Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Rubric Bài Suy ngẫm cuối năm”
Không có tóm lược sửa đổi Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017 |
Không có tóm lược sửa đổi |
||
Dòng 1: | Dòng 1: | ||
Để đánh giá [[Chương | Để đánh giá [[Chương 2: Xây dựng & Trình bày Truy vấn cá nhân|Bài trình bày Truy vấn Cá nhân]] của HS, thầy cô có thể tham khảo rubric mẫu ở trang này. Rubric này bao gồm thang điểm cho mỗi năng lực kèm theo yêu cầu để đạt được từng mốc điểm. Nếu HS đã đạt được 1 mốc điểm nhất định (VD: 5 - 6), GV sẽ '''tự quyết định''' số điểm cuối cùng của HS (5 hoặc 6), dựa trên quan sát & nhận xét của GV trong Bài trình bày. | ||
Thang điểm chung của các đầu điểm trong rubric sẽ như sau: | Thang điểm chung của các đầu điểm trong rubric sẽ như sau: | ||
{| class="wikitable" | {| class="wikitable" | ||
| rowspan="4" |Thang điểm cho mỗi | | rowspan="4" |Thang điểm cho mỗi năng lực | ||
'''(Lưu ý: chỉ cho điểm TRÒN)''' | '''(Lưu ý: chỉ cho điểm TRÒN)''' | ||
|0 - 4 | |0 - 4 | ||
|HS không đạt hoặc đạt một phần rất nhỏ của mô tả các năng lực | |HS không đạt hoặc đạt một phần rất nhỏ của mô tả các năng lực | ||
|- | |- | ||
|5 - 6 | |5 - 6 | ||
Dòng 12: | Dòng 12: | ||
|- | |- | ||
|7 - 9 | |7 - 9 | ||
| HS đạt được phần lớn hoặc toàn bộ mô tả các năng lực | |HS đạt được phần lớn hoặc toàn bộ mô tả các năng lực | ||
|- | |- | ||
|10 | |10 | ||
|HS vượt quá mong đợi so với yêu cầu của khối lớp | |HS vượt quá mong đợi so với yêu cầu của khối lớp | ||
|} | |} | ||
'''Lưu ý:''' | |||
* Vì Bài suy ngẫm Cuối năm là mốc đánh giá của GCED, GV bắt buộc phải đánh giá HS thông qua việc HS đã viết được được gì (hoặc đối với một số khối lớp nhỏ, GV sẽ phải tự hỏi HS), và đây sẽ là nguồn bằng chứng DUY NHẤT để đánh giá HS. Những gì HS đã nói ra được trong Bài báo cáo (Bài 7.2) sẽ KHÔNG được sử dụng như một phần bằng chứng để đánh giá HS. | |||
Dưới đây là các năng lực sẽ được đánh giá trong rubric (kèm theo điểm tối đa & mô tả) cho mỗi nhóm tuổi | |||
==K1== | |||
{| class="wikitable" | {| class="wikitable" | ||
| | | style="text-align: center; font-size:13px;" |'''Năng lực cần đánh giá''' | ||
| | | style="text-align: center; font-size:13px;" |'''Chuẩn đầu ra tương ứng''' | ||
| | | style="text-align: center; font-size:13px;" |'''Điểm tối đa''' | ||
| style="text-align: center; font-size:13px;" |'''Mô tả''' | | style="text-align: center; font-size:13px;" | '''Mô tả về yêu cầu cần đạt''' | ||
|- | |- | ||
|'''Xác định vấn đề & đặt câu hỏi (10 điểm)''' | |||
|Ab1 | |||
| | |||
|10 | |10 | ||
|HS | | | ||
*HS xác định một khía cạnh/chủ đề để tìm hiểu | |||
*HS đặt 1 câu hỏi về khía cạnh/chủ đề và đối tượng/cộng đồng đã chọn. Câu hỏi Truy vấn Cá nhân của HS phải liên quan tới khía cạnh/chủ đề, và đối tượng/cộng đồng HS đã chọn | |||
