Khối 1: Difference between revisions
No edit summary |
No edit summary |
||
Line 158: | Line 158: | ||
{| class="wikitable" | {| class="wikitable" | ||
| style="text-align: left; font-size:14px; width: 100%" | | | style="text-align: left; font-size:14px; width: 100%" | | ||
<div style="font-size: 14px; color:#A880CF ">''' | <div style="font-size: 14px; color:#A880CF ">'''Tổng quát''' </div> | ||
<div style="font-size: 14px;"> | <div style="font-size: 14px;"> Học sinh biết được rằng bắt nạt là khi ai đó cố tình nói hoặc thực hiện hành vi ác ý với người khác một cách liên tục và đối tượng bị nhắm đến không có khả năng ngăn chặn hành vi, lời nói đó. | ||
<div style="font-size: 14px; color:#A880CF"> ''' | <div style="font-size: 14px; color:#A880CF"> '''Mục tiêu bài học'''</div> | ||
* | *Xác định hành vi bắt nạt | ||
* | *Nhận diện hành vi bắt nạt trong những hoàn cảnh cụ thể | ||
|}</div></div> | |}</div></div> | ||
Line 171: | Line 171: | ||
{| class="wikitable" | {| class="wikitable" | ||
| style="text-align: left; font-size:14px; width: 100%" | | | style="text-align: left; font-size:14px; width: 100%" | | ||
<div style="font-size: 14px; color:#A880CF ">''' | <div style="font-size: 14px; color:#A880CF ">'''Tổng quát''' </div> | ||
<div style="font-size: 14px;"> | <div style="font-size: 14px;"> Học sinh học cách mạnh dạn báo cáo các trường hợp bắt nạt. Các con cũng xác định được những người lớn đáng tin cậy mà mình có thể tìm đến và báo cáo. | ||
<div style="font-size: 14px; color:#A880CF"> ''' | <div style="font-size: 14px; color:#A880CF"> '''Mục tiêu bài học'''</div> | ||
* | *Xác định người lớn đáng tin cậy để kể về hành vi bắt nạt | ||
* | *Phân biệt mách lẻo và báo cáo | ||
* | *Thể hiện cách báo cáo với người lớn về hành vi bắt nạt | ||
|}</div></div> | |}</div></div> | ||
Line 185: | Line 185: | ||
{| class="wikitable" | {| class="wikitable" | ||
| style="text-align: left; font-size:14px; width: 100%" | | | style="text-align: left; font-size:14px; width: 100%" | | ||
<div style="font-size: 14px; color:#A880CF ">''' | <div style="font-size: 14px; color:#A880CF ">'''Tổng quan''' </div> | ||
<div style="font-size: 14px;"> | <div style="font-size: 14px;"> Học sinh học cách kiên quyết từ chối bắt nạt sau khi đã báo cáo với người lớn đáng tin cậy. | ||
<div style="font-size: 14px; color:#A880CF"> '''Lesson objectives'''</div> | <div style="font-size: 14px; color:#A880CF"> '''Lesson objectives'''</div> | ||
* | *Nhận diện bắt nạt | ||
* | *Áp dụng kĩ năng từ chối bắt nạt một cách kiên quyết trong tình huống cụ thể | ||
|}</div></div> | |}</div></div> | ||
Line 198: | Line 198: | ||
{| class="wikitable" | {| class="wikitable" | ||
| style="text-align: left; font-size:14px; width: 100%" | | | style="text-align: left; font-size:14px; width: 100%" | | ||
<div style="font-size: 14px; color:#A880CF ">''' | <div style="font-size: 14px; color:#A880CF ">'''Tổng quan''' </div> | ||
<div style="font-size: 14px;"> | <div style="font-size: 14px;"> Học sinh biết được rằng các con có thể giúp ngăn chặn bắt nạt bằng cách nhận diện các hành vi bắt nạt, đứng lên bênh vực người bị bắt nạt, báo cáo hoặc hỗ trợ báo cáo các trường hợp bắt nạt, đồng thời giúp đỡ những cá nhân bị bắt nạt bằng cách thể hiện sự quan tâm và hòa đồng với họ. | ||
<div style="font-size: 14px; color:#A880CF"> ''' | <div style="font-size: 14px; color:#A880CF"> '''Mục tiêu bài học'''</div> | ||
* | *Định nghĩa người ngoài cuộc | ||
* | *Thể hiện các cách mà người ngoài cuộc có thể giúp đỡ để dừng việc bắt nạt trong tình huống cụ thể | ||
|}</div></div> | |}</div></div> | ||
|}</div></div> | |}</div></div> | ||
Line 249: | Line 249: | ||
{| class="wikitable" | {| class="wikitable" | ||
| style="text-align: left; font-size:14px; width: 100%" | | | style="text-align: left; font-size:14px; width: 100%" | | ||
