Khác biệt giữa bản sửa đổi của “GCED K2: Tiết 2.9”
Không có tóm lược sửa đổi Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017 |
Không có tóm lược sửa đổi |
||
Dòng 2: | Dòng 2: | ||
===Câu hỏi + Mục tiêu bài học=== | ===Câu hỏi + Mục tiêu bài học=== | ||
{| class="wikitable" | {| class="wikitable" | ||
|Câu hỏi tiết học | |'''Câu hỏi tiết học''' | ||
| colspan="2" rowspan="1" |2.9. Các quốc gia và mọi người trên thế giới đã làm gì để ngăn chặn việc thiếu nước sạch?<br />Suy ngẫm sau quá trình khám phá: Em trả lời câu hỏi dẫn dắt như thế nào? | | colspan="2" rowspan="1" |2.9. Các quốc gia và mọi người trên thế giới đã làm gì để ngăn chặn việc thiếu nước sạch?<br />Suy ngẫm sau quá trình khám phá: Em trả lời câu hỏi dẫn dắt như thế nào? | ||
|- | |- | ||
|Mục tiêu bài học | |'''Mục tiêu bài học''' | ||
|2.9.1. HS hiểu được những giải pháp mà các quốc gia đã thực hiện để ngăn chặn việc thiếu nước sạch | |2.9.1. HS hiểu được những giải pháp mà các quốc gia đã thực hiện để ngăn chặn việc thiếu nước sạch | ||
|2.9.2. Học sinh tự trả lời câu hỏi suy ngẫm của chương.<br /> | |2.9.2. Học sinh tự trả lời câu hỏi suy ngẫm của chương.<br /> | ||
|- | |- | ||
|Tiêu chí đánh giá | |'''Tiêu chí đánh giá''' | ||
|2.9.1. HS nêu được: | |2.9.1. HS nêu được: | ||
- Giải pháp là gì? | - Giải pháp là gì? | ||
Dòng 15: | Dòng 15: | ||
|2.9.2. Câu trả lời của HS phản ánh được phần lớn hoặc tất cả những nội dung em đã học xuyên suốt chương/lăng kính. | |2.9.2. Câu trả lời của HS phản ánh được phần lớn hoặc tất cả những nội dung em đã học xuyên suốt chương/lăng kính. | ||
|- | |- | ||
|Tài liệu gợi ý | |'''Tài liệu gợi ý''' | ||
|'''Gợi ý:''' Các chiến dịch tuyên truyền, các dự án mang nước sạch đến cho người dân, ứng dụng các biện pháp KHKT, làm sạch và tái chế nước, các cách mà mỗi cá nhân, gia đình, cộng đồng đã làm, v.v<br />https://drive.google.com/open?id=1uYlqhph6qxNBhN6f3mvHh9gedMmYpl-r; https://borgenproject.org/top-10-clean-water-solutions/; https://greatist.com/health/27-water-crisis-orgs-follow-right-now; https://www.gov.uk/government/publications/2010-to-2015-government-policy-water-and-sanitation-in-developing-countries/2010-to-2015-government-policy-water-and-sanitation-in-developing-countries | |'''Gợi ý:''' Các chiến dịch tuyên truyền, các dự án mang nước sạch đến cho người dân, ứng dụng các biện pháp KHKT, làm sạch và tái chế nước, các cách mà mỗi cá nhân, gia đình, cộng đồng đã làm, v.v<br />https://drive.google.com/open?id=1uYlqhph6qxNBhN6f3mvHh9gedMmYpl-r; https://borgenproject.org/top-10-clean-water-solutions/; https://greatist.com/health/27-water-crisis-orgs-follow-right-now; https://www.gov.uk/government/publications/2010-to-2015-government-policy-water-and-sanitation-in-developing-countries/2010-to-2015-government-policy-water-and-sanitation-in-developing-countries | ||
| | | | ||
|- | |- | ||
|Mảnh ghép tham khảo | |'''Mảnh ghép tham khảo''' | ||
|<div class="toccolours mw-collapsible mw-collapsed" overflow:auto;"> | |<div class="toccolours mw-collapsible mw-collapsed" overflow:auto;"> | ||
<div style="font-weight:bold;line-height:1.6;font-size:14px;" text-indent: 50px;> <div style="margin: 0; background: #ccffcc; text-align: left; font-weight: bold; text-indent: 2%; border: 3px solid #ccffcc;"> | <div style="font-weight:bold;line-height:1.6;font-size:14px;" text-indent: 50px;> <div style="margin: 0; background: #ccffcc; text-align: left; font-weight: bold; text-indent: 2%; border: 3px solid #ccffcc;"> | ||
Dòng 69: | Dòng 69: | ||
GV chốt kiến thức. | GV chốt kiến thức. | ||
|<div class="toccolours mw-collapsible mw-collapsed" overflow:auto;"> | |<div class="toccolours mw-collapsible mw-collapsed" overflow:auto;"> | ||
Dòng 100: | Dòng 101: | ||
(2’) GV tổng kết những nguyên nhân chính làm cho nước sạch bị ít đi và những việc con người có thể ngăn chặn việc đó. Một trong số những việc mà HS có thể làm ngay chính là sử dụng tiết kiệm nước sạch. | (2’) GV tổng kết những nguyên nhân chính làm cho nước sạch bị ít đi và những việc con người có thể ngăn chặn việc đó. Một trong số những việc mà HS có thể làm ngay chính là sử dụng tiết kiệm nước sạch. | ||