|- | |- | ||
|''' | | '''Xác định đối tượng/cộng đồng (10 điểm)''' | ||
| Ba1 | |||
|10 | |10 | ||
| | |HS xác định 1 đối tượng/cộng đồng muốn tìm hiểu | ||
|- | |- | ||
|''' | | '''Xác định cách tìm kiếm thông tin (10 điểm)''' | ||
|Ab3 | |||
|10 | |10 | ||
| | |HS nhắc lại nguồn thông tin mà bản thân đã tham khảo để trả lời câu hỏi | ||
|- | |- | ||
|'''Tìm kiếm thông tin (10 điểm)''' | |||
| | |Ab4 | ||
|10 | |10 | ||
| | | | ||
*HS sử dụng ít nhất 1 nguồn thông tin để trả lời câu hỏi | |||
*Những nguồn thông tin này xuất phát từ những cá nhân xung quanh HS có hiểu biết về khía cạnh/chủ đề HS quan tâm | |||
|- | |- | ||
|''' | |'''Phân tích thông tin (10 điểm)''' | ||
|10 | |Ab6 | ||
| | | 10 | ||
|HS lặp lại một số thông tin mà bản thân tìm kiếm được | |||
|- | |- | ||
|''' | |'''Đưa ra kết luận/câu trả lời (10 điểm)''' | ||
|Ab8 | |||
|10 | |10 | ||
| | |*HS trả lời được câu hỏi Truy vấn Cá nhân, và câu trả lời thể hiện phần lớn những thông tin HS tìm kiếm được | ||
*HS trả lời được một số câu hỏi của khán giả | |||
|- | |- | ||
|'''Suy ngẫm về những điểm làm tốt & chưa tốt (10 điểm)''' | |||
| | |Cb4 | ||
|10 | |10 | ||
| | |HS xác định bản thân đã làm tốt & chưa tốt điều gì trong quá trình nghiên cứu | ||
|- | |- | ||
|''' | | '''Suy ngẫm về mối liên kết (10 điểm)''' | ||
|Cb5 | |||
|10 | |10 | ||
|HS | | HS dự đoán ít nhất một điều bản thân có thể làm trong cuộc sống hàng ngày sau khi thực hiện Truy vấn Cá nhân | ||
|- | |- | ||
|'''Suy ngẫm về ý tưởng mới (10 điểm)''' | |||
| | |Cb6 | ||
|10 | |10 | ||
| | | | ||
* HS đề xuất ý tưởng hành động trong HK2 | |||
*Ý tưởng này có thể rất đơn giản, và không nhất thiết phải liên quan tới Truy vấn Cá nhân của HS | |||
|- | |- | ||
|''' | |'''Trình bày (10 điểm)''' | ||
|Ca1 | |||
|10 | |10 | ||
| | |HS sử dụng lời nói/câu từ rõ ràng, dễ hiểu | ||
|- | |- | ||
| colspan="2" | | colspan="2" |'''Tổng điểm của Bài suy ngẫm Cuối năm''' | ||
| colspan="2" |'''100''' | |||
|} | |} | ||
== K2-3 == | |||
{| class="wikitable" | {| class="wikitable" | ||
| | | style="text-align: center; font-size:13px;" |'''Năng lực cần đánh giá''' | ||
| | | style="text-align: center; font-size:13px;" |'''Chuẩn đầu ra tương ứng''' | ||
| | | style="text-align: center; font-size:13px;" | '''Điểm tối đa''' | ||
| style="text-align: center; font-size:13px;" |'''Mô tả''' | | style="text-align: center; font-size:13px;" |'''Mô tả về yêu cầu cần đạt''' | ||
|- | |- | ||
|'''Xác định vấn đề & đặt câu hỏi (10 điểm)''' | |||
|Ab1 | |||
|10 | |||
|*HS xác định một vấn đề để tìm hiểu | |||
*Vấn đề HS chọn phải liên quan tới Chủ đề trọng tâm, và phải là vấn đề thật sự (không phải một hiện tượng nào đó) | |||