<div style="font-size: 14px; color:#A880CF ">''' | <div style="font-size: 14px; color:#A880CF ">'''Tổng quan''' </div> | ||
<div style="font-size: 14px;"> | <div style="font-size: 14px;"> Học sinh hiểu rằng việc áp dụng các Cách giữ an toàn và thực hiện quy tắc Không bao giờ - Không bao giờ sẽ giúp các con được an toàn. | ||
<div style="font-size: 14px; color:#A880CF"> ''' | <div style="font-size: 14px; color:#A880CF"> '''Mục tiêu bài học'''</div> | ||
*Xác định quy tắc giữ an toàn phổ biến (quy tắc Không bao giờ-Không bao giờ) đối với lửa, việc lái xe, việc qua đường, nước, vật nhọn và chó | |||
*Nhận diện các tình huống an toàn và không an toàn | |||
*Thể hiện việc áp dụng cách giữ an toàn trong các tình huống cụ thể | |||
*Áp dụng kĩ năng kiên quyết không vi phạm quy tắc Không bao giờ-Không bao giờ trong các tình huống cụ thể|}</div></div> | |||
<!-- TÁCH --> | <!-- TÁCH --> | ||
<div class="toccolours mw-collapsible mw-collapsed" overflow:auto;"><div style="font-weight:bold;line-height:1.6;font-size:14px; color:#FFFFFF" text-indent: 50px;><div style="margin: 0; background: #5789d8; text-align: left; font-weight: bold; text-indent: 2%; border: 3px solid #5789d8; padding: 0px 0px 0px 0px; -moz-border-radius: 10px; -webkit-border-radius: 10px; border-radius:10px" ">11. '''Quy tắc ''Luôn phải hỏi trước'''''</div></div><div class="mw-collapsible-content"> | <div class="toccolours mw-collapsible mw-collapsed" overflow:auto;"><div style="font-weight:bold;line-height:1.6;font-size:14px; color:#FFFFFF" text-indent: 50px;><div style="margin: 0; background: #5789d8; text-align: left; font-weight: bold; text-indent: 2%; border: 3px solid #5789d8; padding: 0px 0px 0px 0px; -moz-border-radius: 10px; -webkit-border-radius: 10px; border-radius:10px" ">11. '''Quy tắc ''Luôn phải hỏi trước'''''</div></div><div class="mw-collapsible-content"> | ||
{| class="wikitable" | {| class="wikitable" | ||
| style="text-align: left; font-size:14px; width: 100%" | | | style="text-align: left; font-size:14px; width: 100%" | | ||
<div style="font-size: 14px; color:#A880CF ">''' | <div style="font-size: 14px; color:#A880CF ">'''Tổng quan''' </div> | ||
<div style="font-size: 14px;"> | <div style="font-size: 14px;"> Học sinh hiểu rằng hỏi cha mẹ hoặc người phụ trách trước khi làm gì, đi đâu hoặc nhận thứ gì từ ai sẽ giúp các con được an toàn. Học sinh cũng thực hành mạnh dạn nói ra ai là người các con cần hỏi ý kiến đầu tiên. | ||
<div style="font-size: 14px; color:#A880CF"> ''' | <div style="font-size: 14px; color:#A880CF"> '''Mục tiêu bài học'''</div> | ||
* | *Thể hiện việc tuân thủ quy tắc Luôn phải hỏi trước trong các tình huống cụ thể | ||
* | *Xác định người em nên hỏi ý kiến đầu tiên trong các tình huống cụ thể | ||
|}</div></div> | |}</div></div> | ||
Line 278: | Line 275: | ||
{| class="wikitable" | {| class="wikitable" | ||
| style="text-align: left; font-size:14px; width: 100%" | | | style="text-align: left; font-size:14px; width: 100%" | | ||
<div style="font-size: 14px; color:#A880CF ">''' | <div style="font-size: 14px; color:#A880CF ">'''Tổng quan''' </div> | ||
<div style="font-size: 14px;"> | <div style="font-size: 14px;"> Học sinh hiểu được sự khác biệt giữa đụng chạm an toàn, không an toàn và không mong muốn. Học sinh cũng học cách vận dụng các kỹ năng mạnh dạn để từ chối sự đụng chạm không an toàn và không mong muốn. | ||
<div style="font-size: 14px; color:#A880CF"> ''' | <div style="font-size: 14px; color:#A880CF"> '''Mục tiêu bài học'''</div> | ||
* | *Xác định sự đụng chạm an toàn và không an toàn | ||
* | *Kiên quyết từ chối sự đụng chạm không an toàn trong các tình huống cụ thể | ||
* | *Kiên quyết từ chối sự đụng chạm không mong muốn trong các tình huống cụ thể | ||
|}</div></div> | |}</div></div> | ||
