Khác biệt giữa bản sửa đổi của “GCED K9: Tiết 9.23 - 9.27”
Không có tóm lược sửa đổi Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017 |
Không có tóm lược sửa đổi |
||
(Không hiển thị 11 phiên bản ở giữa của cùng người dùng) | |||
Dòng 1: | Dòng 1: | ||
==Mô tả nội dung bài học== | ==Mô tả nội dung bài học== | ||
==Câu hỏi & Mục tiêu bài học== | ==Câu hỏi & Mục tiêu bài học== | ||
===Tiết 9.23 - 27.1+2=== | |||
{| class="wikitable" | {| class="wikitable" | ||
|'''Câu hỏi tiết học''' | |'''Câu hỏi tiết học''' | ||
| colspan=" | | colspan="2" |'''9.23 - 27. Em cần chuẩn bị cho bài Truy vấn cá nhân như thế nào?''' | ||
|- | |- | ||
|'''Mục tiêu bài học''' | |'''Mục tiêu bài học''' | ||
|9.23 - 27.1. Học sinh xác định được câu hỏi truy vấn. | |9.23 - 27.1. Học sinh xác định được câu hỏi truy vấn. | ||
|9.23 - 27.2. Học sinh xác định được các điểm trọng tâm cần nghiên cứu để trả lời được câu hỏi. <br /> | |9.23 - 27.2. Học sinh xác định được các điểm trọng tâm cần nghiên cứu để trả lời được câu hỏi. <br /> | ||
|- | |- | ||
|'''Tiêu chí đánh giá''' | |'''Tiêu chí đánh giá''' | ||
Dòng 19: | Dòng 20: | ||
- HS sắp xếp các điểm đó theo thứ tự quan trọng giảm dần. | - HS sắp xếp các điểm đó theo thứ tự quan trọng giảm dần. | ||
|- | |- | ||
|'''Tài liệu gợi ý''' | |'''Tài liệu gợi ý''' | ||
|Tiêu chuẩn: | |Tiêu chuẩn: | ||
- Liên quan đến chủ đề trọng tâm. | - Liên quan đến chủ đề trọng tâm. | ||
- Không quá rộng (nếu không thành từ điển bách khoa); | - Không quá rộng (nếu không thành từ điển bách khoa); | ||
Dòng 42: | Dòng 35: | ||
- “Riêng”. | - “Riêng”. | ||
| | | | ||
|- | |- | ||
|'''Mảnh ghép | |'''Mảnh ghép tham khảo''' | ||
|<div class="toccolours mw-collapsible" overflow:auto;"> | |<div class="toccolours mw-collapsible mw-collapsed" overflow:auto;"> | ||
<div style="font-weight:bold;line-height:1.6;font-size:14px;" text-indent: 50px;> <div style="margin: 0; background: #ccffcc; text-align: left; font-weight: bold; text-indent: 2%; border: 3px solid #ccffcc;"> | <div style="font-weight:bold;line-height:1.6;font-size:14px;" text-indent: 50px;> <div style="margin: 0; background: #ccffcc; text-align: left; font-weight: bold; text-indent: 2%; border: 3px solid #ccffcc;"> | ||
Mảnh ghép </div> | Mảnh ghép </div> | ||
Dòng 55: | Dòng 44: | ||
CHIA SẺ PHẦN BÀI TẬP: | '''CHIA SẺ PHẦN BÀI TẬP:''' | ||
*GV mời 2 HS lên bảng ghi lại câu hỏi truy vấn của cá nhân học sinh đã chuẩn bị ở nhà trong phần dặn dò của bài trước. | *GV mời 2 HS lên bảng ghi lại câu hỏi truy vấn của cá nhân học sinh đã chuẩn bị ở nhà trong phần dặn dò của bài trước. | ||