* HS đặt 1 câu hỏi về vấn đề và đối tượng/cộng đồng đã chọn. Câu hỏi Truy vấn Cá nhân của HS phải liên quan tới Chủ đề trọng tâm, phải liên quan tới vấn đề, và đối tượng/cộng đồng HS đã chọn | |||
|- | |- | ||
| | | '''Xác định đối tượng/cộng đồng (10 điểm)''' | ||
| | | Ba1 | ||
|10 | | 10 | ||
|HS | |HS xác định 1 đối tượng/cộng đồng muốn tìm hiểu | ||
|- | |- | ||
| | |'''Xác định cách tìm kiếm thông tin (10 điểm)''' | ||
|Ab3 | |||
|10 | |10 | ||
|HS | | | ||
*HS nêu cách tìm kiếm thông tin mà bản thân đã sử dụng để trả lời câu hỏi | |||
*Cách tìm kiếm thông tin bao gồm nguồn thông tin, và phương pháp thu thập thông tin (phỏng vấn, survey, đọc tài liệu về vấn đề, v.v.) | |||
|- | |- | ||
| | |'''Tìm kiếm thông tin (10 điểm)''' | ||
|10 | |Ab4 | ||
| | |10 | ||
|*HS sử dụng ít nhất 1 nguồn thông tin để trả lời câu hỏi | |||
*Những nguồn thông tin này xuất phát từ những cá nhân xung quanh HS có hiểu biết về vấn đề | |||
|- | |- | ||
| | |'''Phân tích thông tin (10 điểm)''' | ||
| | |Ab6 | ||
|10 | |10 | ||
|HS | |HS lặp lại hoàn toàn những thông tin mà bản thân tìm kiếm được | ||
|- | |- | ||
| | |'''Đưa ra kết luận/câu trả lời (10 điểm)''' | ||
|Ab8 | |||
|10 | |10 | ||
| | | | ||
*HS trả lời câu hỏi Truy vấn Cá nhân một cách chính xác, hợp lý | |||
*HS trả lời được một số câu hỏi của khán giả | |||
*Câu trả lời thể hiện đầy đủ những thông tin HS tìm kiếm được (tức có nghĩa HS đã tìm được thông tin gì, thì nên sử dụng được thông tin đó để trả lời) | |||
|- | |- | ||
| | |'''Suy ngẫm về những điểm làm tốt & chưa tốt (10 điểm)''' | ||
|10 | | Cb4 | ||
|HS | | 10 | ||
| | |||
* HS xác định bản thân đã làm tốt & chưa tốt điều gì trong quá trình nghiên cứu | |||
*Hầu hết suy ngẫm đã phản ánh chính xác về những gì HS làm tốt/chưa làm tốt | |||
|- | |- | ||
| | |'''Suy ngẫm về mối liên kết (10 điểm)''' | ||
| | |Cb5 | ||
|10 | |10 | ||
|HS | |HS dự đoán ít nhất một điều bản thân có thể làm trong cuộc sống hàng ngày sau khi thực hiện Truy vấn Cá nhân | ||
|- | |- | ||
| | |'''Suy ngẫm về ý tưởng mới (10 điểm)''' | ||
|Cb6 | |||
|10 | |10 | ||
|HS | | | ||
*HS đề xuất ý tưởng hành động trong HK2. | |||
*Ý tưởng này có thể rất đơn giản, và không nhất thiết phải liên quan tới Truy vấn Cá nhân của HS. Tuy nhiên, ý tưởng này vẫn phải hướng tới việc giải quyết 1 vấn đề cụ thể, tuy nhiên chưa cần xác định đối tượng/cộng đồng cụ thể. | |||
|- | |- | ||
| | |'''Trình bày (10 điểm)''' | ||
| | |Ca1 | ||
|10 | |10 | ||
|HS | |HS sử dụng lời nói/câu từ rõ ràng, dễ hiểu | ||
|} | |} | ||
==K4-5-6 == | |||
{| class="wikitable" | {| class="wikitable" | ||
| | | style="text-align: center; font-size:13px;" |'''Năng lực cần đánh giá''' | ||
| | | style="text-align: center; font-size:13px;" |'''Chuẩn đầu ra tương ứng''' | ||
| | | style="text-align: center; font-size:13px;" |'''Điểm tối đa''' | ||
