Khác biệt giữa bản sửa đổi của “GCED K10: Tiết 10.15”
Không có tóm lược sửa đổi Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017 |
Không có tóm lược sửa đổi |
||
Dòng 12: | Dòng 12: | ||
|10.15.1. HS có thể: | |10.15.1. HS có thể: | ||
- đặt ít nhất 1 mục tiêu SMART mà giải pháp cần đạt. | - đặt ít nhất 1 mục tiêu SMART mà giải pháp cần đạt. | ||
- giải thích tính hợp lý của mục tiêu đối việc giải quyết vấn đề em chọn | - giải thích tính hợp lý của mục tiêu đối việc giải quyết vấn đề em chọn | ||
|10.15.2. HS có thể: | |10.15.2. HS có thể: | ||
- xác định ít nhất 2 yếu tố cần cân nhắc. | - xác định ít nhất 2 yếu tố cần cân nhắc. | ||
- giải thích được vì sao cần lưu ý tới những yếu tố này. | - giải thích được vì sao cần lưu ý tới những yếu tố này. | ||
|- | |- | ||
Dòng 27: | Dòng 29: | ||
</div> | </div> | ||
<div class="mw-collapsible-content"> | <div class="mw-collapsible-content"> | ||
Dẫn dắt: Tiếp tục phát triển đề cương nghiên cứu của nhóm em. Chúng ta tập trung chú ý phần giải pháp. | |||
(5’) GV gợi ý để HS rà soát lại đề cương nghiên cứu của mình: | |||
{| class="wikitable" | |||
| colspan="3" |Tên HS: ………………………………………….. Lớp: ……… | |||
DÀN Ý BÀI BÁO CÁO KHOA HỌC | |||
|- | |||
|Tên đề tài | |||
| | |||
| | |||
|- | |||
|Mục tiêu | |||
| | |||
| | |||
|- | |||
|Tóm tắt kết quả nghiên cứu | |||
| | |||
| | |||
|- | |||
| rowspan="3" |Giải pháp | |||
|(1) | |||
|Mục tiêu (1): | |||
S: | |||
M: | |||
A: | |||
R: | |||
T: | |||
|- | |||
|(2) | |||
|Mục tiêu (2) | |||
S: | |||
M: | |||
A: | |||
R: | |||
T: | |||
|- | |||
|(3) | |||
|Mục tiêu (3) | |||
S: | |||
M: | |||
A: | |||
R: | |||
T: | |||
|- | |||
|Sản phẩm | |||
| | |||
| | |||
|- | |||
|Hiệu quả, phương thứcchuyển giao kết | |||
quả nghiên cứu và khả năng ứng dụng. | |||
| | |||
| | |||
|} | |||
(5’) Đặt mục tiêu SMART cho 1 giải pháp: | |||
* GV yêu cầu HS chọn 1 giải pháp trong bài bài báo cáo của ình. | |||
* HS xác định (Bloom 1) mục tiêu của giải pháp đó là gì trong quá trình nghiên cứu đề tài. | |||
* GV yêu cầu HS Giải thích (Bloom) về mục tiêu đã chọn theo yêu cầu SMART để đảm bảo mục tiêu thực sự khả thi. | |||
* HS giải thích được tính hợp lí của mục tiêu đối với vấn đề mình đã chọn nghiên cứu. | |||
(4’) GV gọi đại diện HS trình bày về giải pháp và giải thích cách đặt mục tiêu cho giải pháp đó của mình. | |||
(1’) GV dặn dò HS về nhà tiếp tục hoàn thành đề cương bài nghiên cứu của mình | |||
</div></div><div class="toccolours mw-collapsible" overflow:auto;"> | </div></div><div class="toccolours mw-collapsible" overflow:auto;"> | ||
<div style="font-weight:bold;line-height:1.6;font-size:14px;" text-indent: 50px;> <div style="margin: 0; background: #ccffcc; text-align: left; font-weight: bold; text-indent: 2%; border: 3px solid #ccffcc;"> | <div style="font-weight:bold;line-height:1.6;font-size:14px;" text-indent: 50px;> <div style="margin: 0; background: #ccffcc; text-align: left; font-weight: bold; text-indent: 2%; border: 3px solid #ccffcc;"> | ||
Dòng 33: | Dòng 115: | ||
</div> | </div> | ||
<div class="mw-collapsible-content"> | <div class="mw-collapsible-content"> | ||
Dẫn dắt: Tiếp tục phát triển đề cương nghiên cứu của nhóm em. Chúng ta tập trung chú ý phần giải pháp. | |||
(7’) Thảo luận nhóm: | |||
* GV chia nhóm HS theo đề tài nghiên cứu. | |||
* GV yêu cầu HS liệt kê (Bloom 1) các giải pháp của nhóm. | |||
* Chọn 1 giải pháp và tiến hành lập mục tiêu SMART cho giải pháp đó. | |||
* HS giải thích được tính hợp lí của mục tiêu đối với vấn đề mình đã chọn nghiên cứu. | |||
{| class="wikitable" | |||
| colspan="3" |Tên HS/Nhóm: ……………………………………………………………………………………… Lớp: ………. | |||
XÂY DỰNG MỤC TIÊU SMART CHO CÁC GIẢI PHÁP | |||
|- | |||