Line 292: | Line 289: | ||
{| class="wikitable" | {| class="wikitable" | ||
| style="text-align: left; font-size:14px; width: 100%" | | | style="text-align: left; font-size:14px; width: 100%" | | ||
<div style="font-size: 14px; color:#A880CF ">''' | <div style="font-size: 14px; color:#A880CF ">'''Tổng quan''' </div> | ||
<div style="font-size: 14px;"> | <div style="font-size: 14px;"> Học sinh học Quy tắc Đụng chạm - một người không bao giờ được chạm vào các bộ phận riêng tư trên cơ thể của các con, ngoại trừ việc chăm sóc cho các con - và cách kiên quyết từ chối và báo cáo khi ai đó vi phạm quy tắc này. Học sinh cũng học được rằng các con không có lỗi khi ai đó vi phạm Quy tắc Đụng chạm. | ||
<div style="font-size: 14px; color:#A880CF"> ''' | <div style="font-size: 14px; color:#A880CF"> '''Mục tiêu bài học'''</div> | ||
* | *Xác định các bộ phận riêng tư của cơ thể | ||
* | *Xác định quy tắc Đụng chạm | ||
* | *Áp dụng các cách giữ an toàn trong tình huống ai đó vi phạm quy tắc Đụng chạm | ||
|}</div></div> | |}</div></div> | ||
Line 306: | Line 303: | ||
{| class="wikitable" | {| class="wikitable" | ||
| style="text-align: left; font-size:14px; width: 100%" | | | style="text-align: left; font-size:14px; width: 100%" | | ||
<div style="font-size: 14px; color:#A880CF ">''' | <div style="font-size: 14px; color:#A880CF ">'''Tổng quan''' </div> | ||
<div style="font-size: 14px;"> | <div style="font-size: 14px;"> Học sinh thực hành áp dụng các Cách Giữ An toàn khi ai đó vi phạm Quy tắc Đụng chạm. Các con biết rằng mình không bao giờ được giữ bí mật về việc đụng chạm và phải tiếp tục báo với người lớn cho đến khi có ai đó giúp các con. | ||
<div style="font-size: 14px; color:#A880CF"> ''' | <div style="font-size: 14px; color:#A880CF"> '''Mục tiêu bài học'''</div> | ||
* | *Xác định quy tắc Đụng chạm | ||
* | *Xác định quy tắc Không bao giờ giữ bí mật | ||
* | *Áp dụng kĩ năng báo cáo một cách kiên quyết trong tình huống ai đó vi phạm quy tắc Đụng chạm và quy tắc Không bao giờ giữ bí mật | ||
* | *Áp dụng cách giữ an toàn trong tình huống ai đó vi phạm quy tắc Đụng chạm và quy tắc Không bao giờ giữ bí mật | ||
|}</div></div> | |}</div></div> | ||
Line 321: | Line 318: | ||
{| class="wikitable" | {| class="wikitable" | ||
| style="text-align: left; font-size:14px; width: 100%" | | | style="text-align: left; font-size:14px; width: 100%" | | ||
<div style="font-size: 14px; color:#A880CF ">''' | <div style="font-size: 14px; color:#A880CF ">'''Tổng quan''' </div> | ||
<div style="font-size: 14px;"> | <div style="font-size: 14px;"> Học sinh xem video David Speaks Up kể về câu chuyện của một cậu bé áp dụng các kỹ năng và khái niệm đã học được trong chương Bảo vệ Trẻ em để giữ an toàn. Sau đó học sinh tự thực hành lại các kỹ năng. | ||
<div style="font-size: 14px; color:#A880CF"> ''' | <div style="font-size: 14px; color:#A880CF"> '''Mục tiêu bài học'''</div> | ||
*Xác định các cách giữ an toàn, quy tắc Không bao giờ-Không bao giờ, quy tắc Luôn phải hỏi trước, quy tắc Đụng chạm, và quy tắc Không bao giờ giữ bí mật | |||
*Nhận diện tình huống ai đó vi phạm quy tắc Đụng chạm | |||
*Áp dụng các cách giữ an toàn trong các tình huống cụ thể | |||
|}</div></div> | |}</div></div> | ||
|}</div></div> | |}</div></div> | ||
Line 373: | Line 369: | ||
{| class="wikitable" | {| class="wikitable" | ||
| style="text-align: left; font-size:14px; width: 100%" | | | style="text-align: left; font-size:14px; width: 100%" | | ||
<div style="font-size: 14px; color:#A880CF ">''' | <div style="font-size: 14px; color:#A880CF ">'''Tổng quan''' </div> | ||
<div style="font-size: 14px;"> | <div style="font-size: 14px;"> Trong bài học này, học sinh sẽ học cách nhận diện cảm xúc thông qua những tín hiệu về thể chất, chẳng hạn như vui, buồn, ghê tởm, ngạc nhiên. (Bài học này có 2 phiếu đi kèm là 6A và 6B.) | ||
