Khác biệt giữa bản sửa đổi của “GCED K10: Tiết 10.5”
(Tạo trang mới với nội dung “==Mô tả nội dung bài học== ==Câu hỏi & Mục tiêu bài học== {| class="wikitable" |'''Câu hỏi tiết học''' | colspan="2" rowspan="1" |…”) |
Không có tóm lược sửa đổi Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017 |
||
Dòng 37: | Dòng 37: | ||
|- | |- | ||
|'''Mảnh ghép tham khảo''' | |'''Mảnh ghép tham khảo''' | ||
|<div class="toccolours mw-collapsible" overflow:auto;"> | |||
<div style="font-weight:bold;line-height:1.6;font-size:14px;" text-indent: 50px;> <div style="margin: 0; background: #ccffcc; text-align: left; font-weight: bold; text-indent: 2%; border: 3px solid #ccffcc;"> | |||
Mảnh ghép a</div> | |||
</div> | |||
<div class="mw-collapsible-content"> | |||
abc | |||
</div></div><div class="toccolours mw-collapsible" overflow:auto;"> | |||
<div style="font-weight:bold;line-height:1.6;font-size:14px;" text-indent: 50px;> <div style="margin: 0; background: #ccffcc; text-align: left; font-weight: bold; text-indent: 2%; border: 3px solid #ccffcc;"> | |||
Mảnh ghép b</div> | |||
</div> | |||
<div class="mw-collapsible-content"> | |||
def | |||
|<div class="toccolours mw-collapsible" overflow:auto;"> | |||
<div style="font-weight:bold;line-height:1.6;font-size:14px;" text-indent: 50px;> <div style="margin: 0; background: #ccffcc; text-align: left; font-weight: bold; text-indent: 2%; border: 3px solid #ccffcc;"> | |||
Mảnh ghép a</div> | |||
</div> | |||
<div class="mw-collapsible-content"> | |||
abc | |||
</div></div><div class="toccolours mw-collapsible" overflow:auto;"> | |||
<div style="font-weight:bold;line-height:1.6;font-size:14px;" text-indent: 50px;> <div style="margin: 0; background: #ccffcc; text-align: left; font-weight: bold; text-indent: 2%; border: 3px solid #ccffcc;"> | |||
Mảnh ghép b</div> | |||
</div> | |||
<div class="mw-collapsible-content"> | |||
def | |||
|} | |||
<br /> | |||
{| role="presentation" id="mp-upper" style="width: 100%; margin-top:4px; border-spacing: 0px;" | |||
| id="mp-left" class="MainPageBG" style="width:55%; border:1px solid #ffffff; padding:0; background:#ffffff; vertical-align:top; color:#000;" |<p style="margin:0.5em; background:#ffffff; font-family:inherit; font-size:100%; font-weight:bold; border:1px solid #ffffff; color:#000; padding:0.2em 0.4em;"><div align="left">[[GCED K1: Tiết 1.1|🡄 '''''Tiết trước''''']] | |||
| style="border:1px solid transparent;" | | |||
| id="mp-right" class="MainPageBG" style="width:45%; border:1px solid #ffffff; padding:0; background:#ffffff; vertical-align:top;" |<p style="margin:0.5em; background:#ffffff; font-family:inherit; font-size:100%; font-weight:bold; border:1px solid #ffffff; color:#000; padding:0.2em 0.4em;"><div align="right">'''[[GCED K1: Tiết 1.3|''Tiết tiếp theo'' 🡆]]''' | |||
|- | |||
| | |||
| | | | ||
| | | | ||
|} | |} |
Phiên bản lúc 09:22, ngày 8 tháng 11 năm 2019
Mô tả nội dung bài học
Câu hỏi & Mục tiêu bài học
Câu hỏi tiết học | 10.5. Mức độ tiếp cận giáo dục và chất lượng giáo dục của Việt Nam như thế nào? | |
Mục tiêu bài học | 10.5.1. Học sinh nắm được tình hình phổ cập giáo dục chất lượng ở Việt Nam. | 10.5.2. Học sinh trả lời câu hỏi dẫn dắt. |
Tiêu chí đánh giá | 10.5.1. Học sinh có thể:
- Xác định được ít nhất 2 cải thiện trong tình hình phổ cập giáo dục ở Việt Nam trong thời gian qua.
- Xác định ít nhất 2 vấn đề còn tồn tại mà Việt Nam đang đối mặt. |
10.5.2. Câu trả lời của HS phản ánh được phần lớn hoặc tất cả những nội dung em đã học xuyên suốt chương/lăng kính. |
Tài liệu gợi ý | Gợi ý câu hỏi và tài liệu tham khảo, giáo viên tìm kiếm thêm tài liệu/số liệu.
1. Cải thiện:
- Tỉ lệ đi học:
Báo cáo của UNICEF vào năm 2016 cho thấy tỉ lệ trẻ em (từ 5 - 14 tuổi) không đi học (out-of school) có giảm từ năm 2009 - 2014, đặc biệt là với các nhóm đối tượng có hoàn cảnh khó khăn (tham khảo: https://www.unicef.org/vietnam/press-releases/viet-nam-progress-made-reducing-out-school-children
https://www.unicef.org/vietnam/media/2686/file/Executive%20summary%20-%20Out-of-school-children-report-2016.pdf).
- Tỉ lệ biết chữ:
+ Tỉ lệ biết chữ ở lứa tuổi 15 - 35, tăng từ năm từ 1995 - 2015.
https://www.indexmundi.com/vietnam/literacy.html
+ Báo cáo của Bộ Giáo dục và Đào tạo vào năm 2016, cho thấy tỉ lệ biết chữ ở lứa tuổi 15 - 35 là 98.5% (http://dtinews.vn/en/news/020/43462/vietnam-s-literacy-rate-reaches-97-3-percent.html) - Chênh lệch trong cơ hội tiếp cận giáo dục:
+ Giữa các khu vực thì khu vực đồng bằng sông Cửu Long vẫn có tỉ lệ trẻ em không đi học cao hơn.
+ Tỉ lệ không đi học ở gia đình có thu nhập thấp cao hơn so với nhóm có thu nhập cao.
+ Tỉ lệ không đi học đối với trẻ khuyết tật vẫn còn rất cao (87% cho hs cấp tiểu học và 91% cho hs cấp trung học).
https://www.unicef.org/vietnam/media/2686/file/Executive%20summary%20-%20Out-of-school-children-report-2016.pdf
- Chênh lệch trong chất lượng giáo dục:
+ So sánh giữa trường học công so với trường tư/trường quốc tế (chất lượng giáo viên, cơ sở vật chất, chương trình học, cơ hội sau khi học cấp 3)
+ So sánh trường ở thành phố so với nông thôn/miền núi (chất lượng giáo viên, cơ sở vật chất, chương trình học, cơ hội sau khi học cấp 3) |
|
Mảnh ghép tham khảo |
Mảnh ghép a
abc
Mảnh ghép b
def |
Mảnh ghép a
abc
Mảnh ghép b
def |