Khối 9: Difference between revisions
No edit summary |
No edit summary |
||
Line 319: | Line 319: | ||
{| class="wikitable" | {| class="wikitable" | ||
| style="text-align: left; font-size:14px; width: 100%" | | | style="text-align: left; font-size:14px; width: 100%" | | ||
<div style="font-size: 14px; color:#A880CF ">''' | <div style="font-size: 14px; color:#A880CF ">'''Tổng quan''' </div> | ||
<div style="font-size: 14px;"> Students learn to recognize bullying and understand the difference between bullying and conflict. Students also practice identifying different types of bullying and using their assertiveness skills to refuse and report bullying. | <div style="font-size: 14px;"> Students learn to recognize bullying and understand the difference between bullying and conflict. Students also practice identifying different types of bullying and using their assertiveness skills to refuse and report bullying. | ||
<div style="font-size: 14px; color:#A880CF"> ''' | <div style="font-size: 14px; color:#A880CF"> '''Mục tiêu bài học'''</div> | ||
*Xác định các kĩ năng xã hội cần thiết để hợp tác làm việc trong các nhóm | |||
*Khám phá tầm quan trọng của các mối quan hệ | |||
*Khám phá và xác định các chiến lược kiên cường | |||
*Áp dụng các chiến lược kiên cường vào các vấn đề về các mối quan hệ | |||
[ Giáo án]<br /> | [ Giáo án]<br /> | ||
[ Phiếu học tập] | [ Phiếu học tập] | ||
Line 336: | Line 337: | ||
{| class="wikitable" | {| class="wikitable" | ||
| style="text-align: left; font-size:14px; width: 100%" | | | style="text-align: left; font-size:14px; width: 100%" | | ||
<div style="font-size: 14px; color:#A880CF ">''' | <div style="font-size: 14px; color:#A880CF ">'''Tổng quan''' </div> | ||
<div style="font-size: 14px;"> Students learn what it means to be a bystander to bullying and about the uncomfortable feelings witnessing bullying can trigger. Students also identify different ways bystanders can help stop bullying. | <div style="font-size: 14px;"> Students learn what it means to be a bystander to bullying and about the uncomfortable feelings witnessing bullying can trigger. Students also identify different ways bystanders can help stop bullying. | ||
<div style="font-size: 14px; color:#A880CF"> ''' | <div style="font-size: 14px; color:#A880CF"> '''Mục tiêu bài học'''</div> | ||
*Khám phá các loại quan hệ khác nhau trong cuộc sống | |||
*Suy ngẫm về vai trò khác nhau của bản thân trong các mối quan hệ và chúng thay đổi theo thời gian như thế nào | |||
*Xác định và đánh giá tính chất của một người bạn tốt | |||
[ Giáo án]<br /> | [ Giáo án]<br /> | ||
[ Phiếu học tập] | [ Phiếu học tập] | ||
Line 351: | Line 354: | ||
{| class="wikitable" | {| class="wikitable" | ||
| style="text-align: left; font-size:14px; width: 100%" | | | style="text-align: left; font-size:14px; width: 100%" | | ||
<div style="font-size: 14px; color:#A880CF ">''' | <div style="font-size: 14px; color:#A880CF ">'''Tổng quan''' </div> | ||
<div style="font-size: 14px;"> Students learn different ways bystanders can become part of the bullying problem if they don't take responsibility and do the right thing to help stop bullying. Students practice positive bystander responses, including reporting bullying, refusing bullying, and helping support the person being bullied. | <div style="font-size: 14px;"> Students learn different ways bystanders can become part of the bullying problem if they don't take responsibility and do the right thing to help stop bullying. Students practice positive bystander responses, including reporting bullying, refusing bullying, and helping support the person being bullied. | ||
<div style="font-size: 14px; color:#A880CF"> ''' | <div style="font-size: 14px; color:#A880CF"> '''Mục tiêu bài học'''</div> | ||
*Nghiên cứu vai trò của kĩ năng giao tiếp trong các mối quan hệ | |||
*Xác định các kĩ năng cần thiết để giao tiếp hiệu quả | |||
*Thực hiện bắt đầu một cuộc trò chuyện và sử dụng kĩ năng lắng nghe | |||
[ Giáo án]<br /> | [ Giáo án]<br /> | ||
[ Phiếu học tập] | [ Phiếu học tập] | ||
Line 367: | Line 371: | ||
{| class="wikitable" | {| class="wikitable" | ||
