thể hiện lòng trắc ẩn với người khác trong các tình huống cụ thể | ||
|}</div></div> | |}</div></div> | ||
Line 428: | Line 425: | ||
{| class="wikitable" | {| class="wikitable" | ||
| style="text-align: left; font-size:14px; width: 100%" | | | style="text-align: left; font-size:14px; width: 100%" | | ||
<div style="font-size: 14px; color:#A880CF ">''' | <div style="font-size: 14px; color:#A880CF ">'''Tổng quan''' </div> | ||
<div style="font-size: 14px;"> | <div style="font-size: 14px;"> Trong bài học này, học sinh sẽ tập trung vào những hành động xảy ra do vô tình, đồng thời thực hành dự đoán cảm xúc của người khác trong tình huống cụ thể. Học sinh cũng học cách đưa ra các giả định trung lập để tránh gây hiểu lầm và hiểu được tầm quan trọng của việc tự chịu trách nhiệm về hành động của mình. Bài học đề cập đến cảm xúc tổn thương, tức giận và buồn bã. | ||
<div style="font-size: 14px; color:#A880CF"> ''' | <div style="font-size: 14px; color:#A880CF"> '''Mục tiêu bài học'''</div> | ||
* | *Dự đoán cảm xúc của người khác trong tình huống cụ thể | ||
* | *Đưa ra các lý do có thể có cho hành động và cảm xúc của người khác trong tình huống cụ thể | ||
|}</div></div> | |}</div></div> | ||
|}</div></div> | |}</div></div> |
Revision as of 02:30, 16 August 2021
Để học tập hiệu quả, học sinh cần phải có khả năng tự điều chỉnh cảm xúc, suy nghĩ và hành vi của mình. Khả năng này giúp các con học tập hiệu quả hơn và thành công hơn trong các mối quan hệ với bạn bè và người lớn. Kỹ năng tự điều chỉnh không những hỗ trợ học sinh Tiểu học đạt thành tích cao hơn trong học tập mà còn giúp các con phát triển năng lực cảm xúc - xã hội.
Mục tiêu học tập của chương này là giúp học sinh xây dựng các kỹ năng nền tảng cần thiết để học tập hiệu quả. Để đạt được mục tiêu này, học sinh lớp 2 sẽ học các nội dung:
2. Lắng nghe hiệu quả:
3. Áp dụng kĩ thuật tự đối thoại:
4. Mạnh dạn:
🔎 Xem thêm: Chương 1 - Khối 2
1. Tôn trọng
2. Tập trung chú ý và lắng nghe
3. Sử dụng phương pháp tự đối thoại
4. Mạnh dạn
|
Trong chương trình CLISE, các kỹ năng cảm xúc - xã hội được kết hợp giảng dạy với những cấu phần chính của chương Phòng chống bắt nạt để xây dựng một chương trình phòng chống bắt nạt toàn diện. Mặc dù các kỹ năng cảm xúc - xã hội cung cấp kiến thức nền tảng quan trọng cho học sinh, tuy nhiên nghiên cứu cho thấy để phòng chống bắt nạt một cách hiệu quả, giáo viên cần chú trọng phát triển, khích lệ các kỹ năng và hành vi cụ thể, đồng thời khuyến khích các chuẩn mực tích cực của học sinh.
Để đạt được mục tiêu này, học sinh lớp 2 sẽ học các nội dung:
2. Nhận diện bắt nạt:
3. Báo cáo bắt nạt:
4. Từ chối bắt nạt:
5. Là người ngoài cuộc giúp ngăn chặn hành vi bắt nạt:
🔎 Xem thêm: Chương 2 - Khối 2
5. Nhận diện bắt nạt
6. Báo cáo bắt nạt
7. Từ chối bắt nạt
8. Sức mạnh của người ngoài cuộc đối với bắt nạt
|
Các kỹ năng cảm xúc-xã hội được giảng dạy trong chương trình CLISE cung cấp nền tảng quan trọng cho chương này, tuy nhiên nghiên cứu cho thấy việc phát triển, khuyến khích các hành vi và kỹ năng cụ thể sẽ giúp học sinh ít bị tổn thương hơn trong các tình huống nguy hiểm hoặc bị lạm dụng.
1. Xác định và thực hiện các quy tắc sau:
2. Phản ứng với các tình huống không an toàn bằng việc áp dụng các Cách giữ an toàn:
3. Áp dụng các Cách giữ an toàn trong những tình huống liên quan đến lạm dụng tình dục
🔎 Xem thêm: Chương 3 - Khối 2
9. Cách giữ an toàn
10. Quy tắc Luôn phải hỏi trước
11. Sự đụng chạm an toàn và không an toàn
12. Quy tắc Đụng chạm
13. Luyện tập cách giữ an toàn
14. Ôn tập các kỹ năng giữ an toàn
|
Thấu cảm là một yếu tố vô cùng quan trọng trong việc phát triển các hành vi theo chuẩn mực xã hội cũng như kỹ năng giải quyết vấn đề giữa các cá nhân. Thấu cảm là chìa khóa cần thiết cho năng lực cảm xúc - xã hội, góp phần vào thành công trong học tập. Khả năng xác định, hiểu và phản hồi ân cần với cảm xúc của một người nào đó sẽ xây dựng nền tảng cho các hành vi hữu ích và có trách nhiệm với xã hội, giúp phát triển tình bạn, xây dựng kỹ năng hợp tác, đối phó và giải quyết xung đột - tất cả đều là những yếu tố giúp học sinh thành công ở trường. Mục tiêu học tập của chương này là giúp học sinh phát triển năng lực thấu cảm và thể hiện lòng trắc ẩn đối với người khác. Để đạt được mục tiêu này, học sinh lớp 2 sẽ học các nội dung:
2. Tiếp nhận quan điểm của người khác:
3. Thể hiện lòng trắc ẩn đối với người khác:
🔎 Xem thêm: Chương 4 - Khối 2
15. Xác định cảm xúc
16. Tìm hiểu về cảm xúc
17. Cảm giác tự tin
18. Tôn trọng các sở thích khác nhau
19. Thể hiện lòng trắc ẩn
20. Dự đoán cảm xúc
|
The goal of this unit is to develop students' ability to identify and manage their own strong feelings. To achieve this goal,students in first grade learn to: 1. Recognize how strong feelings affect their brains and bodies by:
2. Calm down, using the Calming-Down Steps:
3. Manage their strong feelings by:
🔎 See more: Unit 5 - Grade 2
21. Introducing Emotion Management
22. Managing Embarrassment
23. Handling Making Mistakes
24. Managing Anxious Feelings
25. Managing Anger
26. Finishing Tasks
|
Students' social problem-solving skills can be improved by direct instruction. Teaching problem-solving skills reduces impulsive behavior, improves social competence and friendships, and prevents violence. The skills taught in the CLISE program are designed to build students' ability to handle interpersonal conflicts effectively. Students capable of calming down and solving their own problems are more successful in school and in their interpersonal relationships. There are two main goals for this unit. The first is to develop students' ability to solve problems in safe and respectful ways. The second is to develop students' skills for making and keeping friends. To achieve these goals, students in first grade learn to: 1. Calm down before trying to solve problems, using the Calming-Down Steps:
3. Apply the Problem-Solving Steps:
4. Use the Problem-Solving Steps to solve typical second-grade problems, such as:
🔎 See more: Unit 6 - Grade 2
27. Solving Problems, Part 1
28. Solving Problems, Part 2
29. Taking Responsibility
30. Responding to Playground Exclusion
31. Playing Fairly on the Playground
32. Reviewing CLISE Skills
|