Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Rubric Bài Suy ngẫm cuối năm”

Từ GCED
Không có tóm lược sửa đổi
Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 1: Dòng 1:
Để đánh giá [[Chương 7: Báo cáo & Suy ngẫm cuối năm#B.C3.A0i suy ng.E1.BA.ABm Cu.E1.BB.91i n.C4.83m|Bài suy ngẫm Cuối năm]] của HS, thầy cô có thể tham khảo rubric mẫu ở trang này. Rubric này bao gồm thang điểm cho mỗi tiêu chí, kèm theo yêu cầu để đạt được từng mốc điểm. Nếu HS đã đạt được 1 mốc điểm nhất định (VD: 5 - 6), GV sẽ '''tự quyết định''' số điểm cuối cùng của HS (5 hoặc 6), dựa trên quan sát & nhận xét của mình trong Bài trình bày.
Để đánh giá [[Chương 2: Xây dựng & Trình bày Truy vấn cá nhân|Bài trình bày Truy vấn Cá nhân]] của HS, thầy cô có thể tham khảo rubric mẫu ở trang này. Rubric này bao gồm thang điểm cho mỗi năng lực kèm theo yêu cầu để đạt được từng mốc điểm. Nếu HS đã đạt được 1 mốc điểm nhất định (VD: 5 - 6), GV sẽ '''tự quyết định''' số điểm cuối cùng của HS (5 hoặc 6), dựa trên quan sát & nhận xét của GV trong Bài trình bày.


Thang điểm chung của các đầu điểm trong rubric sẽ như sau:
Thang điểm chung của các đầu điểm trong rubric sẽ như sau:
{| class="wikitable"
{| class="wikitable"
| rowspan="4" |Thang điểm cho mỗi tiêu chí
| rowspan="4" |Thang điểm cho mỗi năng lực
'''(Lưu ý: chỉ cho điểm TRÒN)'''
'''(Lưu ý: chỉ cho điểm TRÒN)'''
|0 - 4
|0 - 4
|HS không đạt hoặc đạt một phần rất nhỏ của mô tả các năng lực  
|HS không đạt hoặc đạt một phần rất nhỏ của mô tả các năng lực
|-
|-
|5 - 6
|5 - 6
Dòng 12: Dòng 12:
|-
|-
|7 - 9
|7 - 9
| HS đạt được phần lớn hoặc toàn bộ mô tả các năng lực
|HS đạt được phần lớn hoặc toàn bộ mô tả các năng lực
|-
|-
|10  
|10
|HS vượt quá mong đợi so với yêu cầu của khối lớp
|HS vượt quá mong đợi so với yêu cầu của khối lớp
|}Dưới đây là các năng lực sẽ được đánh giá trong rubric (kèm theo điểm tối đa & mô tả):
{| class="wikitable"
|'''Năng lực cần đánh giá'''
|'''Chuẩn đầu ra tương ứng'''
|'''Mô tả về yêu cầu cần đạt'''
|'''Điểm tối đa'''
|-
| rowspan="3" |'''Năng lực đánh giá vấn đề & đối tượng/cộng đồng đã tìm hiểu/phục vụ (30 điểm)'''
|Ab1
|HS tóm tắt hiểu biết của bản thân về vấn đề đã nghiên cứu trong HK1, và đã giải quyết trong HK2