| style="text-align: left; font-size:14px; width: 100%" | | | style="text-align: left; font-size:14px; width: 100%" | | ||
<div style="font-size: 14px; color:#A880CF ">''' | <div style="font-size: 14px; color:#A880CF ">'''Tổng quan''' </div> | ||
<div style="font-size: 14px;"> Students learn what defines cyber bullying and the similarities and differences between cyberbullying and other types of bullying. Students also practice thinking of supportive messages for someone being bullied online and people to report cyberbullying to. | <div style="font-size: 14px;"> Students learn what defines cyber bullying and the similarities and differences between cyberbullying and other types of bullying. Students also practice thinking of supportive messages for someone being bullied online and people to report cyberbullying to. | ||
<div style="font-size: 14px; color:#A880CF"> ''' | <div style="font-size: 14px; color:#A880CF"> '''Mục tiêu bài học'''</div> | ||
*Nghiên cứu việc xác định cảm xúc có thể giúp nhận biết suy nghĩ của người khác như thế nào | |||
*Nhận diện và diễn giải các biểu hiện cảm xúc bằng ngôn ngữ và phi ngôn ngữ | |||
*Phát triển khả năng tiếp thu quan điểm của người khác | |||
*Miêu tả vai trò của tự đối thoại trong các tương tác | |||
*Xác định mối liên kết giữa suy nghĩ và cảm xúc | |||
[ Giáo án]<br /> | [ Giáo án]<br /> | ||
[ Phiếu học tập] | [ Phiếu học tập] | ||
Line 383: | Line 390: | ||
{| class="wikitable" | {| class="wikitable" | ||
| style="text-align: left; font-size:14px; width: 100%" | | | style="text-align: left; font-size:14px; width: 100%" | | ||
<div style="font-size: 14px; color:#A880CF ">''' | <div style="font-size: 14px; color:#A880CF ">'''Tổng quan''' </div> | ||
<div style="font-size: 14px;"> Students learn what defines cyber bullying and the similarities and differences between cyberbullying and other types of bullying. Students also practice thinking of supportive messages for someone being bullied online and people to report cyberbullying to. | <div style="font-size: 14px;"> Students learn what defines cyber bullying and the similarities and differences between cyberbullying and other types of bullying. Students also practice thinking of supportive messages for someone being bullied online and people to report cyberbullying to. | ||
<div style="font-size: 14px; color:#A880CF"> ''' | <div style="font-size: 14px; color:#A880CF"> '''Mục tiêu bài học'''</div> | ||
*Phát triển khả năng tiếp thu quan điểm của người khác | |||
*Đánh giá tác động của suy nghĩ lên cảm xúc và hành vi trong các tương tác | |||
*Giải thích tại sao mọi người phản ứng khác nhau trong cùng một tình huống | |||
*Miêu tả liên kết giữa suy nghĩ, cảm xúc, và hành động | |||
|}</div></div> | |}</div></div> | ||
Line 397: | Line 406: | ||
{| class="wikitable" | {| class="wikitable" | ||
| style="text-align: left; font-size:14px; width: 100%" | | | style="text-align: left; font-size:14px; width: 100%" | | ||
<div style="font-size: 14px; color:#A880CF ">''' | <div style="font-size: 14px; color:#A880CF ">'''Tổng quan''' </div> | ||
<div style="font-size: 14px;"> Students learn what defines cyber bullying and the similarities and differences between cyberbullying and other types of bullying. Students also practice thinking of supportive messages for someone being bullied online and people to report cyberbullying to. | <div style="font-size: 14px;"> Students learn what defines cyber bullying and the similarities and differences between cyberbullying and other types of bullying. Students also practice thinking of supportive messages for someone being bullied online and people to report cyberbullying to. | ||
<div style="font-size: 14px; color:#A880CF"> ''' | <div style="font-size: 14px; color:#A880CF"> '''Mục tiêu bài học'''</div> | ||
*Áp dụng mô hình giải quyết vấn đề để giải quyết các vấn đề liên thân | |||
*Phát triển khả năng tiếp thu quan điểm của người khác | |||
*Phát triển cách tiếp cận tích cực đối với giải quyết vấn đề | |||
[ Giáo án]<br /> | [ Giáo án]<br /> | ||
[ Phiếu học tập] | [ Phiếu học tập] | ||
Line 413: | Line 423: | ||
{| class="wikitable" | {| class="wikitable" | ||
| style="text-align: left; font-size:14px; width: 100%" | | | style="text-align: left; font-size:14px; width: 100%" | | ||
