Khác biệt giữa bản sửa đổi của “GCED K8: Tiết 8.23 - 8.27”
Không có tóm lược sửa đổi |
Không có tóm lược sửa đổi |
||
(Không hiển thị 9 phiên bản ở giữa của cùng người dùng) | |||
Dòng 1: | Dòng 1: | ||
==Mô tả nội dung bài học== | ==Mô tả nội dung bài học== | ||
==Câu hỏi & Mục tiêu bài học== | ==Câu hỏi & Mục tiêu bài học== | ||
===Tiết 8.23 - 27.1+2=== | |||
{| class="wikitable" | {| class="wikitable" | ||
|'''Câu hỏi tiết học''' | |'''Câu hỏi tiết học''' | ||
| colspan=" | | colspan="2" |'''8.23 - 27. Em cần chuẩn bị cho bài Truy vấn cá nhân như thế nào?''' | ||
|- | |- | ||
|'''Mục tiêu bài học''' | |'''Mục tiêu bài học''' | ||
|8.23 - 27.1. Học sinh xác định được câu hỏi truy vấn. | |8.23 - 27.1. Học sinh xác định được câu hỏi truy vấn. | ||
|8.23 - 27.2. Học sinh xác định được các điểm trọng tâm cần nghiên cứu để trả lời được câu hỏi. <br /> | |8.23 - 27.2. Học sinh xác định được các điểm trọng tâm cần nghiên cứu để trả lời được câu hỏi. <br /> | ||
|- | |- | ||
|'''Tiêu chí đánh giá''' | |'''Tiêu chí đánh giá''' | ||
Dòng 16: | Dòng 17: | ||
- HS đưa ra được ít nhất 2 lập luận/số liệu/VD cho thấy tại sao câu hỏi của em lại cần thiết/thiết thực. | - HS đưa ra được ít nhất 2 lập luận/số liệu/VD cho thấy tại sao câu hỏi của em lại cần thiết/thiết thực. | ||
|8.23 - 27.2. | |8.23 - 27.2. | ||
- HS nêu được ít nhất 3 điểm trọng tâm cần nghiên cứu | - HS nêu được ít nhất 3 điểm trọng tâm cần nghiên cứu. | ||
- HS | - HS sắp xếp các điểm đó theo thứ tự quan trọng giảm dần. | ||
|- | |- | ||
|'''Tài liệu gợi ý''' | |'''Tài liệu gợi ý''' | ||
|Tiêu chuẩn: | |Tiêu chuẩn: | ||
- Liên quan đến chủ đề trọng tâm. | - Liên quan đến chủ đề trọng tâm. | ||
- Không quá rộng (nếu không thành từ điển bách khoa); | - Không quá rộng (nếu không thành từ điển bách khoa); | ||
- Không quá hẹp (nếu không nặng về chuyên môn); | - Không quá hẹp (nếu không nặng về chuyên môn); | ||
- Có thể quan trọng/ thú vị với những người khác; | - Có thể quan trọng/ thú vị với những người khác; | ||
- Có thể trả lời được; | - Có thể trả lời được; | ||
- “Riêng”. | - “Riêng”. | ||
| | | | ||
|- | |- | ||
|'''Mảnh ghép tham khảo''' | |'''Mảnh ghép tham khảo''' | ||
|<div class="toccolours mw-collapsible mw-collapsed" overflow:auto;"> | |<div class="toccolours mw-collapsible mw-collapsed" overflow:auto;"> | ||
<div style="font-weight:bold;line-height:1.6;font-size:14px;" text-indent: 50px;> <div style="margin: 0; background: #ccffcc; text-align: left; font-weight: bold; text-indent: 2%; border: 3px solid #ccffcc;"> | <div style="font-weight:bold;line-height:1.6;font-size:14px;" text-indent: 50px;> <div style="margin: 0; background: #ccffcc; text-align: left; font-weight: bold; text-indent: 2%; border: 3px solid #ccffcc;"> | ||