*Trong lúc chờ 2 bạn ghi xong câu hỏi, GV có thể tiếp tục mời một số bạn đứng lên đọc câu hỏi truy vấn cá nhân đã chuẩn bị ở nhà. | *Trong lúc chờ 2 bạn ghi xong câu hỏi, GV có thể tiếp tục mời một số bạn đứng lên đọc câu hỏi truy vấn cá nhân đã chuẩn bị ở nhà. | ||
THINK: GV đặt câu hỏi để HS suy nghĩ và trả lời (vào vở hoặc giấy Note) | '''THINK: GV đặt câu hỏi để HS suy nghĩ và trả lời (vào vở hoặc giấy Note)''' | ||
*Em đã làm thế nào để xác định được câu hỏi truy vấn? | *Em đã làm thế nào để xác định được câu hỏi truy vấn? | ||
Dòng 76: | Dòng 65: | ||
*''Mang bản sắc cá nhân.'' | *''Mang bản sắc cá nhân.'' | ||
ĐÁNH GIÁ CÂU HỎI TRUY VẤN CÁ NHÂN: | '''ĐÁNH GIÁ CÂU HỎI TRUY VẤN CÁ NHÂN:''' | ||
*GV quay lại với 2 câu hỏi truy vấn được HS ghi lại trên bảng. | *GV quay lại với 2 câu hỏi truy vấn được HS ghi lại trên bảng. | ||
Dòng 82: | Dòng 71: | ||
{| class="wikitable" | {| class="wikitable" | ||
| colspan="2" |Tên: | | colspan="2" |Tên: ……………………………………………………………… Lớp: …. | ||
ĐÁNH GIÁ CÂU HỎI TRUY VẤN | '''ĐÁNH GIÁ CÂU HỎI TRUY VẤN''' | ||
Câu hỏi: | '''Câu hỏi: ……………………………………………………………………''' | ||
|- | |- | ||
|Liên quan đến chủ đề trọng tâm. | |Liên quan đến chủ đề trọng tâm. | ||
Dòng 108: | Dòng 97: | ||
| colspan="2" |Nêu ra ít nhất 2 lập luận/số liệu/ví dụ cho thấy vì sao câu hỏi của em lại thiết thực: | | colspan="2" |Nêu ra ít nhất 2 lập luận/số liệu/ví dụ cho thấy vì sao câu hỏi của em lại thiết thực: | ||
………………………………………………………………………………….................. | |||
|} | |} | ||
Dặn dò: | '''Dặn dò:''' | ||
*Chốt chọn Câu hỏi truy vấn cá nhân. | *Chốt chọn Câu hỏi truy vấn cá nhân. | ||
Dòng 116: | Dòng 105: | ||
*Xác định 4 nguồn tài liệu phục vụ cho việc nghiên cứu. | *Xác định 4 nguồn tài liệu phục vụ cho việc nghiên cứu. | ||
|<div class="toccolours mw-collapsible" overflow:auto;"> | |<div class="toccolours mw-collapsible mw-collapsed" overflow:auto;"> | ||
<div style="font-weight:bold;line-height:1.6;font-size:14px;" text-indent: 50px;> <div style="margin: 0; background: #ccffcc; text-align: left; font-weight: bold; text-indent: 2%; border: 3px solid #ccffcc;"> | <div style="font-weight:bold;line-height:1.6;font-size:14px;" text-indent: 50px;> <div style="margin: 0; background: #ccffcc; text-align: left; font-weight: bold; text-indent: 2%; border: 3px solid #ccffcc;"> | ||
Mảnh ghép </div> | Mảnh ghép </div> | ||
</div> | </div> | ||
<div class="mw-collapsible-content"> | <div class="mw-collapsible-content"> | ||