<div style="font-size: 14px; color:#A880CF ">''' | <div style="font-size: 14px; color:#A880CF ">'''Tổng quan''' </div> | ||
<div style="font-size: 14px;"> Students learn what defines cyber bullying and the similarities and differences between cyberbullying and other types of bullying. Students also practice thinking of supportive messages for someone being bullied online and people to report cyberbullying to. | <div style="font-size: 14px;"> Students learn what defines cyber bullying and the similarities and differences between cyberbullying and other types of bullying. Students also practice thinking of supportive messages for someone being bullied online and people to report cyberbullying to. | ||
<div style="font-size: 14px; color:#A880CF"> ''' | <div style="font-size: 14px; color:#A880CF"> '''Mục tiêu bài học'''</div> | ||
*Áp dụng mô hình giải quyết vấn đề để giải quyết một vấn đề của nhóm | |||
*Thực hành kĩ năng đàm phán và giải quyết xung đột | |||
*Phát triển khả năng tiếp thu quan điểm của người khác | |||
*Phát triển khả năng tự suy ngẫm về các giá trị của bản thân | |||
[ Giáo án]<br /> | [ Giáo án]<br /> | ||
[ Phiếu học tập] | [ Phiếu học tập] | ||
Line 429: | Line 441: | ||
{| class="wikitable" | {| class="wikitable" | ||
| style="text-align: left; font-size:14px; width: 100%" | | | style="text-align: left; font-size:14px; width: 100%" | | ||
<div style="font-size: 14px; color:#A880CF ">''' | <div style="font-size: 14px; color:#A880CF ">'''Tổng quan''' </div> | ||
<div style="font-size: 14px;"> Students learn what defines cyber bullying and the similarities and differences between cyberbullying and other types of bullying. Students also practice thinking of supportive messages for someone being bullied online and people to report cyberbullying to. | <div style="font-size: 14px;"> Students learn what defines cyber bullying and the similarities and differences between cyberbullying and other types of bullying. Students also practice thinking of supportive messages for someone being bullied online and people to report cyberbullying to. | ||
<div style="font-size: 14px; color:#A880CF"> ''' | <div style="font-size: 14px; color:#A880CF"> '''Mục tiêu bài học'''</div> | ||
*Xác định các vấn đề ảnh hưởng đến sức khỏe của người trẻ | |||
*Nhận diện các tình huống cụ thể cần đến sự giúp đỡ | |||
*Xác định những người, nhà cung cấp dịch vụ hỗ trợ | |||
*Nghiên cứu những điều ngăn cản người trẻ tiếp cận sự hỗ trợ | |||
*Phát triển các lựa chọn để đáp ứng nhu cầu sức khỏe | |||
[ Giáo án]<br /> | [ Giáo án]<br /> | ||
[ Phiếu học tập] | [ Phiếu học tập] | ||
Line 445: | Line 460: | ||
{| class="wikitable" | {| class="wikitable" | ||
| style="text-align: left; font-size:14px; width: 100%" | | | style="text-align: left; font-size:14px; width: 100%" | | ||
<div style="font-size: 14px; color:#A880CF ">''' | <div style="font-size: 14px; color:#A880CF ">'''Tổng quan''' </div> | ||
<div style="font-size: 14px;"> Students learn what defines cyber bullying and the similarities and differences between cyberbullying and other types of bullying. Students also practice thinking of supportive messages for someone being bullied online and people to report cyberbullying to. | <div style="font-size: 14px;"> Students learn what defines cyber bullying and the similarities and differences between cyberbullying and other types of bullying. Students also practice thinking of supportive messages for someone being bullied online and people to report cyberbullying to. | ||
<div style="font-size: 14px; color:#A880CF"> ''' | <div style="font-size: 14px; color:#A880CF"> '''Mục tiêu bài học'''</div> | ||
*Thể hiện kĩ năng giao tiếp, giải quyết vấn đề và xung đột để quản lí các mối quan hệ một cách hiệu quả | |||
*Phát triển khả năng tiếp thu quan điểm của người khác | |||
*Khám phá sự đa dạng của các mối quan hệ và tác động của chúng lên sức khỏe | |||
|}</div></div> | |}</div></div> | ||
Line 459: | Line 475: | ||
{| class="wikitable" | {| class="wikitable" | ||
| style="text-align: left; font-size:14px; width: 100%" | | | style="text-align: left; font-size:14px; width: 100%" | | ||