Dòng 79: | Dòng 71: | ||
{| class="wikitable" | {| class="wikitable" | ||
| colspan="2" |Tên: | | colspan="2" |Tên: ……………………………………………………………….. Lớp: … | ||
ĐÁNH GIÁ CÂU HỎI TRUY VẤN | ĐÁNH GIÁ CÂU HỎI TRUY VẤN | ||
Câu hỏi: | Câu hỏi: ……………………………………………………………… | ||
|- | |- | ||
|Liên quan đến chủ đề trọng tâm. | |Liên quan đến chủ đề trọng tâm. | ||
Dòng 116: | Dòng 108: | ||
</div> | </div> | ||
<div class="mw-collapsible-content"> | <div class="mw-collapsible-content"> | ||
CHIA SẺ BÀI LÀM Ở NHÀ. | |||
*HS chia sẻ phần chuẩn bị câu hỏi truy vấn cá nhân. | *HS chia sẻ phần chuẩn bị câu hỏi truy vấn cá nhân. | ||
Dòng 126: | Dòng 118: | ||
*Cộng đồng/nhóm người nào sẽ được hưởng lợi từ câu trả lời cho Truy vấn của em? Vì sao? (đưa ra ít nhất 2 luận điểm) | *Cộng đồng/nhóm người nào sẽ được hưởng lợi từ câu trả lời cho Truy vấn của em? Vì sao? (đưa ra ít nhất 2 luận điểm) | ||
XÁC ĐỊNH NHỮNG YẾU TỐ TRỌNG TÂM CỦA CÂU HỎI TRUY VẤN CÁ NHÂN: | |||
{| class="wikitable" | {| class="wikitable" | ||
| colspan="2" |Tên: | | colspan="2" |Tên: ……………………………………………………………….. Lớp: … | ||
Lớp: … | |||
XÁC ĐỊNH TRỌNG TÂM CẦN NGHIÊN CỨU TRONG CHỦ ĐỀ | XÁC ĐỊNH TRỌNG TÂM CẦN NGHIÊN CỨU TRONG CHỦ ĐỀ | ||
Câu hỏi: | Câu hỏi: ………………………………………………………………….... | ||
|- | |- | ||
|Trọng tâm 1 | |Trọng tâm 1 | ||
Dòng 150: | Dòng 139: | ||
*Tìm hiểu khái niệm: nghiên cứu sơ cấp và nghiên cứu thứ cấp. | *Tìm hiểu khái niệm: nghiên cứu sơ cấp và nghiên cứu thứ cấp. | ||
HS tham khảo link sau để nắm rõ hơn các phương pháp nghiên cứu sơ cấp và thứ cấp cụ thể: https://voer.edu.vn/attachment/m/39008 (trang 32 - 45) | HS tham khảo link sau để nắm rõ hơn các phương pháp nghiên cứu sơ cấp và thứ cấp cụ thể: <nowiki>https://voer.edu.vn/attachment/m/39008</nowiki> (trang 32 - 45) | ||
*Lập kế hoạch nghiên cứu chủ đề cá nhân. | *Lập kế hoạch nghiên cứu chủ đề cá nhân. | ||
|} | |||
===Tiết 8.23 - 27.3+4=== | |||
{| class="wikitable" | |||
|'''Câu hỏi tiết học''' | |||
| colspan="2" |'''8.23 - 27. Em cần chuẩn bị cho bài Truy vấn cá nhân như thế nào?''' | |||
|- | |||
|'''Mục tiêu bài học''' | |||
|8.23 - 27.3. Học sinh lên kế hoạch nghiên cứu. | |||
|8.23 - 27.4. HS tìm hiểu để trả lời câu hỏi truy vấn cá nhân. | |||
|- | |||
|'''Tiêu chí đánh giá''' | |||
|8.23 - 27.3. HS lên kế hoạch trong đó: | |||
- HS biết định nghĩa nghiên cứu sơ cấp và nghiên cứu thứ cấp. | |||
- HS xác định được ít nhất 3 điểm trọng tâm cần tìm hiểu | |||
- HS xác định được đối với những điểm trọng tâm cần tìm hiểu, em cần sử dụng hình thức nghiên cứu nào. | |||
- Timeline cụ thể cho từng công việc. | |||
|8.23 - 27.4 | |||
HS tìm được ít nhất 2 nguồn thông tin hữu ích cho mỗi điểm trọng tâm cần nghiên cứu, giúp trả lời câu hỏi truy vấn. | |||