'''CHIA SẺ BÀI LÀM Ở NHÀ.''' | |||
*HS chia sẻ phần chuẩn bị câu hỏi truy vấn cá nhân. | *HS chia sẻ phần chuẩn bị câu hỏi truy vấn cá nhân. | ||
Dòng 131: | Dòng 120: | ||
*Cộng đồng/nhóm người nào sẽ được hưởng lợi từ câu trả lời cho Truy vấn của em? Vì sao? (đưa ra ít nhất 2 luận điểm) | *Cộng đồng/nhóm người nào sẽ được hưởng lợi từ câu trả lời cho Truy vấn của em? Vì sao? (đưa ra ít nhất 2 luận điểm) | ||
'''XÁC ĐỊNH NHỮNG YẾU TỐ TRỌNG TÂM CỦA CÂU HỎI TRUY VẤN CÁ NHÂN:''' | |||
{| class="wikitable" | {| class="wikitable" | ||
| colspan="2" |Tên: | | colspan="2" |Tên: ………………………………………………………. Lớp: …............. | ||
XÁC ĐỊNH TRỌNG TÂM CẦN NGHIÊN CỨU TRONG CHỦ ĐỀ | '''XÁC ĐỊNH TRỌNG TÂM CẦN NGHIÊN CỨU TRONG CHỦ ĐỀ''' | ||
Câu hỏi: | '''Câu hỏi: …………………………………………………………………………………''' | ||
|- | |- | ||
|Trọng tâm 1 | |Trọng tâm 1 | ||
Dòng 149: | Dòng 137: | ||
| | | | ||
|} | |} | ||
Dặn dò: | '''Dặn dò:''' | ||
*Tìm hiểu khái niệm: nghiên cứu sơ cấp và nghiên cứu thứ cấp. | *Tìm hiểu khái niệm: nghiên cứu sơ cấp và nghiên cứu thứ cấp. | ||
Dòng 157: | Dòng 145: | ||
*Lập kế hoạch nghiên cứu chủ đề cá nhân. | *Lập kế hoạch nghiên cứu chủ đề cá nhân. | ||
|<div class="toccolours mw-collapsible" overflow:auto;"> | |} | ||
===Tiết 9.23 - 27.3+4=== | |||
{| class="wikitable" | |||
|'''Câu hỏi tiết học''' | |||
| colspan="2" |'''9.23 - 27. Em cần chuẩn bị cho bài Truy vấn cá nhân như thế nào?''' | |||
|- | |||
|'''Mục tiêu bài học''' | |||
|9.23 - 27.3. Học sinh lên kế hoạch nghiên cứu. | |||
|9.23 - 27.4. HS tìm hiểu để trả lời câu hỏi truy vấn cá nhân. | |||
|- | |||
|'''Tiêu chí đánh giá''' | |||
|9.23 - 27.3. HS lên kế hoạch trong đó: | |||
- HS biết định nghĩa nghiên cứu sơ cấp và nghiên cứu thứ cấp. | |||
- HS xác định được ít nhất 3 điểm trọng tâm cần tìm hiểu. | |||
- HS xác định được đối với những điểm trọng tâm cần tìm hiểu, em cần sử dụng hình thức nghiên cứu nào. | |||
- Timeline cụ thể cho từng công việc. | |||
|9.23 - 27.4 | |||
HS tìm được ít nhất 2 nguồn thông tin hữu ích cho mỗi điểm trọng tâm cần nghiên cứu, giúp trả lời câu hỏi truy vấn. | |||
|- | |||
|'''Tài liệu gợi ý''' | |||
|Dữ liệu thứ cấp là dữ liệu đã có sẵn, không phải do mình tự thu thập.<br />Dữ liệu sơ cấp là những dữ liệu chưa có sẵn, được thu thập lần đầu, do chính người nghiên cứu thu thập. Trong thực tế, khi dữ liệu thứ cấp không đáp ứng được yêu cầu nghiên cứu, hoặc không tìm được dữ liệu thứ cấp phù hợp thì các nhà nghiên cứu sẽ phải tiến hành thu thập dữ liệu sơ cấp.<br />_____ | |||