<div style="font-size: 14px; color:#A880CF ">''' | <div style="font-size: 14px; color:#A880CF ">'''Tổng quan''' </div> | ||
<div style="font-size: 14px;"> Students learn what defines cyber bullying and the similarities and differences between cyberbullying and other types of bullying. Students also practice thinking of supportive messages for someone being bullied online and people to report cyberbullying to. | <div style="font-size: 14px;"> Students learn what defines cyber bullying and the similarities and differences between cyberbullying and other types of bullying. Students also practice thinking of supportive messages for someone being bullied online and people to report cyberbullying to. | ||
<div style="font-size: 14px; color:#A880CF"> ''' | <div style="font-size: 14px; color:#A880CF"> '''Mục tiêu bài học'''</div> | ||
* | *Áp dụng các kĩ năng đã học vào việc trình bày dự án nhóm | ||
[ Giáo án]<br /> | [ Giáo án]<br /> | ||
[ Phiếu học tập] | [ Phiếu học tập] |
Revision as of 03:56, 16 September 2021
Chương này tập trung vào các kỹ năng sống và kỹ năng tương tác - những kỹ năng rất quan trọng đối với tất cả chúng ta. Chương học được thiết kế nhằm nâng cao và duy trì sức bền cũng như sức khỏe tâm lý cho học sinh lớp 9 bằng cách giúp các em phát triển kỹ năng cảm xúc - xã hội. Nghiên cứu cho thấy những người trẻ tuổi sở hữu kỹ năng cảm xúc - xã hội tốt thường có khả năng đối phó tốt hơn với các tác nhân gây căng thẳng trong cuộc sống hàng ngày. Những em này cũng có xu hướng có mối quan hệ tốt hơn với cha mẹ, giáo viên và bạn bè đồng trang lứa, đồng thời có thành tích học tập cao hơn. Ngoài ra, kỹ năng cảm xúc - xã hội còn giúp hạn chế khả năng gặp phải các vấn đề nghiêm trọng về sức khỏe tâm lý ở người trẻ.
Với phương pháp tiếp cận chú trọng vào điểm mạnh, chương học Tự chủ yêu cầu học sinh ít tập trung vào những khía cạnh mà các em cho là mình kém cỏi hoặc không phù hợp, thay vào đó tập trung nhiều hơn vào những điều các em nghĩ là mình làm tốt (hoặc khá) và có thể tận dụng được. Ví dụ, một học sinh có thể không có được cơ thể mà em cho là lý tưởng, nhưng cơ thể đó vẫn giúp em di chuyển, nói chuyện, ăn uống và cảm nhận. Một học sinh có thể không phải là người nổi bật nhất trong lớp, nhưng em vẫn có thể sở hữu những phẩm chất đáng quý như lòng trung thành, khiếu hài hước hay biết giúp bố mẹ chăm em sau khi tan lớp. Nói tóm lại, nếu học sinh tránh tập trung vào ‘lỗi lầm’ và ‘khiếm khuyết’ của bản thân, thay vào đó cố gắng phát triển những những phẩm chất vốn có và những điều các em làm tốt thì các em sẽ thấy hài lòng hơn trong cuộc sống.
• Suy nghĩ và tự đối thoại tích cực • Nhận diện và quản lý cảm xúc • Giải quyết vấn đề • Truyền đạt • Lập kế hoạch và quản lí thời gian • Chăm sóc bản thân 1. Suy nghĩ và tự đối thoại tích cực, phần 1
2. Suy nghĩ và tự đối thoại tích cực, phần 2
3. Nhận diện và quản lí cảm xúc, phần 1
4. Nhận diện và quản lí cảm xúc, phần 2
5. Giải quyết vấn đề, phần 1
6. Giải quyết vấn đề, phần 2
7. Truyền đạt, phần 1
8. Truyền đạt, phần 2
9. Truyền đạt, phần 3
10. Lập kế hoạch và quản lí thời gian, phần 1
11. Lập kế hoạch và quản lí thời gian, phần 2
12. Chăm sóc bản thân, phần 1
13. Chăm sóc bản thân, phần 2
14. Chăm sóc bản thân, phần 3
15. Chăm sóc bản thân, phần 4
Các khái niệm quan trọng
Chương học Tự chủ dựa trên các nguyên tắc của nhận thức - hành vi. Theo cách tiếp cận dựa trên bằng chứng này, suy nghĩ đóng vai trò trung tâm, ảnh hưởng đến cảm xúc và hành vi sau đó của mỗi người. Nói cách khác, khi một sự việc xảy ra, chính những suy nghĩ và suy diễn của chúng ta về sự việc đó - chứ không phải bản thân sự việc - sẽ khiến chúng ta có những cảm xúc và hành động nhất định. Trong bối cảnh trường học, một ví dụ về nguyên tắc A-B-C-D (xem bên dưới) đó là khi hai học sinh có cùng điểm số trong bài kiểm tra nhưng lại có phản ứng cảm xúc và hành vi hoàn toàn khác nhau. Một học sinh có thể thất vọng và khó chịu vì cho rằng đó chưa phải là điểm cao nhất và em đã không thể hiện tốt trong bài kiểm tra, trong khi học sinh kia có thể vui mừng vì đây là điểm số cao hơn mức bình thường mà em đạt được. Thầy/cô có thể xem video minh họa số 2 - Suy nghĩ & Tự đối thoại tích cực - Bài 1 đã có sẵn trong thư mục video của chương này.