<div style="font-size: 14px; color:#A880CF"> ''' | <div style="font-size: 14px; color:#A880CF"> '''Mục tiêu bài học'''</div> | ||
* | *Gọi tên cảm xúc khi có những tín hiệu về thể chất | ||
|}</div></div> | |}</div></div> | ||
Line 385: | Line 381: | ||
{| class="wikitable" | {| class="wikitable" | ||
| style="text-align: left; font-size:14px; width: 100%" | | | style="text-align: left; font-size:14px; width: 100%" | | ||
<div style="font-size: 14px; color:#A880CF ">''' | <div style="font-size: 14px; color:#A880CF ">'''Tổng quan''' </div> | ||
<div style="font-size: 14px;"> | <div style="font-size: 14px;"> Trong bài học này, học sinh biết được rằng ngoài tín hiệu về thể chất, các tín hiệu về môi trường hoàn cảnh cũng giúp con nhận diện cảm xúc của người khác. (Bài học này có 2 phiếu đi kèm là 7A và 7B.) | ||
<div style="font-size: 14px; color:#A880CF"> ''' | <div style="font-size: 14px; color:#A880CF"> '''Mục tiêu bài học'''</div> | ||
* | *Gọi tên cảm xúc khi có những tín hiệu về thể chất | ||
* | *Gọi tên cảm xúc khi có những tín hiệu về môi trường và hoàn cảnh | ||
|}</div></div> | |}</div></div> | ||
Line 398: | Line 394: | ||
{| class="wikitable" | {| class="wikitable" | ||
| style="text-align: left; font-size:14px; width: 100%" | | | style="text-align: left; font-size:14px; width: 100%" | | ||
<div style="font-size: 14px; color:#A880CF ">''' | <div style="font-size: 14px; color:#A880CF ">'''Tổng quan''' </div> | ||
<div style="font-size: 14px;"> | <div style="font-size: 14px;"> Bài học này tập trung vào sự tương đồng và khác biệt cảm xúc của mọi người. Học sinh sẽ học và hiểu được rằng việc mọi người có những cảm xúc khác nhau trong cùng một hoàn cảnh là điều hết sức bình thường. | ||
<div style="font-size: 14px; color:#A880CF"> ''' | <div style="font-size: 14px; color:#A880CF"> '''Mục tiêu bài học'''</div> | ||
* | *So sánh sự tương đồng và khác nhau về thể chất và cảm xúc của hai người | ||
* | *Giải thích được con người có cảm xúc khác nhau về cùng một hoàn cảnh | ||
|}</div></div> | |}</div></div> | ||
Line 411: | Line 407: | ||
{| class="wikitable" | {| class="wikitable" | ||
| style="text-align: left; font-size:14px; width: 100%" | | | style="text-align: left; font-size:14px; width: 100%" | | ||
<div style="font-size: 14px; color:#A880CF ">''' | <div style="font-size: 14px; color:#A880CF ">'''Tổng quan''' </div> | ||
<div style="font-size: 14px;"> | <div style="font-size: 14px;"> Bài học này giúp học sinh hiểu được rằng cùng một hoàn cảnh nhưng ở thời điểm khác nhau có thể mang đến những cảm xúc khác nhau, và cảm xúc có thể thay đổi theo thời gian. | ||
<div style="font-size: 14px; color:#A880CF"> ''' | <div style="font-size: 14px; color:#A880CF"> '''Mục tiêu bài học'''</div> | ||
* | *Thể hiện các hành vi chào đón, cởi mở | ||
|}</div></div> | |}</div></div> | ||
Line 423: | Line 419: | ||
{| class="wikitable" | {| class="wikitable" | ||
| style="text-align: left; font-size:14px; width: 100%" | | | style="text-align: left; font-size:14px; width: 100%" | | ||
<div style="font-size: 14px; color:#A880CF ">''' | <div style="font-size: 14px; color:#A880CF ">'''Tổng quan''' </div> | ||
<div style="font-size: 14px;"> | <div style="font-size: 14px;"> Bài học này giúp học sinh hiểu rằng một số hành động xảy ra là do vô tình chứ không phải cố ý. Học sinh biết được mình nên nói gì, làm gì khi vô tình để xảy ra chuyện gì đó. | ||
<div style="font-size: 14px; color:#A880CF"> ''' | <div style="font-size: 14px; color:#A880CF"> '''Mục tiêu bài học'''</div> | ||
* | *Hiểu được ý nghĩa của từ “tai nạn” | ||
* | *Biết cần nói gì khi vô tình làm điều gì không tốt | ||
* | *Dự đoán cảm xúc của người khác sau hành động của chính họ hoặc của người khác | ||
