Khối 10: Difference between revisions
No edit summary |
No edit summary |
||
Line 33: | Line 33: | ||
<div style="font-size: 14px; color:#9E72C8"> '''Mục tiêu bài học'''</div> | <div style="font-size: 14px; color:#9E72C8"> '''Mục tiêu bài học'''</div> | ||
* | *Thực hành các kĩ năng cần thiết để tương tác xã hội hiệu quả | ||
* | *Giải thích các giác quan đóng vai trò là yếu tố phòng vệ trong việc xây dựng sức khỏe tinh thần như thế nào | ||
*Sử dụng các tín hiệu ngôn ngữ và phi ngôn ngữ khác nhau để đánh giá hành vi của người khác | |||
[ Giáo án]<br /> | [ Giáo án]<br /> | ||
Line 51: | Line 52: | ||
<div style="font-size: 14px; color:#A880CF "> '''Mục tiêu bài học'''</div> | <div style="font-size: 14px; color:#A880CF "> '''Mục tiêu bài học'''</div> | ||
* | *Xác định vai trò quan trọng của việc tự đối thoại để tác động đến những cảm xúc về giá trị bản thân | ||
* | *Tiếp nhận quan điểm của người khác về các vấn đề và tình huống khác nhau | ||
*Sử dụng phương pháp xử lí vấn đề để đánh giá bằng chứng về niềm tin vào giá trị bản thân | |||
*Thực hành thao tác chống lại việc tự đối thoại tiêu cực và phát triển các suy nghĩ tích cực | |||
[ Giáo án]<br /> | [ Giáo án]<br /> | ||
Line 69: | Line 72: | ||
<div style="font-size: 14px; color:#A880CF "> '''Mục tiêu bài học'''</div> | <div style="font-size: 14px; color:#A880CF "> '''Mục tiêu bài học'''</div> | ||
* | *Thể hiện kĩ năng hợp tác và xử lí xung đột trong việc giúp đỡ mọi người gắn kết trong nhóm | ||
* | *Thể hiện kĩ năng lắng nghe và tiếp thu quan điểm của người khác | ||
*Xác định các kĩ năng cần thiết để trở thành một thành viên hiệu quả trong nhóm | |||
*Áp dụng phương pháp giải quyết vấn đề vào nhiệm vụ của nhóm | |||
[ Giáo án]<br /> | [ Giáo án]<br /> | ||
Line 87: | Line 92: | ||
<div style="font-size: 14px; color:#A880CF "> '''Mục tiêu bài học'''</div> | <div style="font-size: 14px; color:#A880CF "> '''Mục tiêu bài học'''</div> | ||
* | *Xác định và thể hiện các chiến lược giảm thiểu căng thẳng | ||
* | *Miêu tả các cách hiệu quả để quản lí cảm xúc tiêu cực | ||
*Sử dụng việc tự đối thoại để có thể tự kiểm soát và xử lí các tình huống căng thẳng | |||
[ Giáo án]<br /> | [ Giáo án]<br /> | ||
Line 105: | Line 111: | ||
<div style="font-size: 14px; color:#A880CF "> '''Mục tiêu bài học'''</div> | <div style="font-size: 14px; color:#A880CF "> '''Mục tiêu bài học'''</div> | ||
* | *Sử dụng phương pháp giải quyết vấn đề để tạo ra các giải pháp thay thế cho một vấn đề | ||
*Dự đoán hệ quả của các quyết định và hành động | |||
*Thể hiện khả năng tiếp thu quan điểm của người khác | |||
*Nhận ra tầm quan trọng của hệ thống hỗ trợ xã hội | |||
*Phát triển các lựa chọn tìm kiếm giúp đỡ và hỗ trợ | |||
[ Giáo án]<br /> | [ Giáo án]<br /> | ||
Line 122: | Line 132: | ||
<div style="font-size: 14px; color:#A880CF "> '''Mục tiêu bài học'''</div> | <div style="font-size: 14px; color:#A880CF "> '''Mục tiêu bài học'''</div> | ||
*Xác định | *Xác định ý nghĩa và mục đích trong cuộc sống là gì | ||
* | *Nhận ra rằng mục đích và ý nghĩa khác nhau giữa mọi người và thay đổi theo thời gian | ||