|- | |||
|'''Tài liệu gợi ý''' | |||
|Dữ liệu thứ cấp là dữ liệu đã có sẵn, không phải do mình tự thu thập.<br />Dữ liệu sơ cấp là những dữ liệu chưa có sẵn, được thu thập lần đầu, do chính người nghiên cứu thu thập. Trong thực tế, khi dữ liệu thứ cấp không đáp ứng được yêu cầu nghiên cứu, hoặc không tìm được dữ liệu thứ cấp phù hợp thì các nhà nghiên cứu sẽ phải tiến hành thu thập dữ liệu sơ cấp.<br />_____ | |||
1. Dữ liệu thứ cấp: https://vi.wikipedia.org/wiki/D%E1%BB%AF_li%E1%BB%87u_th%E1%BB%A9_c%E1%BA%A5p | |||
2. Dữ liệu sơ cấp: | |||
https://vi.wikipedia.org/wiki/D%E1%BB%AF_li%E1%BB%87u_s%C6%A1_c%E1%BA%A5p<br />BTVN: Thực hiện nghiên cứu dựa trên kết quả của tiết 8.24. | |||
|GV cho phép HS tìm hiểu trên lớp (sử dụng phòng máy, mang máy tính cá nhân đi, v.v) | |||
|- | |||
|'''Mảnh ghép tham khảo''' | |||
|<div class="toccolours mw-collapsible mw-collapsed" overflow:auto;"> | |<div class="toccolours mw-collapsible mw-collapsed" overflow:auto;"> | ||
<div style="font-weight:bold;line-height:1.6;font-size:14px;" text-indent: 50px;> <div style="margin: 0; background: #ccffcc; text-align: left; font-weight: bold; text-indent: 2%; border: 3px solid #ccffcc;"> | <div style="font-weight:bold;line-height:1.6;font-size:14px;" text-indent: 50px;> <div style="margin: 0; background: #ccffcc; text-align: left; font-weight: bold; text-indent: 2%; border: 3px solid #ccffcc;"> | ||
Dòng 159: | Dòng 181: | ||
</div> | </div> | ||
<div class="mw-collapsible-content"> | <div class="mw-collapsible-content"> | ||
'''Tìm hiểu khái niệm: nghiên cứu sơ cấp và nghiên cứu thứ cấp.''' | |||
HS tham khảo link sau để nắm rõ hơn các phương pháp nghiên cứu sơ cấp và thứ cấp cụ thể: | HS tham khảo link sau để nắm rõ hơn các phương pháp nghiên cứu sơ cấp và thứ cấp cụ thể: https://voer.edu.vn/attachment/m/39008 (trang 32 - 45) | ||
{| class="wikitable" | {| class="wikitable" | ||
|Nghiên cứu sơ cấp | |Nghiên cứu sơ cấp | ||
Dòng 180: | Dòng 202: | ||
Thông tin từ báo đài, thông tin từ internet, sách vở, | Thông tin từ báo đài, thông tin từ internet, sách vở, | ||
|} | |} | ||
'''Xác định thông tin cần nghiên cứu:''' | |||
HS sử dụng công cụ 5W1H để liệt kê được những kiến thức em đã biết và cần biết thêm để trả lời câu hỏi truy vấn, sử dụng bảng dưới đây. | HS sử dụng công cụ 5W1H để liệt kê được những kiến thức em đã biết và cần biết thêm để trả lời câu hỏi truy vấn, sử dụng bảng dưới đây. | ||
Dòng 215: | Dòng 236: | ||
| | | | ||
|} | |} | ||
'''Xác định hình thức nghiên cứu''' | |||
Cho mỗi thông tin/kiến thức học sinh cần bổ sung, HS cần xác định cách nghiên cứu/tìm hiểu các thông tin này, thông qua việc điền vào bảng sau: | Cho mỗi thông tin/kiến thức học sinh cần bổ sung, HS cần xác định cách nghiên cứu/tìm hiểu các thông tin này, thông qua việc điền vào bảng sau: | ||