Mô hình này chỉ ra rằng mặc dù chúng ta ít khi thay đổi được sự việc nhưng lại hoàn toàn có thể thay đổi cách bản thân suy nghĩ, nhìn nhận về sự việc, kéo theo những thay đổi trong cảm xúc và hành vi. Nói một cách đơn giản, thay đổi lối suy nghĩ sẽ khiến chúng ta có những cảm xúc tích cực hơn. Nhiều video, hoạt động trên lớp và các gợi ý thảo luận trong chương này có liên quan trực tiếp đến Mô hình A-B-C-D. Những nội dung này thường đi kèm với các câu hỏi về suy nghĩ của học sinh khi thực hiện hoạt động hoặc suy nghĩ về sự việc đang được thảo luận cũng như ảnh hưởng của chúng đến cảm xúc và hành vi của các em. Điều quan trọng là thầy cô cần khắc ghi mối liên hệ giữa suy nghĩ, cảm xúc và hành vi. Khái niệm Mô hình A-B-C-D được trình bày chi tiết trong Suy nghĩ & Tự đối thoại tích cực - Bài 1. Khi thầy cô cảm thấy học sinh của mình đã nắm bắt tốt khái niệm Mô hình A-B-C-D, bước tiếp theo là khuyến khích các em tập thói quen chống lại suy nghĩ tiêu cực về các sự việc để có những cảm xúc tích cực hơn. Bộ kỹ năng Suy nghĩ & Tự đối thoại tích cực đề cập chi tiết về vấn đề này và đi kèm với nhiều video minh họa.
|
The Bullying Prevention Unit core components, combined with the social-emotional learning (SEL) skills taught in CLISE, provide a comprehensive bullying prevention program. Although SEL skills are an important foundation, research shows that effective bullying prevention also requires developing behaviors, skills, and positive norms specific to bullying.
The goals of the Bullying Prevention Unit are to develop students' skills for recognizing, reporting, and refusing bullying and foster a climate of safety and respect for all. To achieve these goals, students in fifth grade learn to: 1. Be respectful and responsible by:
2. Recognize, report, and refuse bullying by:
3. Understand the power of bystanders by:
4. Take responsibility for stopping bullying by:
5. Recognize, refuse, and report cyber bullying by:
16. Tương tác
17. Các mối quan hệ
18. Giao tiếp trong các mối quan hệ
19. Cảm xúc trong các mối quan hệ
20. Suy nghĩ trong các mối quan hệ
21. Giải quyết vấn đề trong các mối quan hệ
22. Người tồn tại bí ẩn
23. Hãy tin tôi
24. Dự án nhóm
25. Dự án nhóm
|
It's extremely important to teach students about reporting sexual abuse. Participation in a sexual abuse prevention program increases disclosure rates among students, so teaching children assertiveness and reporting skills is critical. It's also important for students to know they can seek help if they are being abused and to continue telling people until they get help. Some students may be afraid to talk about their abuse because they have been told by their abuser(s) to keep it secret. This kind of secrecy allows the abuse to continue. Therefore it's critical to teach students not to keep secrets about abuse.
1. Keep themselves safe by:
2. Respond to unsafe situations by using the Ways to Stay Safe:
3. Apply the Ways to Stay Safe to situations involving sexually abusive touching
26. Nạn nhân không bao giờ có lỗi
27. Xu hướng tính dục, hành vi và định danh
28. Giới tính
29. Quyết định sẽ quyết định
30. Quyết định quan hệ tình dục
31. Nếu...thì...
32. Bệnh lây nhiễm qua đường tình dục
33. Sử dụng bao cao su đúng cách
|