*Chống lại các suy nghĩ tiêu cực về mục đích và ý nghĩa trong cuộc sống | |||
[ Giáo án]<br /> | [ Giáo án]<br /> | ||
Line 141: | Line 151: | ||
<div style="font-size: 14px; color:#A880CF "> '''Mục tiêu bài học'''</div> | <div style="font-size: 14px; color:#A880CF "> '''Mục tiêu bài học'''</div> | ||
*Xác định các | *Lên kế hoạch để có sự cân bằng giữa công việc và niềm vui trong cuộc sống hàng ngày | ||
*Xác định các | *Miêu tả lợi ích của nụ cười và sự hài hước đối với sức khỏe thể chất và cảm xúc | ||
*Xác định và thực hành các cách khiến bản thân cảm thấy vui vẻ hơn | |||
*Xác định các cách để thường xuyên lên lịch trình cho các hoạt động thư giãn trong cuộc sống | |||
[ Giáo án]<br /> | [ Giáo án]<br /> | ||
Line 161: | Line 171: | ||
<div style="font-size: 14px; color:#A880CF "> '''Mục tiêu bài học'''</div> | <div style="font-size: 14px; color:#A880CF "> '''Mục tiêu bài học'''</div> | ||
*Xác định | *Xác định các chiến lược để ưu tiên, lên kế hoạch, quản lí các hoạt động trong cuộc sống | ||
* | *Sử dụng phương pháp giải quyết vấn đề để quản lí thời gian hiệu quả | ||
*Xác định tầm quan trọng của việc đặt ra các mục tiêu ngắn hạn, trung hạn, và dài hạn và phát triển kế hoạch để đạt được chúng | |||
[ Giáo án]<br /> | [ Giáo án]<br /> | ||
Line 179: | Line 190: | ||
<div style="font-size: 14px; color:#A880CF"> '''Mục tiêu bài học'''</div> | <div style="font-size: 14px; color:#A880CF"> '''Mục tiêu bài học'''</div> | ||
* | *Xác định các cách đóng góp vào việc tạo nên tương lai tốt đẹp hơn cho bản thân | ||
*Suy ngẫm về giá trị, sở thích, và khả năng của bản thân | |||
*Phát triển các chiến lược lên kế hoạch cho tương lai | |||
*Tạo ra các lựa chọn thực tế để giải quyết các thay đổi và thách thức trong cuộc sống | |||
*Sử dụng phương pháp giải quyết vấn đề để tạo ra các giải pháp thay thế cho một vấn đề | |||
*Xác định các cách tìm kiếm lời khuyên/sự hỗ trợ trên con đường tương lai | |||
[ Giáo án]<br /> | [ Giáo án]<br /> | ||
Line 196: | Line 212: | ||
<div style="font-size: 14px; color:#A880CF"> '''Mục tiêu bài học'''</div> | <div style="font-size: 14px; color:#A880CF"> '''Mục tiêu bài học'''</div> | ||
* | *Củng cố các kĩ năng đã được học trong chương | ||
* | *Xác định các kĩ năng đang được sử dụng và các kĩ năng cần luyện tập thêm của bản thân | ||
[ Giáo án]<br /> | [ Giáo án]<br /> |
Revision as of 03:33, 17 September 2021
[ Đang cập nhật]
Chương này tập trung vào các kỹ năng sống và kỹ năng tương tác - những kỹ năng rất quan trọng đối với tất cả chúng ta. Chương học được thiết kế nhằm nâng cao và duy trì sức bền cũng như sức khỏe tâm lý cho học sinh lớp 9 bằng cách giúp các em phát triển kỹ năng cảm xúc - xã hội. Nghiên cứu cho thấy những người trẻ tuổi sở hữu kỹ năng cảm xúc - xã hội tốt thường có khả năng đối phó tốt hơn với các tác nhân gây căng thẳng trong cuộc sống hàng ngày. Những em này cũng có xu hướng có mối quan hệ tốt hơn với cha mẹ, giáo viên và bạn bè đồng trang lứa, đồng thời có thành tích học tập cao hơn. Ngoài ra, kỹ năng cảm xúc - xã hội còn giúp hạn chế khả năng gặp phải các vấn đề nghiêm trọng về sức khỏe tâm lý ở người trẻ.