1. Dữ liệu thứ cấp: https://vi.wikipedia.org/wiki/D%E1%BB%AF_li%E1%BB%87u_th%E1%BB%A9_c%E1%BA%A5p | |||
2. Dữ liệu sơ cấp: | |||
https://vi.wikipedia.org/wiki/D%E1%BB%AF_li%E1%BB%87u_s%C6%A1_c%E1%BA%A5p<br />BTVN: Thực hiện nghiên cứu dựa trên kết quả của tiết 9.24. | |||
|GV cho phép HS tìm hiểu trên lớp (sử dụng phòng máy, mang máy tính cá nhân đi, v.v) | |||
|- | |||
|'''Mảnh ghép tham khảo''' | |||
|<div class="toccolours mw-collapsible mw-collapsed" overflow:auto;"> | |||
<div style="font-weight:bold;line-height:1.6;font-size:14px;" text-indent: 50px;> <div style="margin: 0; background: #ccffcc; text-align: left; font-weight: bold; text-indent: 2%; border: 3px solid #ccffcc;"> | <div style="font-weight:bold;line-height:1.6;font-size:14px;" text-indent: 50px;> <div style="margin: 0; background: #ccffcc; text-align: left; font-weight: bold; text-indent: 2%; border: 3px solid #ccffcc;"> | ||
Mảnh ghép </div> | Mảnh ghép </div> | ||
</div> | </div> | ||
<div class="mw-collapsible-content"> | <div class="mw-collapsible-content"> | ||
'''Tìm hiểu khái niệm: nghiên cứu sơ cấp và nghiên cứu thứ cấp.''' | |||
HS tham khảo link sau để nắm rõ hơn các phương pháp nghiên cứu sơ cấp và thứ cấp cụ thể: | HS tham khảo link sau để nắm rõ hơn các phương pháp nghiên cứu sơ cấp và thứ cấp cụ thể: https://voer.edu.vn/attachment/m/39008 (trang 32 - 45) | ||
{| class="wikitable" | {| class="wikitable" | ||
|'''Nghiên cứu sơ cấp''' | |'''Nghiên cứu sơ cấp''' | ||
Dòng 183: | Dòng 204: | ||
Thông tin từ báo đài, thông tin từ internet, sách vở, | Thông tin từ báo đài, thông tin từ internet, sách vở, | ||
|} | |} | ||
'''Xác định thông tin cần nghiên cứu:''' | |||
HS sử dụng công cụ 5W1H để liệt kê được những kiến thức em đã biết và cần biết thêm để trả lời câu hỏi truy vấn, sử dụng bảng dưới đây. | HS sử dụng công cụ 5W1H để liệt kê được những kiến thức em đã biết và cần biết thêm để trả lời câu hỏi truy vấn, sử dụng bảng dưới đây. | ||
Lưu ý: Học sinh cần có ít nhất 3 mảng thông tin/kiến thức cần bổ sung | |||
{| class="wikitable" | {| class="wikitable" | ||
| | | | ||
Dòng 194: | Dòng 214: | ||
|Thông tin/Kiến thức cần bổ sung | |Thông tin/Kiến thức cần bổ sung | ||
|- | |- | ||
|AI? – Có những ai, thuộc lĩnh vực nào liên quan đến chủ đề truy vấn. | |'''AI?''' – Có những ai, thuộc lĩnh vực nào liên quan đến chủ đề truy vấn. | ||
| | | | ||
| | | | ||
|- | |- | ||
|CÁI GÌ? – Sự vật, sự việc, hiện tượng nào được nghiên cứu; các thành phần của đối tượng được nghiên cứu. | |'''CÁI GÌ?''' – Sự vật, sự việc, hiện tượng nào được nghiên cứu; các thành phần của đối tượng được nghiên cứu. | ||