|10
|-
|Ba1
|HS tóm tắt hiểu biết của bản thân về đối tượng/cộng đồng đã nghiên cứu trong HK1, và đã phục vụ trong HK2
|10
|-
|Ab4
|HS đánh giá những giải pháp phù hợp để giải quyết vấn đề, và những giải pháp không phù hợp/nên tránh dựa trên một số tiêu chí nhất định mà HS đưa ra
|10
|-
| rowspan="3" |'''Năng lực trình bày & tóm tắt lại các sự kiện/cột mốc/thành tựu quan trọng (30 điểm)'''
|Bb4
|HS kể lại đầy đủ trải nghiệm học GCED, và trích dẫn ví dụ/bằng chứng cụ thể (nếu cần thiết) để minh họa cho quan điểm của mình.
|10
|-
|Ab5
|HS tóm tắt những kiến thức/kỹ năng/góc nhìn mới mà bản thân đã đạt được qua quá trình học tập - hành động trong GCED
|10
|-
|Ca1
|HS viết/nói sử dụng câu từ rõ ràng, mạch lạc, thể hiện khả năng truyền đạt thông tin tốt
|10
|-
| rowspan="4" |'''Năng lực suy ngẫm (40 điểm)'''
|Cb1
|
* HS đánh giá mức độ hiệu quả* của Dự án Hành động, dựa trên một số tiêu chí nhất định mà HS đưa ra
<nowiki>*</nowiki> ''Mức độ hiệu quả: nói tới việc HS đã đạt các mục tiêu của Dự án Hành động (mà chính nhóm đặt ra) như thế nào''
* HS đánh giá tác động thực tế* của Dự án Hành động, dựa trên một số tiêu chí nhất định mà HS đưa ra
''*Tác động thực tế: nói tới việc HS đã mang lại lợi ích thật sự cho đối tượng/cộng đồng được phục vụ như thế nào, và đã làm thay đổi cuộc sống của họ (ở thời điểm hiện tại, lẫn tương lai dài hạn) ra sao''
'''Lưu ý:''' Dự án của HS có thể không hiệu quả, hoặc không có nhiều tác động thực tế, nhưng nếu HS đánh giá được chính xác, khách quan kết quả Dự án thì năng lực này vẫn tính là đạt
|10
|-
|Cb2
|HS giải thích bản thân đã làm tốt & chưa tốt điều gì trong suốt quá trình học tập - hành động, và xác định một số cách để cải thiện trong tương lai
|10
|-
|Cb3
|HS giải thích những kiến thức/kinh nghiệm/trải nghiệm trong GCED có thể liên quan như thế nào tới việc học những môn học khác, hoặc những khía cạnh khác trong cuộc sống
|10
|-
|Cb4
|HS đề xuất ý tưởng nghiên cứu & hành động trong tương lai (trong, và ngoài phạm vi môn học GCED), và phân tích tính hợp lý của ý tưởng này
|10
|-
| style="background-color:#ffccc9;" colspan="4" |<div style='text-align: center;'>'''Điểm tối đa của Bài suy ngẫm Cuối năm: 100'''</div>
|}
|}
'''Lưu ý:'''