| style="text-align: center; font-size:13px;" |'''Mô tả''' | | style="text-align: center; font-size:13px;" |'''Mô tả về yêu cầu cần đạt''' | ||
|- | |- | ||
|'''Xác định vấn đề & đặt câu hỏi (10 điểm)''' | |||
| | |Ab1 | ||
|10 | |10 | ||
|HS | | | ||
*HS xác định một vấn đề để tìm hiểu | |||
*Vấn đề mà HS chọn phải liên quan tới Chủ đề trọng tâm, phải là vấn đề thật sự (không phải một hiện tượng nào đó), và phải đủ cụ thể | |||
*HS đặt 1 câu hỏi về vấn đề và đối tượng/cộng đồng đã chọn. Câu hỏi Truy vấn Cá nhân của HS phải liên quan tới Chủ đề trọng tâm, phải liên quan tới vấn đề, và đối tượng/cộng đồng HS đã chọn | |||
|- | |- | ||
| | |'''Xác định đối tượng/cộng đồng (10 điểm)''' | ||
|10 | |Ba1 | ||
|HS | |10 | ||
| | |||
*HS xác định 1 đối tượng/cộng đồng muốn tìm hiểu, và đối tượng/cộng đồng này thật sự đang gặp vấn đề mà HS đã nêu ra | |||
*HS giải thích lý do vì sao lại chọn đối tượng/cộng đồng này | |||
|- | |- | ||
| | |'''Xác định cách tìm kiếm thông tin (10 điểm)''' | ||
|Ab2 | |||
|10 | |10 | ||
|HS | | | ||
*HS nêu cách tìm kiếm thông tin mà bản thân đã sử dụng để trả lời câu hỏi, và giải thích vì sao cách tìm kiếm thông tin này lại phù hợp | |||
*Cách tìm kiếm thông tin bao gồm nguồn thông tin, và phương pháp thu thập thông tin (phỏng vấn, survey, đọc tài liệu về vấn đề, v.v.) | |||
|- | |- | ||
| | |'''Tìm kiếm thông tin (10 điểm)''' | ||
| | |Ab3 | ||
|10 | |10 | ||
|HS | | | ||
*HS sử dụng nhiều hơn 1 nguồn thông tin để trả lời câu hỏi | |||
*Những nguồn thông tin này xuất phát từ những cá nhân/tổ chức có kinh nghiệm, hiểu biết về vấn đề | |||
|- | |- | ||
| | |'''Phân tích thông tin (10 điểm)''' | ||
|10 | |Ab4 | ||
| | |10 | ||
|HS lặp lại hoàn toàn, hoặc nêu được ý chính của những thông tin mà bản thân tìm kiếm được | |||
|- | |- | ||
| | |'''Đưa ra kết luận/câu trả lời (10 điểm)''' | ||
|Ab5 | |||
|10 | |10 | ||
|HS | | | ||
*HS trả lời câu hỏi Truy vấn Cá nhân một cách chính xác, hợp lý | |||
* HS trả lời được phần lớn câu hỏi của khán giả | |||
*Câu trả lời thể hiện đầy đủ những thông tin HS tìm kiếm được (tức có nghĩa HS đã tìm được thông tin gì, thì nên sử dụng được thông tin đó để trả lời) | |||
|- | |- | ||
| | |'''Suy ngẫm về những điểm làm tốt & chưa tốt (10 điểm)''' | ||
| | |Cb3 | ||
|10 | |10 | ||
|HS | | | ||
*HS xác định bản thân đã làm tốt & chưa tốt điều gì trong quá trình nghiên cứu | |||
*HS xác định một số cách để cải thiện việc nghiên cứu của bản thân trong tương lai | |||
* Hầu hết suy ngẫm đã phản ánh chính xác về những gì HS làm tốt/chưa làm tốt | |||
|- | |- | ||
| | |'''Suy ngẫm về mối liên kết (10 điểm)''' | ||
|10 | |Cb4 | ||
|HS | |10 | ||
|HS dự đoán những gì mình đã tìm hiểu được trong Truy vấn Cá nhân có thể được áp dụng trong 1 bối cảnh cụ thể khác (môn học khác, tình huống khác trong cuộc sống, 1 bài nghiên cứu khác, v.v.) như thế nào | |||