| | | | ||
| | | | ||
|- | |- | ||
|KHI NÀO? - Vấn đề xảy ra khi nào, bối cảnh thời gian của chủ đề đó, có mức giới hạn thời gian nào hay không. | |'''KHI NÀO?''' - Vấn đề xảy ra khi nào, bối cảnh thời gian của chủ đề đó, có mức giới hạn thời gian nào hay không. | ||
| | | | ||
| | | | ||
|- | |- | ||
|Ở ĐÂU? – Giới hạn địa lí (quốc gia, vùng miền,…) của vấn đề. | |'''Ở ĐÂU?''' – Giới hạn địa lí (quốc gia, vùng miền,…) của vấn đề. | ||
| | | | ||
| | | | ||
|- | |- | ||
|TẠI SAO? – Ý nghĩa và tầm quan trọng của chủ đề được Truy vấn, những vấn đề liên quan hay nảy sinh từ đó, vì sao cần ưu tiên Truy vấn. | |'''TẠI SAO?''' – Ý nghĩa và tầm quan trọng của chủ đề được Truy vấn, những vấn đề liên quan hay nảy sinh từ đó, vì sao cần ưu tiên Truy vấn. | ||
| | | | ||
| | | | ||
|- | |- | ||
|THẾ NÀO? – Góc độ tiếp cận, quan điểm xử lý vấn đề mang tính thực nghiệm hay lý thuyết. | |'''THẾ NÀO?''' – Góc độ tiếp cận, quan điểm xử lý vấn đề mang tính thực nghiệm hay lý thuyết. | ||
| | | | ||
| | | | ||
|} | |} | ||
'''Xác định hình thức nghiên cứu''' | |||
Cho mỗi thông tin/kiến thức học sinh cần bổ sung, HS cần xác định cách nghiên cứu/tìm hiểu các thông tin này, thông qua việc điền vào bảng sau: | Cho mỗi thông tin/kiến thức học sinh cần bổ sung, HS cần xác định cách nghiên cứu/tìm hiểu các thông tin này, thông qua việc điền vào bảng sau: | ||
Dòng 239: | Dòng 258: | ||
| | | | ||
|} | |} | ||
'''Lên kế hoạch nghiên cứu:''' | |||
*Từ mô tả hình thức nghiên cứu, HS xác định ít nhất 3 đầu công việc cụ thể cho mỗi hình thức. | *Từ mô tả hình thức nghiên cứu, HS xác định ít nhất 3 đầu công việc cụ thể cho mỗi hình thức. | ||
Dòng 249: | Dòng 267: | ||
| | |||
< | |||
|<div class="toccolours mw-collapsible mw-collapsed" overflow:auto;"> | |||
<div style="font-weight:bold;line-height:1.6;font-size:14px;" text-indent: 50px;> <div style="margin: 0; background: #ccffcc; text-align: left; font-weight: bold; text-indent: 2%; border: 3px solid #ccffcc;"> | |||
Mảnh ghép </div> | |||
</div> | |||
<div class="mw-collapsible-content"> | |||
'''Thực hiện việc nghiên cứu theo kế hoạch:''' | |||
HS tự tìm hiểu ở nhà và ở trên lớp. | |||
Liệt kê ít nhất 2 nguồn tài liệu cung cấp những thông tin hữu ích cho mỗi điểm trọng tâm cần nghiên cứu. | |||
{| class="wikitable" | {| class="wikitable" | ||
| | |Điểm trọng tâm | ||
| | |Thông tin tìm được | ||
| | |Nguồn thông tin | ||
| | |Đánh giá nguồn thông tin | ||
|- | |- | ||
| | | | ||
| | | | ||
Dòng 281: | Dòng 291: | ||
| | | | ||
|- | |- | ||