Dòng 236: | Dòng 256: | ||
| | | | ||
|} | |} | ||
'''Lên kế hoạch nghiên cứu:''' | |||
* | *Từ mô tả hình thức nghiên cứu, HS xác định ít nhất 3 đầu công việc cụ thể cho mỗi hình thức. | ||
*HS hệ thống hóa các đầu công việc thành 1 kế hoạch, cân nhắc các câu hỏi sau: | |||
*#Em mất bao lâu để thực hiện đầu công việc này? | |||
*#Đánh giá mức độ quan trọng/ưu tiên của đầu công việc? Sắp xếp các đầu công việc theo thứ tự ưu tiên. | |||
# | *#Khi nào em cần hoàn thành đầu công việc này. | ||
# | |||
# | |||
|<div class="toccolours mw-collapsible mw-collapsed" overflow:auto;"> | |<div class="toccolours mw-collapsible mw-collapsed" overflow:auto;"> | ||
<div style="font-weight:bold;line-height:1.6;font-size:14px;" text-indent: 50px;> <div style="margin: 0; background: #ccffcc; text-align: left; font-weight: bold; text-indent: 2%; border: 3px solid #ccffcc;"> | <div style="font-weight:bold;line-height:1.6;font-size:14px;" text-indent: 50px;> <div style="margin: 0; background: #ccffcc; text-align: left; font-weight: bold; text-indent: 2%; border: 3px solid #ccffcc;"> | ||
Dòng 291: | Dòng 272: | ||
</div> | </div> | ||
<div class="mw-collapsible-content"> | <div class="mw-collapsible-content"> | ||
'''Thực hiện việc nghiên cứu theo kế hoạch:''' | |||
HS tự tìm hiểu ở nhà và ở trên lớp. | HS tự tìm hiểu ở nhà và ở trên lớp. | ||
Dòng 312: | Dòng 293: | ||
| | | | ||
|} | |} | ||
''Gợi ý:'' Tài liệu tham khảo thường có ở các nguồn như: Thư viện online (sách, tạp chí, tài liệu nghe nhìn), bộ máy tìm kiếm (Google, Google Scholar), bách khoa toàn thư, từ điển thuật ngữ chuyên ngành, diễn đàn chuyên môn và website. | |||
Đối với nguồn thông tin, học sinh đánh giá và chọn lọc kết quả để một số tiêu chí giúp đánh giá/chọn nguồn thông tin có giá trị dựa trên một số tiêu chí sau: | Đối với nguồn thông tin, học sinh đánh giá và chọn lọc kết quả để một số tiêu chí giúp đánh giá/chọn nguồn thông tin có giá trị dựa trên một số tiêu chí sau: | ||
Dòng 342: | Dòng 323: | ||
|} | |} | ||
<br /> | |||
<br /> | <br /> | ||
{| role="presentation" id="mp-upper" style="width: 100%; margin-top:4px; border-spacing: 0px;" | {| role="presentation" id="mp-upper" style="width: 100%; margin-top:4px; border-spacing: 0px;" | ||