|- | |- | ||
| | |'''Suy ngẫm về ý tưởng mới (10 điểm)''' | ||
| | | Cb5 | ||
|10 | |10 | ||
| | |HS đề xuất ý tưởng hành động trong HK2, và ý tưởng này phải liên quan tới Truy vấn Cá nhân của HS (tức có nghĩa, phải liên quan tới vấn đề, và/hoặc đối tượng/cộng đồng mà HS đã tìm hiểu) | ||
|- | |- | ||
| | |'''Trình bày (10 điểm)''' | ||
|Ca1 | |||
|10 | |10 | ||
| | |*HS đôi lúc có sử dụng ví dụ/bằng chứng cụ thể để bảo vệ luận điểm/quan điểm của bản thân | ||
*HS sử dụng lời nói/câu từ rõ ràng, dễ hiểu | |||
|} | |} | ||
==K7-8-9== | |||
{| class="wikitable" | {| class="wikitable" | ||
| | | style="text-align: center; font-size:13px;" |'''Năng lực cần đánh giá''' | ||
| | | style="text-align: center; font-size:13px;" |'''Chuẩn đầu ra tương ứng''' | ||
| | | style="text-align: center; font-size:13px;" |'''Điểm tối đa''' | ||
| style="text-align: center; font-size:13px;" |'''Mô tả''' | | style="text-align: center; font-size:13px;" |'''Mô tả về yêu cầu cần đạt''' | ||
|- | |- | ||
|'''Xác định vấn đề & đặt câu hỏi (10 điểm)''' | |||
|Ab1 | |||
| 10 | |||
| | |||
*HS giải thích vấn đề nào (trong số những vấn đề mà HS quan tâm) đủ quan trọng/cấp thiết, và có ý nghĩa với bản thân HS nhất để bắt đầu đi tìm hiểu | |||
* Vấn đề mà HS chọn phải liên quan tới Chủ đề trọng tâm, phải là vấn đề thật sự (không phải một hiện tượng nào đó), và phải đủ cụ thể | |||
*HS đặt ít nhất 1 câu hỏi về vấn đề và đối tượng/cộng đồng đã chọn, và giải thích vì sao câu hỏi này lại phù hợp, hoặc đáng để đi tìm câu trả lời | |||
*Câu hỏi Truy vấn Cá nhân của HS phải liên quan tới Chủ đề trọng tâm, phải liên quan tới vấn đề, và đối tượng/cộng đồng HS đã chọn | |||
|- | |- | ||
| | | '''Xác định đối tượng/cộng đồng (10 điểm)''' | ||
| | |Ba1 | ||
|10 | |10 | ||
|HS | | | ||
*HS xác định ít nhất 1 đối tượng/cộng đồng muốn tìm hiểu, và đối tượng/cộng đồng này thật sự đang gặp vấn đề mà HS đã nêu ra | |||
*HS giải thích lý do vì sao lại chọn đối tượng/cộng đồng này | |||
|- | |- | ||
| | | '''Xác định cách tìm kiếm thông tin (10 điểm)''' | ||
|Ab2 | |||
|10 | |10 | ||
|HS | |HS nêu những cách tìm kiếm thông tin mà bản thân đã sử dụng để trả lời câu hỏi, và giải thích vì sao những cách tìm kiếm thông tin này lại phù hợp | ||
'''''Lưu ý:''' Cách tìm kiếm thông tin bao gồm nguồn thông tin, và phương pháp thu thập thông tin (phỏng vấn, survey, đọc tài liệu về vấn đề, v.v.)'' | |||
|- | |- | ||
| | |'''Tìm kiếm thông tin (10 điểm)''' | ||
|10 | |Ab3 | ||
|HS | | 10 | ||
|*HS sử dụng nhiều hơn 1 nguồn thông tin để trả lời câu hỏi | |||
*Nếu HS thu thập thông tin trên mạng/sách/báo/tạp chí, hầu hết nguồn thông tin của HS phải tới từ những tổ chức đáng in cậy, uy tín | |||