Với phương pháp tiếp cận chú trọng vào điểm mạnh, chương học Tự chủ yêu cầu học sinh ít tập trung vào những khía cạnh mà các em cho là mình kém cỏi hoặc không phù hợp, thay vào đó tập trung nhiều hơn vào những điều các em nghĩ là mình làm tốt (hoặc khá) và có thể tận dụng được. Ví dụ, một học sinh có thể không có được cơ thể mà em cho là lý tưởng, nhưng cơ thể đó vẫn giúp em di chuyển, nói chuyện, ăn uống và cảm nhận. Một học sinh có thể không phải là người nổi bật nhất trong lớp, nhưng em vẫn có thể sở hữu những phẩm chất đáng quý như lòng trung thành, khiếu hài hước hay biết giúp bố mẹ chăm em sau khi tan lớp. Nói tóm lại, nếu học sinh tránh tập trung vào ‘lỗi lầm’ và ‘khiếm khuyết’ của bản thân, thay vào đó cố gắng phát triển những những phẩm chất vốn có và những điều các em làm tốt thì các em sẽ thấy hài lòng hơn trong cuộc sống.
• Suy nghĩ và tự đối thoại tích cực • Nhận diện và quản lý cảm xúc • Giải quyết vấn đề • Truyền đạt • Lập kế hoạch và quản lí thời gian • Chăm sóc bản thân 1. Đánh giá tính chân thực
2. Bạn là người đánh giá
3. Đồng đội
4. Bình tĩnh
5. Giúp đỡ
6. Ý nghĩa
7. Một nụ cười bằng mười thang thuốc bổ
8. Thời gian có đủ?
9. Tương lai phía trước
10. Ôn tập
|
The Bullying Prevention Unit core components, combined with the social-emotional learning (SEL) skills taught in CLISE, provide a comprehensive bullying prevention program. Although SEL skills are an important foundation, research shows that effective bullying prevention also requires developing behaviors, skills, and positive norms specific to bullying.
The goals of the Bullying Prevention Unit are to develop students' skills for recognizing, reporting, and refusing bullying and foster a climate of safety and respect for all. To achieve these goals, students in fifth grade learn to: 1. Be respectful and responsible by:
2. Recognize, report, and refuse bullying by:
3. Understand the power of bystanders by:
4. Take responsibility for stopping bullying by:
5. Recognize, refuse, and report cyber bullying by:
11. Đưa ra quyết định
12. Tại sao sử dụng tư duy phản biện?
13. Tư duy phản biện
14. Chia nhỏ và làm rõ
15. Phân tích
16. Quyết định giá trị
17. Quy trình tư duy phản biện
18. Ôn tập
|
Nội dung của Chương này được lựa chọn từ chương trình giảng dạy Quyền, Tôn trọng và Trách nhiệm (3Rs). Chương trình 3Rs được thiết kế bài bản để đáp ứng tất cả các Tiêu chuẩn Giáo dục Giới Tính Quốc gia của Mỹ. Các Tiêu chuẩn xác định nội dung và các kỹ năng cốt lõi tối thiểu để giáo dục giới tính từ Lớp 1-12 theo nhu cầu của học sinh, sự giới hạn về nguồn lực của giáo viên và thời gian cho phép trong nhà trường.
19. Quyền, Tôn trọng, Trách nhiệm
20. Xác định các phương án
21. Quyền hợp pháp
22. Tiếng nói chung
23. Trách nhiệm và tôn trọng khi sử dụng công nghệ
24. Quyền được an toàn
25. Tin thật và tin giả
|
It's extremely important to teach students about reporting sexual abuse. Participation in a sexual abuse prevention program increases disclosure rates among students, so teaching children assertiveness and reporting skills is critical. It's also important for students to know they can seek help if they are being abused and to continue telling people until they get help. Some students may be afraid to talk about their abuse because they have been told by their abuser(s) to keep it secret. This kind of secrecy allows the abuse to continue. Therefore it's critical to teach students not to keep secrets about abuse.
1. Keep themselves safe by:
2. Respond to unsafe situations by using the Ways to Stay Safe:
3. Apply the Ways to Stay Safe to situations involving sexually abusive touching
26. Nâng cao nền tảng sức khỏe tinh thần
27. Các yếu tố nguy cơ và phòng vệ
28. Rối loạn thể chất và rối loạn tinh thần
29. Nghiên cứu rối loạn sức khỏe tinh thần
30. Căng thẳng là gì?
31. Chuyển đổi lời tự đối thoại tiêu cực
32. Sự kì thị
33. Chống kì thị: dự án PSA
|