|}</div></div> | |}</div></div> | ||
Line 437: | Line 433: | ||
{| class="wikitable" | {| class="wikitable" | ||
| style="text-align: left; font-size:14px; width: 100%" | | | style="text-align: left; font-size:14px; width: 100%" | | ||
<div style="font-size: 14px; color:#A880CF ">''' | <div style="font-size: 14px; color:#A880CF ">'''Tổng quan''' </div> | ||
<div style="font-size: 14px;"> | <div style="font-size: 14px;"> Bài học này giúp học sinh biết cách thể hiện sự quan tâm chăm sóc (lòng trắc ẩn) thông qua việc lắng nghe, nói những điều tốt đẹp và giúp đỡ người khác khi các con thấu cảm với họ. Bài học này đề cập đến cảm xúc bối rối. | ||
<div style="font-size: 14px; color:#A880CF"> ''' | <div style="font-size: 14px; color:#A880CF"> '''Mục tiêu bài học'''</div> | ||
* | *Ghi nhớ rằng lắng nghe, nói điều tốt đẹp, và giúp đỡ là 3 cách để thể hiện sự quan tâm | ||
* | *Thể hiện sự quan tâm và giúp đỡ trong những hoàn cảnh cụ thể | ||
|}</div></div> | |}</div></div> | ||
|}</div></div> | |}</div></div> | ||
Line 502: | Line 498: | ||
{| class="wikitable" | {| class="wikitable" | ||
| style="text-align: left; font-size:14px; width: 100%" | | | style="text-align: left; font-size:14px; width: 100%" | | ||
<div style="font-size: 14px; color:# | <div style="font-size: 14px; color:#A880CF ">'''Tổng quan''' </div> | ||
<div style="font-size: 14px;"> | <div style="font-size: 14px;"> Trong bài học này, học sinh sẽ được học cách nhận diện cảm xúc của bản thân bằng việc chú ý tới những dấu hiệu trên cơ thể. Bài học nhấn mạnh rằng mỗi người đôi lúc sẽ có những cảm xúc mạnh, đồng thời đề cập tới cảm xúc thất vọng. | ||
<div style="font-size: 14px; color:# | <div style="font-size: 14px; color:#A880CF "> '''Mục tiêu bài học'''</div> | ||
* | *Xác định tín hiệu cơ thể giúp nhận diện cảm xúc | ||
* | *Xác định người lớn mà học sinh có thể trò chuyện về cảm xúc | ||
|}</div></div> | |}</div></div> | ||
Line 515: | Line 511: | ||
{| class="wikitable" | {| class="wikitable" | ||
| style="text-align: left; font-size:14px; width: 100%" | | | style="text-align: left; font-size:14px; width: 100%" | | ||
<div style="font-size: 14px; color:#A880CF ">''' | <div style="font-size: 14px; color:#A880CF ">'''Tổng quan''' </div> | ||
<div style="font-size: 14px;"> | <div style="font-size: 14px;"> Bài học này giới thiệu tới học sinh rằng cảm xúc có các mức độ khác nhau. Học sinh biết được rằng các cảm xúc mạnh cần được quản lý. Bài học giới thiệu 2 bước đầu tiên trong Các Bước Trấn Tĩnh, đó là Nói “Dừng lại” và Gọi tên cảm xúc - những bước đầu giúp học sinh lấy lại bình tĩnh. Bài học cũng đề cập tới cảm xúc bất mãn. | ||
<div style="font-size: 14px; color:#A880CF "> ''' | <div style="font-size: 14px; color:#A880CF "> '''Mục tiêu bài học'''</div> | ||
* | *Nhận diện tình huống và tín hiệu cơ thể báo hiệu cảm xúc mạnh | ||
* | *Thể hiện 2 bước giữ bình tĩnh để kiểm soát cảm xúc mạnh | ||
|}</div></div> | |}</div></div> | ||
Line 528: | Line 524: | ||
{| class="wikitable" | {| class="wikitable" | ||
| style="text-align: left; font-size:14px; width: 80%" | | | style="text-align: left; font-size:14px; width: 80%" | | ||
<div style="font-size: 14px; color:#A880CF ">''' | <div style="font-size: 14px; color:#A880CF ">'''Tổng quan''' </div> | ||
<div style="font-size: 14px;"> | <div style="font-size: 14px;"> BBài học này dạy học sinh cách kiềm chế cảm xúc mạnh bằng việc thực hành kỹ thuật thở bụng (thở bằng cơ hoành). Bài học tập trung vào cảm xúc giận dữ. | ||
<div style="font-size: 14px; color:#A880CF "> ''' | <div style="font-size: 14px; color:#A880CF "> '''Mục tiêu bài học'''</div> | ||
* | *Giải thích những tín hiệu từ cơ thể và từ các tình huống báo hiệu cảm xúc giận dữ như thế nào | ||
* | *Thể hiện kĩ thuật thở bằng bụng chính xác | ||