| id="mp-left" class="MainPageBG" style="width:55%; border:1px solid #ffffff; padding:0; background:#ffffff; vertical-align:top; color:#000;" |<p style="margin:0.5em; background:#ffffff; font-family:inherit; font-size:100%; font-weight:bold; border:1px solid #ffffff; color:#000; padding:0.2em 0.4em;"><div align="left">[[GCED K8: Tiết 8.22|🡄 '''''Tiết trước''''']] | | id="mp-left" class="MainPageBG" style="width:55%; border:1px solid #ffffff; padding:0; background:#ffffff; vertical-align:top; color:#000;" |<p style="margin:0.5em; background:#ffffff; font-family:inherit; font-size:100%; font-weight:bold; border:1px solid #ffffff; color:#000; padding:0.2em 0.4em;"><div align="left">[[GCED K8: Tiết 8.22|🡄 '''''Tiết trước''''']] | ||
| style="border:1px solid transparent;" | | | style="border:1px solid transparent;" | | ||
| id="mp-right" class="MainPageBG" style="width:45%; border:1px solid #ffffff; padding:0; background:#ffffff; vertical-align:top;" |<p style="margin:0.5em; background:#ffffff; font-family:inherit; font-size:100%; font-weight:bold; border:1px solid #ffffff; color:#000; padding:0.2em 0.4em;"><div align="right">'''[[GCED K8: Tiết 8. | | id="mp-right" class="MainPageBG" style="width:45%; border:1px solid #ffffff; padding:0; background:#ffffff; vertical-align:top;" |<p style="margin:0.5em; background:#ffffff; font-family:inherit; font-size:100%; font-weight:bold; border:1px solid #ffffff; color:#000; padding:0.2em 0.4em;"><div align="right">'''[[GCED K8: Tiết 8.23 - 8.27 (tiếp)|''Tiết tiếp theo'' 🡆]]''' | ||
|- | |- | ||
| | | | ||
Dòng 455: | Dòng 337: | ||
| | | | ||
|} | |} | ||
[[Thể loại:GCED]] | |||
[[Thể loại:Nội dung dạy học cho 12 khối]] | |||
[[Thể loại:GCED Khối 8]] |
Bản mới nhất lúc 07:23, ngày 19 tháng 2 năm 2020
Mô tả nội dung bài học
Câu hỏi & Mục tiêu bài học
Tiết 8.23 - 27.1+2
Câu hỏi tiết học | 8.23 - 27. Em cần chuẩn bị cho bài Truy vấn cá nhân như thế nào? | |||||||||||||||||||||||
Mục tiêu bài học | 8.23 - 27.1. Học sinh xác định được câu hỏi truy vấn. | 8.23 - 27.2. Học sinh xác định được các điểm trọng tâm cần nghiên cứu để trả lời được câu hỏi. | ||||||||||||||||||||||
Tiêu chí đánh giá | 8.23 - 27.1.
- HS xác định được câu hỏi truy vấn phù hợp. - HS đưa ra được ít nhất 2 lập luận/số liệu/VD cho thấy tại sao câu hỏi của em lại cần thiết/thiết thực. |
8.23 - 27.2.
- HS nêu được ít nhất 3 điểm trọng tâm cần nghiên cứu. - HS sắp xếp các điểm đó theo thứ tự quan trọng giảm dần. | ||||||||||||||||||||||
Tài liệu gợi ý | Tiêu chuẩn:
- Liên quan đến chủ đề trọng tâm. - Không quá rộng (nếu không thành từ điển bách khoa); - Không quá hẹp (nếu không nặng về chuyên môn); - Có thể quan trọng/ thú vị với những người khác; - Có thể trả lời được; - “Riêng”. |
|||||||||||||||||||||||
Mảnh ghép tham khảo |
Mảnh ghép
(5’) THINK: GV đặt câu hỏi để HS suy nghĩ và trả lời (vào vở hoặc giấy Note)
→ GV mời một số HS đứng lên trả lời. → Trả lời: 1 câu hỏi truy vấn tốt là câu hỏi:
(5’) ĐÁNH GIÁ CÂU HỎI TRUY VẤN CÁ NHÂN:
(2’) GV chốt ý chính: Thế nào là một câu hỏi truy vấn tốt? Dặn dò:
|
Mảnh ghép
CHIA SẺ BÀI LÀM Ở NHÀ.