*Nếu HS thu thập thông tin bằng cách tự thực hiện phỏng vấn/khảo sát, những người HS phỏng vấn/khảo sát phải có kinh nghiệm, hiểu biết đủ nhiều về vấn đề HS tìm hiểu để cho HS câu trả lời chi tiết, cụ thể | |||
|- | |- | ||
| | |'''Phân tích thông tin (10 điểm)''' | ||
| | |Ab4 | ||
|10 | |10 | ||
|HS | | | ||
*HS đưa ra bình luận/nhận xét về những thông tin mà HS tìm kiếm được, không chỉ dừng lại ở việc lặp lại thông tin | |||
*Những bình luận/nhận xét của HS khá đơn giản, mang tính bề mặt, chưa đi sâu vào phân tích mức độ chính xác/hợp lý của thông tin | |||
|- | |- | ||
| | | '''Đưa ra kết luận/câu trả lời (10 điểm)''' | ||
|10 | |Ab5 | ||
| | | 10 | ||
| | |||
* HS trả lời câu hỏi Truy vấn Cá nhân (và câu hỏi của khán giả) một cách chính xác, hợp lý | |||
* Câu trả lời thể hiện rằng HS đã tìm hiểu kỹ về vấn đề & đối tượng/cộng đồng | |||
|- | |- | ||
| | | '''Suy ngẫm về những điểm làm tốt & chưa tốt (10 điểm)''' | ||
|Cb3 | |||
|10 | |10 | ||
|HS | | | ||
* HS xác định bản thân đã làm tốt & chưa tốt điều gì trong quá trình nghiên cứu, tốt/chưa tốt như thế nào | |||
*HS xác định một số cách để cải thiện việc nghiên cứu của bản thân trong tương lai | |||
*Những suy ngẫm này đã phản ánh chính xác về những gì HS làm tốt/chưa làm tốt | |||
|- | |- | ||
| | |'''Suy ngẫm về mối liên kết (10 điểm)''' | ||
| | |Cb4 | ||
|10 | |10 | ||
|HS | |HS dự đoán những gì mình đã tìm hiểu được trong Truy vấn Cá nhân có thể được áp dụng trong một số bối cảnh khác (môn học khác, tình huống khác trong cuộc sống, 1 bài nghiên cứu khác, v.v.) như thế nào | ||
|- | |- | ||
| | | '''Suy ngẫm về ý tưởng mới (10 điểm)''' | ||
|Cb5 | |||
|10 | |10 | ||
|HS | | | ||
*HS đề xuất ý tưởng hành động trong HK2, và ý tưởng này phải liên quan tới Truy vấn Cá nhân của HS (tức có nghĩa, phải liên quan tới vấn đề, và/hoặc đối tượng/cộng đồng mà HS đã tìm hiểu) | |||
* HS giải thích ý tưởng này sẽ mang lại lợi ích cho bản thân HS và đối tượng/cộng đồng được giúp như thế nào | |||
|- | |- | ||
|'''Trình bày (10 điểm)''' | |||
|Ca1 | |||
|10 | |||
|''' | | | ||
*HS trình bày các luận điểm có tính hợp lý (mặc dù có thể chưa liên kết chặt chẽ, mật thiết tới nhau), và sử dụng ví dụ/bằng chứng cụ thể để bảo vệ các luận điểm này | |||
| | *HS sử dụng lời nói/câu từ rõ ràng, mạch lạc, thể hiện sự tự tin, và khả năng giao tiếp tốt | ||
|10 | |||
| | |||
|} | |} | ||
== K10-11-12== |
Phiên bản lúc 07:12, ngày 13 tháng 11 năm 2023
Để đánh giá Bài trình bày Truy vấn Cá nhân của HS, thầy cô có thể tham khảo rubric mẫu ở trang này. Rubric này bao gồm thang điểm cho mỗi năng lực kèm theo yêu cầu để đạt được từng mốc điểm. Nếu HS đã đạt được 1 mốc điểm nhất định (VD: 5 - 6), GV sẽ tự quyết định số điểm cuối cùng của HS (5 hoặc 6), dựa trên quan sát & nhận xét của GV trong Bài trình bày.