* | *Sử dụng quy trình 3 bước để giữ bình tĩnh: nói “dừng lại”, gọi tên cảm xúc, và thở bằng bụng | ||
|}</div></div> | |}</div></div> | ||
Line 542: | Line 538: | ||
{| class="wikitable" | {| class="wikitable" | ||
| style="text-align: left; font-size:14px; width: 100%" | | | style="text-align: left; font-size:14px; width: 100%" | | ||
<div style="font-size: 14px; color:#A880CF ">''' | <div style="font-size: 14px; color:#A880CF ">'''Tổng quan''' </div> | ||
<div style="font-size: 14px;"> | <div style="font-size: 14px;"> Bài học này dạy học sinh cách luyện tập và áp dụng phương pháp tự đối thoại tích cực như một công cụ để giữ bình tĩnh. Bài học đề cập tới cảm xúc ghen tị. | ||
<div style="font-size: 14px; color:#A880CF "> ''' | <div style="font-size: 14px; color:#A880CF "> '''Mục tiêu bài học'''</div> | ||
* | *Nhận diện tình huống cần sử dụng kĩ thuật giữ bình tĩnh | ||
* | *Sử dụng phương pháp tự đối thoại tích cực để giữ bình tĩnh | ||
|}</div></div> | |}</div></div> | ||
Line 555: | Line 551: | ||
{| class="wikitable" | {| class="wikitable" | ||
| style="text-align: left; font-size:14px; width: 100%" | | | style="text-align: left; font-size:14px; width: 100%" | | ||
<div style="font-size: 14px; color:#A880CF ">''' | <div style="font-size: 14px; color:#A880CF ">'''Tổng quan''' </div> | ||
<div style="font-size: 14px;"> | <div style="font-size: 14px;"> Bài học này giới thiệu phương pháp đếm số để giữ bình tĩnh. Trong bài học này, học sinh áp dụng Các Bước Trấn Tĩnh để kiểm soát cảm xúc lo lắng. | ||
<div style="font-size: 14px; color:#A880CF "> ''' | <div style="font-size: 14px; color:#A880CF "> '''Mục tiêu bài học'''</div> | ||
* | *Nhận diện tình huống cần sử dụng kĩ năng giữ bình tĩnh | ||
* | *Thể hiện cách giữ bình tĩnh - thở bằng bụng, đếm, sử dụng phương pháp tự đối thoại tích cực | ||
* | *Xác định người trưởng thành mà học sinh có thể trò chuyện khi cảm thấy lo lắng | ||
|}</div></div> | |}</div></div> | ||
|}</div></div> | |}</div></div> | ||
Line 620: | Line 616: | ||
{| class="wikitable" | {| class="wikitable" | ||
| style="text-align: left; font-size:14px; width: 100%" | | | style="text-align: left; font-size:14px; width: 100%" | | ||
<div style="font-size: 14px; color:#9E72C8">''' | <div style="font-size: 14px; color:#9E72C8">'''Tổng quan''' </div> | ||
<div style="font-size: 14px;"> This lesson introduces the problem-solving process. Students learn and practice the first two steps, S:Say the problem, and T:Think of solutions. | <div style="font-size: 14px;"> This lesson introduces the problem-solving process. Students learn and practice the first two steps, S:Say the problem, and T:Think of solutions. | ||
<div style="font-size: 14px; color:#9E72C8"> ''' | <div style="font-size: 14px; color:#9E72C8"> '''Mục tiêu bài học'''</div> | ||
* | *Mô tả các vấn đề nảy sinh trong tình huống cụ thể | ||
* | *Tìm các giải pháp khác nhau cho các vấn đề trong tình huống cụ thể | ||
|}</div></div> | |}</div></div> | ||
Line 633: | Line 629: | ||
{| class="wikitable" | {| class="wikitable" | ||
| style="text-align: left; font-size:14px; width: 100%" | | | style="text-align: left; font-size:14px; width: 100%" | | ||
<div style="font-size: 14px; color:#A880CF ">''' | <div style="font-size: 14px; color:#A880CF ">'''Tổng quan''' </div> | ||
<div style="font-size: 14px;"> This lesson continues teaching the problem-solving process. They learn and practice the second two steps, E:Explore consequences, and P:Pick the best solution. | <div style="font-size: 14px;"> This lesson continues teaching the problem-solving process. They learn and practice the second two steps, E:Explore consequences, and P:Pick the best solution. | ||
<div style="font-size: 14px; color:#A880CF "> ''' | <div style="font-size: 14px; color:#A880CF "> '''Mục tiêu bài học'''</div> | ||