| rowspan="4" |GIẢI PHÁP | |||
|(1).................... | |||
|Mục tiêu SMART: | |||
S (Cụ thể, rõ ràng): | |||
M (Đo đếm được): | |||
A (Có thể đạt được bằng năng lực của nhóm): | |||
R (Liên quan đến tầm nhìn chung/chủ đề chung của Khối 10): | |||
T (Thời hạn): | |||
|- | |||
|(2)..................... | |||
|Mục tiêu SMART: | |||
S (Cụ thể, rõ ràng): | |||
M (Đo đếm được): | |||
A (Có thể đạt được bằng năng lực của nhóm): | |||
R (Liên quan đến tầm nhìn chung/chủ đề chung của Khối 10): | |||
T (Thời hạn): | |||
|- | |||
|(3).................... | |||
|Mục tiêu SMART: | |||
S (Cụ thể, rõ ràng): | |||
M (Đo đếm được): | |||
A (Có thể đạt được bằng năng lực của nhóm): | |||
R (Liên quan đến tầm nhìn chung/chủ đề chung của Khối 10): | |||
T (Thời hạn): | |||
|- | |||
|(4).................... | |||
|Mục tiêu SMART: | |||
S (Cụ thể, rõ ràng):. | |||
M (Đo đếm được): | |||
A (Có thể đạt được bằng năng lực của nhóm): | |||
R (Liên quan đến tầm nhìn chung/chủ đề chung của Khối 10): | |||
T (Thời hạn): | |||
|} | |||
(8’) Gallery Warlk: | |||
* HS các nhóm/cá nhân hoàn thành ít nhất 1 giải pháp. | |||
* GV hướng dẫn HS tham quan các bài làm của các nhóm để HS học hỏi và bổ sung bài làm của mình. | |||
|<div class="toccolours mw-collapsible" overflow:auto;"> | |<div class="toccolours mw-collapsible" overflow:auto;"> | ||
<div style="font-weight:bold;line-height:1.6;font-size:14px;" text-indent: 50px;> <div style="margin: 0; background: #ccffcc; text-align: left; font-weight: bold; text-indent: 2%; border: 3px solid #ccffcc;"> | <div style="font-weight:bold;line-height:1.6;font-size:14px;" text-indent: 50px;> <div style="margin: 0; background: #ccffcc; text-align: left; font-weight: bold; text-indent: 2%; border: 3px solid #ccffcc;"> | ||
Dòng 39: | Dòng 194: | ||
</div> | </div> | ||
<div class="mw-collapsible-content"> | <div class="mw-collapsible-content"> | ||
Dẫn dắt: Sau khi xây dựng mục tiêu cho từng giải pháp, chúng ta cùng xem lại. | |||
(8’) Suy ngẫm: | |||
* Trong các giải pháp đã đề ra, giải pháp nào khiến em cảm thấy có rủi ro nhiều nhất mà bản thân cần cân nhắc trước khi quyết định lựa chọn? | |||
* Liệt kê những lí do khiến em có suy nghĩ như vậy về giải pháp khiến em cân nhắc. | |||
[[Tập tin:36.png|giữa|không_khung]] | |||
(7’) Chia sẻ với cả lớp phần bài làm của mình. | |||
(1’) GV lưu ý những điểm quan trọng trong việc chọn giải pháp. | |||
</div></div><div class="toccolours mw-collapsible" overflow:auto;"> | </div></div><div class="toccolours mw-collapsible" overflow:auto;"> | ||
<div style="font-weight:bold;line-height:1.6;font-size:14px;" text-indent: 50px;> <div style="margin: 0; background: #ccffcc; text-align: left; font-weight: bold; text-indent: 2%; border: 3px solid #ccffcc;"> | <div style="font-weight:bold;line-height:1.6;font-size:14px;" text-indent: 50px;> <div style="margin: 0; background: #ccffcc; text-align: left; font-weight: bold; text-indent: 2%; border: 3px solid #ccffcc;"> | ||
Dòng 45: | Dòng 212: | ||
</div> | </div> | ||
<div class="mw-collapsible-content"> | <div class="mw-collapsible-content"> | ||
Dẫn dắt: Sau khi xây dựng mục tiêu cho từng giải pháp, chúng ta cùng xem lại. | |||
(8’) Phản biện giải pháp: | |||
* GV cho các nhóm kiểm tra lại một lần nữa tất cả các giải pháp mà nhóm đã đưa ra. | |||
* GV cho các nhóm đính phần bài làm của nhóm lên bảng. | |||
* GV chọn 1 nhóm và trình chiếu bài làm của nhóm đó lên bảng lớn. | |||
* GV yêu cầu các nhóm bên dưới phản biện về giải pháp của Nhóm được chọn: | |||