Thang điểm chung của các đầu điểm trong rubric sẽ như sau:
Thang điểm cho mỗi năng lực
(Lưu ý: chỉ cho điểm TRÒN) |
0 - 4 | HS không đạt hoặc đạt một phần rất nhỏ của mô tả các năng lực |
5 - 6 | HS đạt được một phần của mô tả các năng lực | |
7 - 9 | HS đạt được phần lớn hoặc toàn bộ mô tả các năng lực | |
10 | HS vượt quá mong đợi so với yêu cầu của khối lớp |
Lưu ý:
- Vì Bài suy ngẫm Cuối năm là mốc đánh giá của GCED, GV bắt buộc phải đánh giá HS thông qua việc HS đã viết được được gì (hoặc đối với một số khối lớp nhỏ, GV sẽ phải tự hỏi HS), và đây sẽ là nguồn bằng chứng DUY NHẤT để đánh giá HS. Những gì HS đã nói ra được trong Bài báo cáo (Bài 7.2) sẽ KHÔNG được sử dụng như một phần bằng chứng để đánh giá HS.
Dưới đây là các năng lực sẽ được đánh giá trong rubric (kèm theo điểm tối đa & mô tả) cho mỗi nhóm tuổi
K1
Năng lực cần đánh giá | Chuẩn đầu ra tương ứng | Điểm tối đa | Mô tả về yêu cầu cần đạt |
Xác định vấn đề & đặt câu hỏi (10 điểm) | Ab1 | 10 |
|
Xác định đối tượng/cộng đồng (10 điểm) | Ba1 | 10 | HS xác định 1 đối tượng/cộng đồng muốn tìm hiểu |
Xác định cách tìm kiếm thông tin (10 điểm) | Ab3 | 10 | HS nhắc lại nguồn thông tin mà bản thân đã tham khảo để trả lời câu hỏi |
Tìm kiếm thông tin (10 điểm) | Ab4 | 10 |
|
Phân tích thông tin (10 điểm) | Ab6 | 10 | HS lặp lại một số thông tin mà bản thân tìm kiếm được |
Đưa ra kết luận/câu trả lời (10 điểm) | Ab8 | 10 | *HS trả lời được câu hỏi Truy vấn Cá nhân, và câu trả lời thể hiện phần lớn những thông tin HS tìm kiếm được
|
Suy ngẫm về những điểm làm tốt & chưa tốt (10 điểm) | Cb4 | 10 | HS xác định bản thân đã làm tốt & chưa tốt điều gì trong quá trình nghiên cứu |
Suy ngẫm về mối liên kết (10 điểm) | Cb5 | 10 | HS dự đoán ít nhất một điều bản thân có thể làm trong cuộc sống hàng ngày sau khi thực hiện Truy vấn Cá nhân |
Suy ngẫm về ý tưởng mới (10 điểm) | Cb6 | 10 |
|
Trình bày (10 điểm) | Ca1 | 10 | HS sử dụng lời nói/câu từ rõ ràng, dễ hiểu |
Tổng điểm của Bài suy ngẫm Cuối năm | 100 |
K2-3
Năng lực cần đánh giá | Chuẩn đầu ra tương ứng | Điểm tối đa | Mô tả về yêu cầu cần đạt |
Xác định vấn đề & đặt câu hỏi (10 điểm) | Ab1 | 10 | *HS xác định một vấn đề để tìm hiểu
|
Xác định đối tượng/cộng đồng (10 điểm) | Ba1 | 10 | HS xác định 1 đối tượng/cộng đồng muốn tìm hiểu |
Xác định cách tìm kiếm thông tin (10 điểm) | Ab3 | 10 |
|
Tìm kiếm thông tin (10 điểm) | Ab4 | 10 | *HS sử dụng ít nhất 1 nguồn thông tin để trả lời câu hỏi
|
Phân tích thông tin (10 điểm) | Ab6 | 10 | HS lặp lại hoàn toàn những thông tin mà bản thân tìm kiếm được |
Đưa ra kết luận/câu trả lời (10 điểm) | Ab8 | 10 |
|
Suy ngẫm về những điểm làm tốt & chưa tốt (10 điểm) | Cb4 | 10 |