* | *Dự đoán hệ quả của hành động bằng cách sử dụng mẫu câu nếu-thì | ||
* | *Lựa chọn một giải pháp phù hợp cho một vấn đề | ||
|}</div></div> | |}</div></div> | ||
Line 646: | Line 642: | ||
{| class="wikitable" | {| class="wikitable" | ||
| style="text-align: left; font-size:14px; width: 100%" | | | style="text-align: left; font-size:14px; width: 100%" | | ||
<div style="font-size: 14px; color:#A880CF ">''' | <div style="font-size: 14px; color:#A880CF ">'''Tổng quan''' </div> | ||
<div style="font-size: 14px;"> This lesson addresses the play skills of sharing, trading, and taking turns. These skills are necessary to promote fair and fun peer interactions. | <div style="font-size: 14px;"> This lesson addresses the play skills of sharing, trading, and taking turns. These skills are necessary to promote fair and fun peer interactions. | ||
<div style="font-size: 14px; color:#A880CF "> ''' | <div style="font-size: 14px; color:#A880CF "> '''Mục tiêu bài học'''</div> | ||
* | *Định nghĩa và phân biệt chia sẻ, trao đổi, và chờ đến lượt | ||
* | *Xác định và nêu vấn đề trong một tình huống cụ thể | ||
* | *Đề ra các giải pháp khả thi cho một tình huống | ||
* | *Thể hiện cách chơi công bằng | ||
|}</div></div> | |}</div></div> | ||
Line 661: | Line 657: | ||
{| class="wikitable" | {| class="wikitable" | ||
| style="text-align: left; font-size:14px; width: 100%" | | | style="text-align: left; font-size:14px; width: 100%" | | ||
<div style="font-size: 14px; color:#A880CF ">''' | <div style="font-size: 14px; color:#A880CF ">'''Tổng quan''' </div> | ||
<div style="font-size: 14px;"> This lesson addresses how to be inclusive and invite others to play. It encourages students to have empathy for students who have no one to play with. | <div style="font-size: 14px;"> This lesson addresses how to be inclusive and invite others to play. It encourages students to have empathy for students who have no one to play with. | ||
<div style="font-size: 14px; color:#A880CF "> ''' | <div style="font-size: 14px; color:#A880CF "> '''Mục tiêu bài học'''</div> | ||
* | *Áp dụng các bước giải quyết vấn đề | ||
* | *Thể hiện cách mời người khác tham gia chơi cùng trong tình huống cụ thể | ||
|}</div></div> | |}</div></div> | ||
Line 674: | Line 670: | ||
{| class="wikitable" | {| class="wikitable" | ||
| style="text-align: left; font-size:14px; width: 100%" | | | style="text-align: left; font-size:14px; width: 100%" | | ||
<div style="font-size: 14px; color:#A880CF ">''' | <div style="font-size: 14px; color:#A880CF ">'''Tổng quan''' </div> | ||
<div style="font-size: 14px;"> This lesson addresses name-calling. Effectively dealing with name-calling involves ignoring the remark and/or telling the person to stop in an assertive way. It can also include telling an adult. | <div style="font-size: 14px;"> This lesson addresses name-calling. Effectively dealing with name-calling involves ignoring the remark and/or telling the person to stop in an assertive way. It can also include telling an adult. | ||
<div style="font-size: 14px; color:#A880CF "> ''' | <div style="font-size: 14px; color:#A880CF "> '''Mục tiêu bài học'''</div> | ||
* | *Thể hiện phản ứng cương quyết với sự xúc phạm | ||
* | *Xác định người lớn mà học sinh có thể xin giúp đỡ nếu sự xúc phạm không dừng lại | ||
|}</div></div> | |}</div></div> | ||
Line 687: | Line 683: | ||
{| class="wikitable" | {| class="wikitable" | ||
| style="text-align: left; font-size:14px; width: 100%" | | | style="text-align: left; font-size:14px; width: 100%" | | ||
<div style="font-size: 14px; color:#A880CF ">''' | <div style="font-size: 14px; color:#A880CF ">'''Tổng quan''' </div> | ||