XÁC ĐỊNH NHỮNG YẾU TỐ TRỌNG TÂM CỦA CÂU HỎI TRUY VẤN CÁ NHÂN:
Dặn dò:
HS tham khảo link sau để nắm rõ hơn các phương pháp nghiên cứu sơ cấp và thứ cấp cụ thể: https://voer.edu.vn/attachment/m/39008 (trang 32 - 45)
|
Tiết 8.23 - 27.3+4
Câu hỏi tiết học | 8.23 - 27. Em cần chuẩn bị cho bài Truy vấn cá nhân như thế nào? | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Mục tiêu bài học | 8.23 - 27.3. Học sinh lên kế hoạch nghiên cứu. | 8.23 - 27.4. HS tìm hiểu để trả lời câu hỏi truy vấn cá nhân. | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Tiêu chí đánh giá | 8.23 - 27.3. HS lên kế hoạch trong đó:
- HS biết định nghĩa nghiên cứu sơ cấp và nghiên cứu thứ cấp. - HS xác định được ít nhất 3 điểm trọng tâm cần tìm hiểu - HS xác định được đối với những điểm trọng tâm cần tìm hiểu, em cần sử dụng hình thức nghiên cứu nào. - Timeline cụ thể cho từng công việc. |
8.23 - 27.4
HS tìm được ít nhất 2 nguồn thông tin hữu ích cho mỗi điểm trọng tâm cần nghiên cứu, giúp trả lời câu hỏi truy vấn. | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Tài liệu gợi ý | Dữ liệu thứ cấp là dữ liệu đã có sẵn, không phải do mình tự thu thập. Dữ liệu sơ cấp là những dữ liệu chưa có sẵn, được thu thập lần đầu, do chính người nghiên cứu thu thập. Trong thực tế, khi dữ liệu thứ cấp không đáp ứng được yêu cầu nghiên cứu, hoặc không tìm được dữ liệu thứ cấp phù hợp thì các nhà nghiên cứu sẽ phải tiến hành thu thập dữ liệu sơ cấp. _____ 1. Dữ liệu thứ cấp: https://vi.wikipedia.org/wiki/D%E1%BB%AF_li%E1%BB%87u_th%E1%BB%A9_c%E1%BA%A5p 2. Dữ liệu sơ cấp: https://vi.wikipedia.org/wiki/D%E1%BB%AF_li%E1%BB%87u_s%C6%A1_c%E1%BA%A5p |
GV cho phép HS tìm hiểu trên lớp (sử dụng phòng máy, mang máy tính cá nhân đi, v.v) | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Mảnh ghép tham khảo |
Mảnh ghép
Tìm hiểu khái niệm: nghiên cứu sơ cấp và nghiên cứu thứ cấp. HS tham khảo link sau để nắm rõ hơn các phương pháp nghiên cứu sơ cấp và thứ cấp cụ thể: https://voer.edu.vn/attachment/m/39008 (trang 32 - 45)
Xác định thông tin cần nghiên cứu: HS sử dụng công cụ 5W1H để liệt kê được những kiến thức em đã biết và cần biết thêm để trả lời câu hỏi truy vấn, sử dụng bảng dưới đây. Lưu ý: Học sinh cần có ít nhất 3 mảng thông tin/kiến thức cần bổ sung
Xác định hình thức nghiên cứu Cho mỗi thông tin/kiến thức học sinh cần bổ sung, HS cần xác định cách nghiên cứu/tìm hiểu các thông tin này, thông qua việc điền vào bảng sau:
Lên kế hoạch nghiên cứu:
|
Mảnh ghép
Thực hiện việc nghiên cứu theo kế hoạch: HS tự tìm hiểu ở nhà và ở trên lớp. Liệt kê ít nhất 2 nguồn tài liệu cung cấp những thông tin hữu ích cho mỗi điểm trọng tâm cần nghiên cứu.
Gợi ý: Tài liệu tham khảo thường có ở các nguồn như: Thư viện online (sách, tạp chí, tài liệu nghe nhìn), bộ máy tìm kiếm (Google, Google Scholar), bách khoa toàn thư, từ điển thuật ngữ chuyên ngành, diễn đàn chuyên môn và website. Đối với nguồn thông tin, học sinh đánh giá và chọn lọc kết quả để một số tiêu chí giúp đánh giá/chọn nguồn thông tin có giá trị dựa trên một số tiêu chí sau:
Sắp xếp thông tin: Sau khi đã có được các thông tin của mình, HS sắp xếp các thông tin thành một dàn ý cho câu trả lời. Kiến tạo câu trả lời: Sử dụng dàn ý trên, tạo ra một câu trả lời cho Truy vấn thông qua 1 đoạn văn nửa trang. Suy ngẫm: Học sinh tự xem xét lại câu trả lời của mình dựa trên các câu hỏi sau:
Bổ sung nghiên cứu: Sau suy ngẫm, nếu HS chưa hài lòng với câu trả lời mình có, em nên tiếp tục tìm kiếm và bổ sung thêm ít nhất 2 nguồn tài liệu nữa.
|