# Trong các giải pháp Nhóm đã đề ra, giải pháp nào khiến em cảm thấy có rủi ro nhiều nhất mà bản thân cần cân nhắc trước khi quyết định lựa chọn? | |||
# Liệt kê những lí do khiến em có suy nghĩ như vậy về giải pháp khiến em cân nhắc. | |||
# Đề xuất cách giải quyết của nhóm em cho giải pháp của nhóm bạn. | |||
# Các nhóm lần lượt phản biện về 1 giải pháp cho Nhóm được chọn. | |||
<br />[[Tập tin:37.png|giữa|không_khung]] | |||
(1’) GV dặn dò HS về nhà xem lại phần giải pháp của bản thân và tiếp tục phản biện về từng giải pháp. | |||
|} | |} | ||
<br /> | <br /> | ||
{| role="presentation" id="mp-upper" style="width: 100%; margin-top:4px; border-spacing: 0px;" | {| role="presentation" id="mp-upper" style="width: 100%; margin-top:4px; border-spacing: 0px;" | ||
| id="mp-left" class="MainPageBG" style="width:55%; border:1px solid #ffffff; padding:0; background:#ffffff; vertical-align:top; color:#000;" |<p style="margin:0.5em; background:#ffffff; font-family:inherit; font-size:100%; font-weight:bold; border:1px solid #ffffff; color:#000; padding:0.2em 0.4em;"><div align="left">[[GCED | | id="mp-left" class="MainPageBG" style="width:55%; border:1px solid #ffffff; padding:0; background:#ffffff; vertical-align:top; color:#000;" |<p style="margin:0.5em; background:#ffffff; font-family:inherit; font-size:100%; font-weight:bold; border:1px solid #ffffff; color:#000; padding:0.2em 0.4em;"><div align="left">[[GCED K10: Tiết 10.14|🡄 '''''Tiết trước''''']] | ||
| style="border:1px solid transparent;" | | | style="border:1px solid transparent;" | | ||
| id="mp-right" class="MainPageBG" style="width:45%; border:1px solid #ffffff; padding:0; background:#ffffff; vertical-align:top;" |<p style="margin:0.5em; background:#ffffff; font-family:inherit; font-size:100%; font-weight:bold; border:1px solid #ffffff; color:#000; padding:0.2em 0.4em;"><div align="right">'''[[GCED | | id="mp-right" class="MainPageBG" style="width:45%; border:1px solid #ffffff; padding:0; background:#ffffff; vertical-align:top;" |<p style="margin:0.5em; background:#ffffff; font-family:inherit; font-size:100%; font-weight:bold; border:1px solid #ffffff; color:#000; padding:0.2em 0.4em;"><div align="right">'''[[GCED K10: Tiết 10.16|''Tiết tiếp theo'' 🡆]]''' | ||
|- | |- | ||
| | | |
Phiên bản lúc 08:36, ngày 12 tháng 11 năm 2019
Mô tả nội dung bài học
Câu hỏi & Mục tiêu bài học
Câu hỏi tiết học | 10.15. Mục tiêu và các vấn đề em cần cân nhắc để đưa ra giải pháp là gì? | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Mục tiêu bài học | 10.15.1. HS xác định được các mục tiêu cần đạt cho một giải pháp phù hợp, | 10.15.2. HS xác định được các yếu tố cần cân nhắc cho giải pháp. | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Tiêu chí đánh giá | 10.15.1. HS có thể:
- đặt ít nhất 1 mục tiêu SMART mà giải pháp cần đạt. - giải thích tính hợp lý của mục tiêu đối việc giải quyết vấn đề em chọn |
10.15.2. HS có thể:
- xác định ít nhất 2 yếu tố cần cân nhắc. - giải thích được vì sao cần lưu ý tới những yếu tố này. | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Tài liệu gợi ý | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Mảnh ghép tham khảo |
Mảnh ghép a
Dẫn dắt: Tiếp tục phát triển đề cương nghiên cứu của nhóm em. Chúng ta tập trung chú ý phần giải pháp. (5’) GV gợi ý để HS rà soát lại đề cương nghiên cứu của mình:
(5’) Đặt mục tiêu SMART cho 1 giải pháp:
(4’) GV gọi đại diện HS trình bày về giải pháp và giải thích cách đặt mục tiêu cho giải pháp đó của mình. (1’) GV dặn dò HS về nhà tiếp tục hoàn thành đề cương bài nghiên cứu của mình
Mảnh ghép b
(7’) Thảo luận nhóm:
(8’) Gallery Warlk:
|
Mảnh ghép a
Dẫn dắt: Sau khi xây dựng mục tiêu cho từng giải pháp, chúng ta cùng xem lại. (8’) Suy ngẫm:
(1’) GV lưu ý những điểm quan trọng trong việc chọn giải pháp.
Mảnh ghép b
Dẫn dắt: Sau khi xây dựng mục tiêu cho từng giải pháp, chúng ta cùng xem lại. (8’) Phản biện giải pháp:
|