<div style="font-size: 14px;"> In this lesson, students review and practice applying all CLISE skills and concepts learned this year. | <div style="font-size: 14px;"> In this lesson, students review and practice applying all CLISE skills and concepts learned this year. | ||
<div style="font-size: 14px; color:#A880CF "> ''' | <div style="font-size: 14px; color:#A880CF "> '''Mục tiêu bài học'''</div> | ||
* | *Ghi nhớ các kĩ năng đã được học | ||
* | *Thể hiện quy tắc lắng nghe | ||
* | *Thể hiện quy tắc giữ bình tĩnh | ||
* | *Gọi tên và giải thích một khái niệm hoặc kĩ năng đã học | ||
|}</div></div> | |}</div></div> | ||
|}</div></div> | |}</div></div> |
Revision as of 03:17, 16 August 2021
Để học tập hiệu quả, học sinh cần phải có khả năng tự điều chỉnh cảm xúc, suy nghĩ và hành vi của mình. Khả năng này giúp các con học tập hiệu quả hơn và thành công hơn trong các mối quan hệ với bạn bè và người lớn. Kỹ năng tự điều chỉnh không những hỗ trợ học sinh Tiểu học đạt thành tích cao hơn trong học tập mà còn giúp các con phát triển năng lực cảm xúc - xã hội. Chương trình CLISE bậc Tiểu học thúc đẩy sự phát triển của kỹ năng tự điều chỉnh và cải thiện kết quả học tập của học sinh thông qua việc tập trung vào các kỹ năng phục vụ học tập. Tập trung sự chú ý, lắng nghe, áp dụng kỹ thuật tự đối thoại và mạnh dạn giao tiếp là các kỹ năng mà học sinh cần có và cần áp dụng để thành công trong những môi trường học tập khác nhau. Đóng vai trò là nền tảng cho năng lực cảm xúc - xã hội (yếu tố cần thiết để học sinh biết thấu cảm, quản lý cảm xúc và giải quyết vấn đề hiệu quả), các kỹ năng phục vụ học tập cũng được đan cài trong các chương học khác của chương trình. Mục tiêu học tập của chương này là giúp học sinh xây dựng các kỹ năng nền tảng cần thiết để học tập hiệu quả. Để đạt được mục tiêu này, học sinh lớp 1 sẽ học các nội dung: 1. Tập trung chú ý:
2. Lắng nghe hiệu quả
3. Sử dụng kĩ thuật tự đối thoại:
4. Mạnh dạn:
🔎 Xem thêm: Chương 1 - Khối 1
1. Lắng nghe để học
2. Tập trung chú ý
3. Làm đúng hướng dẫn
4. Tự đối thoại để học
5. Mạnh dạn
|
Trong chương trình CLISE, các kỹ năng cảm xúc - xã hội được kết hợp giảng dạy với những cấu phần chính của chương Phòng chống bắt nạt để xây dựng một chương trình phòng chống bắt nạt toàn diện. Mặc dù các kỹ năng cảm xúc - xã hội cung cấp kiến thức nền tảng quan trọng cho học sinh, tuy nhiên nghiên cứu cho thấy để phòng chống bắt nạt một cách hiệu quả, giáo viên cần chú trọng phát triển, khích lệ các kỹ năng và hành vi cụ thể, đồng thời khuyến khích các chuẩn mực tích cực của học sinh.
1. Giữ an toàn và tôn trọng lẫn nhau:
2. Nhận diện bắt nạt:
3. Báo cáo bắt nạt:
4. Từ chối bắt nạt:
5. Là người ngoài cuộc giúp ngăn chặn hành vi bắt nạt:
🔎 Xem thêm: Chương 2 - Khối 1
6. Nhận diện bắt nạt
7. Báo cáo bắt nạt
8. Từ chối bắt nạt
9. Sức mạnh của người ngoài cuộc đối với bắt nạt
|
Các kỹ năng cảm xúc-xã hội được giảng dạy trong chương trình CLISE cung cấp nền tảng quan trọng cho chương này, tuy nhiên nghiên cứu cho thấy việc phát triển, khuyến khích các hành vi và kỹ năng cụ thể sẽ giúp học sinh ít bị tổn thương hơn trong các tình huống nguy hiểm hoặc bị lạm dụng. Các bài học về Bảo vệ Trẻ em dạy học sinh cách nhận diện các tình huống không an toàn, ứng phó phù hợp và báo cáo tình huống với người lớn. Học sinh sẽ học cách áp dụng những kỹ năng này vào các tình huống nguy hiểm hoặc bị lạm dụng. Trong quá trình học cách nhận diện các tình huống không an toàn, học sinh được dạy các quy tắc về an toàn chung, chẳng hạn như không chơi với súng hoặc lửa, đội mũ bảo hiểm khi đi xe, v.v....
Để đạt được mục tiêu này, học sinh lớp 1 sẽ học các nội dung:
2. Phản ứng với các tình huống không an toàn bằng việc áp dụng các Cách giữ an toàn:
3. Áp dụng các Cách giữ an toàn trong những tình huống liên quan đến lạm dụng tình dục
🔎 Xem thêm: Chương 3 - Khối 1
10. Cách giữ an toàn
CHƯƠNG 4: THẤU CẢM
UNIT 5: EMOTION MANAGEMENT
UNIT 6: PROBLEM SOLVING
|