|} | |} |
Phiên bản lúc 03:44, ngày 18 tháng 10 năm 2019
Mô tả nội dung bài học
Câu hỏi + Mục tiêu bài học
Câu hỏi tiết học | 2.9. Các quốc gia và mọi người trên thế giới đã làm gì để ngăn chặn việc thiếu nước sạch? Suy ngẫm sau quá trình khám phá: Em trả lời câu hỏi dẫn dắt như thế nào? | |
Mục tiêu bài học | 2.9.1. HS hiểu được những giải pháp mà các quốc gia đã thực hiện để ngăn chặn việc thiếu nước sạch | 2.9.2. Học sinh tự trả lời câu hỏi suy ngẫm của chương. |
Tiêu chí đánh giá | 2.9.1. HS nêu được:
- Giải pháp là gì? - 3 giải pháp mà các quốc gia khác nhau trên thế giới đã triển khai để mang nước sạch đến cho người dân hoặc các biện pháp tuyên truyền, bảo vệ nguồn nước sạch. |
2.9.2. Câu trả lời của HS phản ánh được phần lớn hoặc tất cả những nội dung em đã học xuyên suốt chương/lăng kính. |
Tài liệu gợi ý | Gợi ý: Các chiến dịch tuyên truyền, các dự án mang nước sạch đến cho người dân, ứng dụng các biện pháp KHKT, làm sạch và tái chế nước, các cách mà mỗi cá nhân, gia đình, cộng đồng đã làm, v.v https://drive.google.com/open?id=1uYlqhph6qxNBhN6f3mvHh9gedMmYpl-r;+https://borgenproject.org/top-10-clean-water-solutions/;+https://greatist.com/health/27-water-crisis-orgs-follow-right-now; https://www.gov.uk/government/publications/2010-to-2015-government-policy-water-and-sanitation-in-developing-countries/2010-to-2015-government-policy-water-and-sanitation-in-developing-countries |
|
Mảnh ghép tham khảo |
Mảnh ghép a
(2’) Thảo luận cả lớp kiểm tra việc tìm kiếm thông tin của HS sau tiết 2.8
(4’) HS làm việc theo nhóm 4 và báo cáo (Bloom 2)việc chuẩn bị của mình. (4’) HS thực hiện báo cáo theo kĩ thuật phòng tranh: mỗi nhóm cử 1 đại diện ở lại báo cáo, trình bày cho thành viên các nhóm khác đến nghe và phản hồi. (3’) GV gọi 1,2 nhóm lên báo cáo trước lớp về các giải pháp mà các quốc gia khác nhau trên thế giới đã triển khai để mang nước sạch đến cho người dân hoặc các biện pháp tuyên truyền, bảo vệ nguồn nước sạch. (2’) GV: Vậy theo em Giải pháp là gì? HS nêu ra quan niệm của mình về giải pháp. GV chốt kiến thức.
Mảnh ghép b
Làm việc nhóm 4: (1’) GV phát cho mỗi nhóm HS 1 số tư liệu về các quốc gia trên thế giới đã có hành động cụ thể để ngăn chặn việc thiếu nước sạch. Thành phố Cape Town: http://dwrm.gov.vn/index.php?language=vi&nv=news&op=Nhin-ra-The-gioi/Canh-bao-tu-Ngay-khong-nuoc-o-Cape-Town-6854 Singapore: https://www.capnuocgiadinh.vn/Default.aspx?pmid=&mid=0035&nid=001896&lang=vie (7’) HS làm việc trong nhóm, nghiên cứu tư liệu, thảo luận và trả lời các câu hỏi:
(5’) HS ghi nhớ(bloom 1) các giải pháp chính của các quốc gia trong việc ngăn chặn việc thiếu nước sạch trong tài liệu và nêu trước lớp. HS nhận xét, bổ sung (2’) GV: Vậy theo em Giải pháp là gì? HS nêu ra quan niệm của mình về giải pháp. GV chốt kiến thức.
|
Mảnh ghép a
GV yêu cầu HS nhắc lại câu hỏi dẫn dắt của các chương: Vì sao nước sạch cho con người lại ít đi và con người có thể làm gì để ngăn chặn việc đó? Hoạt động: Think - Pair - Share: (7’) Think: HS trả lời câu hỏi dẫn dắt vào Nhật kí hành trình bằng các cách riêng của mình(hình vẽ, sơ đồ tư duy, note các ý chính,..) (3’) Pair: HS chia sẻ với bạn bên cạnh những điều mình đã học được, tổng hợp, bổ sung vào Nhật kí hành trình. (3’) Share: HS chọn 1 - 2 bạn HS bất kì trong lớp để chia sẻ với các bạn. (2’) GV tổng kết những nguyên nhân chính làm cho nước sạch bị ít đi và những việc con người có thể ngăn chặn việc đó. Một trong số những việc mà HS có thê làm ngay chính là sử dụng tiết kiệm nước sạch.
Mảnh ghép b
Hoạt động: Làm việc cá nhân (7’) HS làm việc cá nhân vào phiếu sơ đồ tư duy tóm tắt lại(Bloom 2) các nội dung Nguyên nhân nước sạch ngày càng ít đi; Giải pháp ngăn chặn việc đó. (3’) HS chia sẻ nhóm 2 với các bạn bất kì trong lớp. (3’) 1-2 HS trình bày trước lớp. (2’) GV tổng kết những nguyên nhân chính làm cho nước sạch bị ít đi và những việc con người có thể ngăn chặn việc đó. Một trong số những việc mà HS có thể làm ngay chính là sử dụng tiết kiệm nước sạch.
|