|
Suy ngẫm về mối liên kết (10 điểm) | Cb5 | 10 | HS dự đoán ít nhất một điều bản thân có thể làm trong cuộc sống hàng ngày sau khi thực hiện Truy vấn Cá nhân |
Suy ngẫm về ý tưởng mới (10 điểm) | Cb6 | 10 |
|
Trình bày (10 điểm) | Ca1 | 10 | HS sử dụng lời nói/câu từ rõ ràng, dễ hiểu |
K4-5-6
Năng lực cần đánh giá | Chuẩn đầu ra tương ứng | Điểm tối đa | Mô tả về yêu cầu cần đạt |
Xác định vấn đề & đặt câu hỏi (10 điểm) | Ab1 | 10 |
|
Xác định đối tượng/cộng đồng (10 điểm) | Ba1 | 10 |
|
Xác định cách tìm kiếm thông tin (10 điểm) | Ab2 | 10 |
|
Tìm kiếm thông tin (10 điểm) | Ab3 | 10 |
|
Phân tích thông tin (10 điểm) | Ab4 | 10 | HS lặp lại hoàn toàn, hoặc nêu được ý chính của những thông tin mà bản thân tìm kiếm được |
Đưa ra kết luận/câu trả lời (10 điểm) | Ab5 | 10 |
|
Suy ngẫm về những điểm làm tốt & chưa tốt (10 điểm) | Cb3 | 10 |
|
Suy ngẫm về mối liên kết (10 điểm) | Cb4 | 10 | HS dự đoán những gì mình đã tìm hiểu được trong Truy vấn Cá nhân có thể được áp dụng trong 1 bối cảnh cụ thể khác (môn học khác, tình huống khác trong cuộc sống, 1 bài nghiên cứu khác, v.v.) như thế nào |
Suy ngẫm về ý tưởng mới (10 điểm) | Cb5 | 10 | HS đề xuất ý tưởng hành động trong HK2, và ý tưởng này phải liên quan tới Truy vấn Cá nhân của HS (tức có nghĩa, phải liên quan tới vấn đề, và/hoặc đối tượng/cộng đồng mà HS đã tìm hiểu) |
Trình bày (10 điểm) | Ca1 | 10 | *HS đôi lúc có sử dụng ví dụ/bằng chứng cụ thể để bảo vệ luận điểm/quan điểm của bản thân
|
K7-8-9
Năng lực cần đánh giá | Chuẩn đầu ra tương ứng | Điểm tối đa | Mô tả về yêu cầu cần đạt |
Xác định vấn đề & đặt câu hỏi (10 điểm) | Ab1 | 10 |
|
Xác định đối tượng/cộng đồng (10 điểm) | Ba1 | 10 |
|
Xác định cách tìm kiếm thông tin (10 điểm) | Ab2 | 10 | HS nêu những cách tìm kiếm thông tin mà bản thân đã sử dụng để trả lời câu hỏi, và giải thích vì sao những cách tìm kiếm thông tin này lại phù hợp
Lưu ý: Cách tìm kiếm thông tin bao gồm nguồn thông tin, và phương pháp thu thập thông tin (phỏng vấn, survey, đọc tài liệu về vấn đề, v.v.) |
Tìm kiếm thông tin (10 điểm) | Ab3 | 10 | *HS sử dụng nhiều hơn 1 nguồn thông tin để trả lời câu hỏi
|
Phân tích thông tin (10 điểm) | Ab4 | 10 |
|
Đưa ra kết luận/câu trả lời (10 điểm) | Ab5 | 10 |
|
Suy ngẫm về những điểm làm tốt & chưa tốt (10 điểm) | Cb3 | 10 |
|
Suy ngẫm về mối liên kết (10 điểm) | Cb4 | 10 | HS dự đoán những gì mình đã tìm hiểu được trong Truy vấn Cá nhân có thể được áp dụng trong một số bối cảnh khác (môn học khác, tình huống khác trong cuộc sống, 1 bài nghiên cứu khác, v.v.) như thế nào |
Suy ngẫm về ý tưởng mới (10 điểm) | Cb5 | 10 |
|
Trình bày (10 điểm) | Ca1 | 10 |
|