| | | | ||
| | | | ||
| | | | ||
| | | | ||
| | |} | ||
'''''Gợi ý:''''' Tài liệu tham khảo thường có ở các nguồn như: Thư viện online (sách, tạp chí, tài liệu nghe nhìn), bộ máy tìm kiếm (Google, Google Scholar), bách khoa toàn thư, từ điển thuật ngữ chuyên ngành, diễn đàn chuyên môn và website. | |||
Đối với nguồn thông tin, học sinh đánh giá và chọn lọc kết quả để một số tiêu chí giúp đánh giá/chọn nguồn thông tin có giá trị dựa trên một số tiêu chí sau: | |||
*Tính chính xác và khách quan khoa học của tài liệu: Thường thì các tài liệu ở các trang đuôi .gov, .edu, có phần “library” sẽ là lựa chọn tốt nhất. | |||
*Quy trình công bố thông tin được tổ chức với sự phản biện khoa học chặt chẽ. | |||
*Uy tín, kinh nghiệm xuất bản khoa học của đơn vị phát hành tài liệu. Có thể xem xét thứ hạng/ tiếng tăm của đơn vị phát hành tài liệu. Đối với các tạp chí khoa học, chỉ số ảnh hưởng (Impact Factor) là một trong các tiêu chí tốt dùng để đánh giá uy tín. | |||
*Uy tín, kinh nghiệm khoa học của tác giả: Xem thông tin về nhà khoa học, các trang thông tin khoa học của các trường đại học, các blog cá nhân, diễn đàn chuyên môn. | |||
'''Sắp xếp thông tin:''' | |||
Sau khi đã có được các thông tin của mình, HS sắp xếp các thông tin thành một dàn ý cho câu trả lời. | |||
'''Kiến tạo câu trả lời:''' | |||
Sử dụng dàn ý trên, tạo ra một câu trả lời cho Truy vấn thông qua 1 đoạn văn nửa trang. | |||
'''Suy ngẫm:''' | |||
Học sinh tự xem xét lại câu trả lời của mình dựa trên các câu hỏi sau: | |||
*Câu trả lời của em đã đầy đủ chưa? Ở mức độ nào? | |||
*Nếu câu trả lời vẫn chưa đầy đủ, em cần tìm thêm nguồn tài liệu gì? Ở đâu? Theo cách thức nào? | |||
'''Bổ sung nghiên cứu:''' | |||
Sau suy ngẫm, nếu HS chưa hài lòng với câu trả lời mình có, em nên tiếp tục tìm kiếm và bổ sung thêm ít nhất 2 nguồn tài liệu nữa. | |||
|} | |} | ||
{| role="presentation" id="mp-upper" style="width: 100%; margin-top:4px; border-spacing: 0px;" | {| role="presentation" id="mp-upper" style="width: 100%; margin-top:4px; border-spacing: 0px;" | ||
| id="mp-left" class="MainPageBG" style="width:55%; border:1px solid #ffffff; padding:0; background:#ffffff; vertical-align:top; color:#000;" |<p style="margin:0.5em; background:#ffffff; font-family:inherit; font-size:100%; font-weight:bold; border:1px solid #ffffff; color:#000; padding:0.2em 0.4em;"><div align="left">[[GCED K9: Tiết 9.22|🡄 '''''Tiết trước''''']] | | id="mp-left" class="MainPageBG" style="width:55%; border:1px solid #ffffff; padding:0; background:#ffffff; vertical-align:top; color:#000;" |<p style="margin:0.5em; background:#ffffff; font-family:inherit; font-size:100%; font-weight:bold; border:1px solid #ffffff; color:#000; padding:0.2em 0.4em;"><div align="left">[[GCED K9: Tiết 9.22|🡄 '''''Tiết trước''''']] | ||
