Khác biệt giữa bản sửa đổi của “GCED K10: Tiết 10.18”
(Tạo trang mới với nội dung “==Mô tả nội dung bài học== ==Câu hỏi & Mục tiêu bài học== {| class="wikitable" |'''Câu hỏi tiết học''' | colspan="3" rowspan="1" |…”) |
Không có tóm lược sửa đổi Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017 |
||
Dòng 37: | Dòng 37: | ||
|- | |- | ||
|'''Mảnh ghép tham khảo''' | |'''Mảnh ghép tham khảo''' | ||
|<div class="toccolours mw-collapsible" overflow:auto;"> | |||
<div style="font-weight:bold;line-height:1.6;font-size:14px;" text-indent: 50px;> <div style="margin: 0; background: #ccffcc; text-align: left; font-weight: bold; text-indent: 2%; border: 3px solid #ccffcc;"> | |||
Mảnh ghép a</div> | |||
</div> | |||
<div class="mw-collapsible-content"> | |||
abc | |||
</div></div><div class="toccolours mw-collapsible" overflow:auto;"> | |||
<div style="font-weight:bold;line-height:1.6;font-size:14px;" text-indent: 50px;> <div style="margin: 0; background: #ccffcc; text-align: left; font-weight: bold; text-indent: 2%; border: 3px solid #ccffcc;"> | |||
Mảnh ghép b</div> | |||
</div> | |||
<div class="mw-collapsible-content"> | |||
def | |||
|<div class="toccolours mw-collapsible" overflow:auto;"> | |||
<div style="font-weight:bold;line-height:1.6;font-size:14px;" text-indent: 50px;> <div style="margin: 0; background: #ccffcc; text-align: left; font-weight: bold; text-indent: 2%; border: 3px solid #ccffcc;"> | |||
Mảnh ghép a</div> | |||
</div> | |||
<div class="mw-collapsible-content"> | |||
abc | |||
</div></div><div class="toccolours mw-collapsible" overflow:auto;"> | |||
<div style="font-weight:bold;line-height:1.6;font-size:14px;" text-indent: 50px;> <div style="margin: 0; background: #ccffcc; text-align: left; font-weight: bold; text-indent: 2%; border: 3px solid #ccffcc;"> | |||
Mảnh ghép b</div> | |||
</div> | |||
<div class="mw-collapsible-content"> | |||
def | |||
|} | |||
<br /> | |||
{| role="presentation" id="mp-upper" style="width: 100%; margin-top:4px; border-spacing: 0px;" | |||
| id="mp-left" class="MainPageBG" style="width:55%; border:1px solid #ffffff; padding:0; background:#ffffff; vertical-align:top; color:#000;" |<p style="margin:0.5em; background:#ffffff; font-family:inherit; font-size:100%; font-weight:bold; border:1px solid #ffffff; color:#000; padding:0.2em 0.4em;"><div align="left">[[GCED K1: Tiết 1.1|🡄 '''''Tiết trước''''']] | |||
| style="border:1px solid transparent;" | | |||
| id="mp-right" class="MainPageBG" style="width:45%; border:1px solid #ffffff; padding:0; background:#ffffff; vertical-align:top;" |<p style="margin:0.5em; background:#ffffff; font-family:inherit; font-size:100%; font-weight:bold; border:1px solid #ffffff; color:#000; padding:0.2em 0.4em;"><div align="right">'''[[GCED K1: Tiết 1.3|''Tiết tiếp theo'' 🡆]]''' | |||
|- | |||
| | | | ||
| | | | ||
| | | | ||
|} | |} |
Phiên bản lúc 08:47, ngày 12 tháng 11 năm 2019
Mô tả nội dung bài học
Câu hỏi & Mục tiêu bài học
Câu hỏi tiết học | 10.18. Ai có trách nhiệm giải quyết vấn đề này? | ||