| style="border:1px solid transparent;" | | | style="border:1px solid transparent;" | | ||
| id="mp-right" class="MainPageBG" style="width:45%; border:1px solid #ffffff; padding:0; background:#ffffff; vertical-align:top;" |<p style="margin:0.5em; background:#ffffff; font-family:inherit; font-size:100%; font-weight:bold; border:1px solid #ffffff; color:#000; padding:0.2em 0.4em;"><div align="right">'''[[GCED K9: Tiết 9. | | id="mp-right" class="MainPageBG" style="width:45%; border:1px solid #ffffff; padding:0; background:#ffffff; vertical-align:top;" |<p style="margin:0.5em; background:#ffffff; font-family:inherit; font-size:100%; font-weight:bold; border:1px solid #ffffff; color:#000; padding:0.2em 0.4em;"><div align="right">'''[[GCED K9: Tiết 9.23 - 9.27 (tiếp)|''Tiết tiếp theo'' 🡆]]''' | ||
|- | |- | ||
| | | | ||
Dòng 329: | Dòng 339: | ||
| | | | ||
|} | |} | ||
[[Thể loại:GCED]] | |||
[[Thể loại:Nội dung dạy học cho 12 khối]] | |||
[[Thể loại:GCED Khối 9]] |
Bản mới nhất lúc 07:31, ngày 19 tháng 2 năm 2020
Mô tả nội dung bài học
Câu hỏi & Mục tiêu bài học
Tiết 9.23 - 27.1+2
Câu hỏi tiết học | 9.23 - 27. Em cần chuẩn bị cho bài Truy vấn cá nhân như thế nào? | |||||||||||||||||||||||||
Mục tiêu bài học | 9.23 - 27.1. Học sinh xác định được câu hỏi truy vấn. | 9.23 - 27.2. Học sinh xác định được các điểm trọng tâm cần nghiên cứu để trả lời được câu hỏi. | ||||||||||||||||||||||||
Tiêu chí đánh giá | 9.23 - 27.1.
- HS xác định được câu hỏi truy vấn phù hợp. - HS đưa ra được ít nhất 2 lập luận/số liệu/VD cho thấy tại sao câu hỏi của em lại cần thiết/thiết thực. |
9.23 - 27.2.
- HS nêu được ít nhất 3 điểm trọng tâm cần nghiên cứu. - HS sắp xếp các điểm đó theo thứ tự quan trọng giảm dần. | ||||||||||||||||||||||||
Tài liệu gợi ý | Tiêu chuẩn:
- Liên quan đến chủ đề trọng tâm. - Không quá rộng (nếu không thành từ điển bách khoa); - Không quá hẹp (nếu không nặng về chuyên môn); - Có thể quan trọng/ thú vị với những người khác; - Có thể trả lời được; - “Riêng”. |
|||||||||||||||||||||||||
Mảnh ghép tham khảo |
Mảnh ghép
THINK: GV đặt câu hỏi để HS suy nghĩ và trả lời (vào vở hoặc giấy Note)
→ GV mời một số HS đứng lên trả lời. → Trả lời: 1 câu hỏi truy vấn tốt là câu hỏi:
ĐÁNH GIÁ CÂU HỎI TRUY VẤN CÁ NHÂN:
Dặn dò:
|
Mảnh ghép
CHIA SẺ BÀI LÀM Ở NHÀ.
XÁC ĐỊNH NHỮNG YẾU TỐ TRỌNG TÂM CỦA CÂU HỎI TRUY VẤN CÁ NHÂN:
Dặn dò:
HS tham khảo link sau để nắm rõ hơn các phương pháp nghiên cứu sơ cấp và thứ cấp cụ thể: https://voer.edu.vn/attachment/m/39008 (trang 32 - 45)
|
Tiết 9.23 - 27.3+4
Câu hỏi tiết học | 9.23 - 27. Em cần chuẩn bị cho bài Truy vấn cá nhân như thế nào? | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Mục tiêu bài học | 9.23 - 27.3. Học sinh lên kế hoạch nghiên cứu. | 9.23 - 27.4. HS tìm hiểu để trả lời câu hỏi truy vấn cá nhân. | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Tiêu chí đánh giá | 9.23 - 27.3. HS lên kế hoạch trong đó:
- HS biết định nghĩa nghiên cứu sơ cấp và nghiên cứu thứ cấp. - HS xác định được ít nhất 3 điểm trọng tâm cần tìm hiểu. - HS xác định được đối với những điểm trọng tâm cần tìm hiểu, em cần sử dụng hình thức nghiên cứu nào. - Timeline cụ thể cho từng công việc. |
9.23 - 27.4
HS tìm được ít nhất 2 nguồn thông tin hữu ích cho mỗi điểm trọng tâm cần nghiên cứu, giúp trả lời câu hỏi truy vấn. | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Tài liệu gợi ý | Dữ liệu thứ cấp là dữ liệu đã có sẵn, không phải do mình tự thu thập. Dữ liệu sơ cấp là những dữ liệu chưa có sẵn, được thu thập lần đầu, do chính người nghiên cứu thu thập. Trong thực tế, khi dữ liệu thứ cấp không đáp ứng được yêu cầu nghiên cứu, hoặc không tìm được dữ liệu thứ cấp phù hợp thì các nhà nghiên cứu sẽ phải tiến hành thu thập dữ liệu sơ cấp. _____ 1. Dữ liệu thứ cấp: https://vi.wikipedia.org/wiki/D%E1%BB%AF_li%E1%BB%87u_th%E1%BB%A9_c%E1%BA%A5p 2. Dữ liệu sơ cấp: https://vi.wikipedia.org/wiki/D%E1%BB%AF_li%E1%BB%87u_s%C6%A1_c%E1%BA%A5p |
GV cho phép HS tìm hiểu trên lớp (sử dụng phòng máy, mang máy tính cá nhân đi, v.v) | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Mảnh ghép tham khảo |
Mảnh ghép
Tìm hiểu khái niệm: nghiên cứu sơ cấp và nghiên cứu thứ cấp. HS tham khảo link sau để nắm rõ hơn các phương pháp nghiên cứu sơ cấp và thứ cấp cụ thể: https://voer.edu.vn/attachment/m/39008 (trang 32 - 45)
Xác định thông tin cần nghiên cứu: HS sử dụng công cụ 5W1H để liệt kê được những kiến thức em đã biết và cần biết thêm để trả lời câu hỏi truy vấn, sử dụng bảng dưới đây. Lưu ý: Học sinh cần có ít nhất 3 mảng thông tin/kiến thức cần bổ sung
Xác định hình thức nghiên cứu Cho mỗi thông tin/kiến thức học sinh cần bổ sung, HS cần xác định cách nghiên cứu/tìm hiểu các thông tin này, thông qua việc điền vào bảng sau:
Lên kế hoạch nghiên cứu:
|
Mảnh ghép
Thực hiện việc nghiên cứu theo kế hoạch: HS tự tìm hiểu ở nhà và ở trên lớp. Liệt kê ít nhất 2 nguồn tài liệu cung cấp những thông tin hữu ích cho mỗi điểm trọng tâm cần nghiên cứu.
Gợi ý: Tài liệu tham khảo thường có ở các nguồn như: Thư viện online (sách, tạp chí, tài liệu nghe nhìn), bộ máy tìm kiếm (Google, Google Scholar), bách khoa toàn thư, từ điển thuật ngữ chuyên ngành, diễn đàn chuyên môn và website. Đối với nguồn thông tin, học sinh đánh giá và chọn lọc kết quả để một số tiêu chí giúp đánh giá/chọn nguồn thông tin có giá trị dựa trên một số tiêu chí sau:
Sắp xếp thông tin: Sau khi đã có được các thông tin của mình, HS sắp xếp các thông tin thành một dàn ý cho câu trả lời. Kiến tạo câu trả lời: Sử dụng dàn ý trên, tạo ra một câu trả lời cho Truy vấn thông qua 1 đoạn văn nửa trang. Suy ngẫm: Học sinh tự xem xét lại câu trả lời của mình dựa trên các câu hỏi sau:
Bổ sung nghiên cứu: Sau suy ngẫm, nếu HS chưa hài lòng với câu trả lời mình có, em nên tiếp tục tìm kiếm và bổ sung thêm ít nhất 2 nguồn tài liệu nữa.
|