Mục tiêu bài học | 10.18.1. Học sinh nắm được vai trò của các nhóm có trách nhiệm thúc đẩy phổ cập giáo dục chất lượng. | 10.18.2. Học sinh hiểu về quyền và trách nhiệm của mỗi nhóm trong việc theo dõi và bảo đảm các nhóm khác thực thi nhiệm vụ của mình. | |
Tiêu chí đánh giá | 10.18.1. Học sinh liệt kê được:
- 6 nhóm có trách nhiệm giải quyết các vấn đề liên quan đến phổ cập giáo dục chất lượng - Ít nhất 1 nhiệm vụ của mỗi nhóm |
10.18.2. Học sinh liệt kê được ít nhất 1 cơ chế nhằm bảo đảm trách nhiệm giải trình của mỗi nhóm/bên liên quan. | |
Tài liệu gợi ý | Gợi ý câu trả lời và tài liệu:Các bên có vai trò giải quyết việc tiếp cận giáo dục chất lượng:
+ Chính phủ: bảo đảm tất cả mọi người đều có quyền tiếp cận giáo dục chất lượng; phân bổ nguồn lực/tài nguyên hợp lý; lập kế hoạch giải quyết vấn đề mang tính khoa học/ dựa trên nghiên cứu/bằng chứng cụ thể
+ Trường học: bảo đảm môi trường học tập an toàn và hướng tới sự phát triển của mỗi học sinh; nỗ lực cải thiện chương trình học
+ Giáo viên: nâng cao năng lực bản thân qua đó nâng cao năng lực giảng dạy; bảo đảm sự phát triển toàn diện của mỗi học sinh; luôn luôn tuân thủ các nguyên tắc nghề nghiệp
+ Học sinh và Gia đình: Cha mẹ bảo đảm con cái đến trường đầy đủ và đã hoàn thành bài tập về nhà, tham gia vào việc học tập của con cái; Học sinh tập trung vào việc học, không gây ảnh hưởng đến việc dạy học của giáo viên và việc học của các bạn cùng trường lớp
+ Khối tư nhân: cung cấp đồ dùng tài liệu học tập bảo chất lượng cao; cung cấp đồ ăn chất lượng; cung cấp các dịch vụ học thêm/hoạt động ngoại khoá/ gia sư hỗ trợ việc học tập
+ Tổ chức quốc tế: đưa các các mục tiêu chung toàn cầu; đưa ra các tiêu chuẩn về giảng dạy/học tập; tài trợ tiền để thực hiện các mục tiêu chung https://www.youtube.com/watch?time_continue=1&v=VD2GWIiqq7g |
Gợi ý câu trả lời và tài liệu:
Trách nhiệm giải trình của mỗi bên: + Chính phủ: có trách nhiệm giải trình với tổ chức quốc tế, người dân (cơ chế bầu cử), các kênh truyền thông, hệ thống pháp luật/các uỷ ban pháp luật, báo cáo tài chính/đánh giá chất lượng các chương trình triển khai + Trường học: có trách nhiệm giải trình theo cơ chế thưởng phạt của Chính phủ, các tổ chức đưa ra đánh giá/tiêu chuẩn về giảng dạy, các đoàn thanh tra, Ban Giám hiệu/cơ chế quản lý trường học + Giáo viên: cơ chế thưởng phạt của trường học/Chính phủ; đánh giá của Ban Giám hiệu/ Tổ chuyên môn/ học sinh/ phụ huynh/ cộng đồng/ các đoàn thanh tra; nguyên tắc nghề nghiệp. + Học sinh và gia đình: Phụ huynh có trách nhiệm giải trình với hệ thống luật pháp, hợp đồng/giao kết với nhà trường và giáo viên; Trách nhiệm của học sinh được theo dõi qua kết quả học tập và đánh giá về thái độ học tập và sinh hoạt trên trường lớp + Tổ chức quốc tế: có trách nhiệm giải trình với các quốc gia là thành viên của các tổ chức này; các nhà tài trợ tài chính giải trình về trách nhiệm của mình qua các bản báo cáo về hỗ trợ tài chính + Khối tư nhân: được theo dõi bởi các kênh truyền thông, hợp đồng ký kết với các bên khác, luật pháp. Tài liệu tham khảo: https://www.youtube.com/watch?time_continue=1&v=VD2GWIiqq7g | |
Mảnh ghép tham khảo |
Mảnh ghép a
abc
Mảnh ghép b
def |
Mảnh ghép a
abc
Mảnh ghép b
def |