* Vì Bài suy ngẫm Cuối năm là mốc đánh giá của GCED, GV bắt buộc phải đánh giá HS thông qua việc HS đã viết được được gì (hoặc đối với một số khối lớp nhỏ, GV sẽ phải tự hỏi HS), và đây sẽ là nguồn bằng chứng DUY NHẤT để đánh giá HS. Những gì HS đã nói ra được trong Bài báo cáo (Bài 7.2) sẽ KHÔNG được sử dụng như một phần bằng chứng để đánh giá HS.




{| class="wikitable"
Dưới đây là các năng lực sẽ được đánh giá trong rubric (kèm theo điểm tối đa & mô tả) cho mỗi nhóm tuổi
|'''Nhóm tiêu chí'''
|'''Tiêu chí'''
|'''Điểm tối đa'''
|'''Mô tả'''
|-
| rowspan="3" |'''A. Tự đánh giá''' (30 điểm)
|'''A1. Nhìn lại quá trình'''
|10
|HS mô tả được Truy vấn Cá nhân và Dự án Hành động.
|-
|'''A2. Vai trò của cá nhân với nhóm'''
|10
|HS tự đánh giá về vai trò/đóng góp của cá nhân với nhóm.
|-
|'''A3. Tổng hợp kiến thức'''
|10
|HS tổng hợp được những kiến thức em thu được sau khi thực hiện Truy vấn Cá nhân và Dự án Cộng đồng.
|-
| rowspan="3" |'''B. Tạo mối liên kết''' (30 điểm)
|'''B1. Mối liên hệ giữa Truy vấn Cá nhân và Dự án Hành động'''
|10
|HS xác định được Dự án Hành động đã giúp em hiểu sâu thêm về Truy vấn Cá nhân như thế nào.
|-
|'''B2. Tính thực tiễn của kiến thức'''
|10
|HS dự đoán/xác định người/tổ chức/cộng đồng sẽ quan tâm tới những kiến thức em tổng kết được từ Truy vấn Cá nhân và Dự án Hành động.
|-
|'''B3. Vai trò của cá nhân với cộng đồng'''
|10
|HS rút ra được những suy nghĩ về vai trò của cá nhân với cộng đồng.
|-
| rowspan="2" |'''C. Đưa ra những ý tưởng mới''' (20 điểm)
|'''C1. Cải thiện điểm yếu'''
|10
|HS đưa ra được phương án cải thiện cho những điểm yếu của mình.
|-
|'''C2. Mở rộng tìm hiểu'''
|10
|HS nêu được điều/lĩnh vực mà em muốn tìm hiểu thêm và giải thích lý do vì sao.
|-
| rowspan="2" |'''D. Bố cục và diễn đạt''' (20 điểm)
 
 
''<font color="#ff0000">Lưu ý: Đối với HS nhỏ (K1,2, 3) chưa có khả năng tự viết ra bài suy ngẫm, mà GV phải thu thập thông tin từ các em, HS sẽ nghiễm nhiên được đủ điểm phần này.</font>''
|'''D1. Bố cục'''
|10
|Có mở bài, thân bài, kết bài. Các nội dung được kết nối 1 cách logic với nhau.
|-
|'''D2. Diễn đạt ý tưởng'''
|10
|Bài suy ngẫm dễ đọc, dễ theo dõi, ý tưởng được trình bày một cách rõ ràng, mạch lạc. Các luận điểm được củng cố bởi các ví dụ, minh chứng cụ thể.
|-
| colspan="4" |'''Điểm tối đa của Bài suy ngẫm Cuối năm:''' 100
|}


 
==K1==
 
Sau khi thầy cô đã hiểu về các tiêu chí trong rubric, hãy click vào một nhóm khối bất kỳ để xem rubric dành cho nhóm khối đó.<div class="toccolours mw-collapsible mw-collapsed" overflow:auto;">
<div style="font-weight:bold;line-height:1.6;font-size:14px;" text-indent: 50px;> <div style="margin: 0; background: #ccffcc; text-align: left; font-weight: bold;  text-indent: 2%; border: 3px solid #ccffcc;"> Rubric nhóm khối 1 - 2 - 3 </div>
</div>
<div class="mw-collapsible-content">
{| class="wikitable"
{| class="wikitable"
| colspan="1" rowspan="2" style="text-align: center; font-size:13px;" |'''Nhóm tiêu chí'''
| style="text-align: center; font-size:13px;" |'''Năng lực cần đánh giá'''
| colspan="1" rowspan="2" style="text-align: center; font-size:13px;" |'''Tiêu chí'''
| style="text-align: center; font-size:13px;" |'''Chuẩn đầu ra tương ứng'''  
| colspan="1" rowspan="2" style="text-align: center; font-size:13px;" |'''Điểm tối đa'''
| style="text-align: center; font-size:13px;" |'''Điểm tối đa'''  
| style="text-align: center; font-size:13px;" |'''Mô tả'''
| style="text-align: center; font-size:13px;" | '''Mô tả về yêu cầu cần đạt'''  
|-
|-
| style="text-align: center; font-size:13px;" |'''K1-2-3'''
|'''Xác định vấn đề & đặt câu hỏi (10 điểm)'''
|-
|Ab1
| colspan="1" rowspan="3" |'''A. Tự đánh giá'''
|'''A1. Nhìn lại quá trình'''
|10
|10
|HS nêu lại được Chủ đề Truy vấn Cá nhân của em và tên Dự án Hành động của nhóm.<br />Có bằng chứng cho thấy rằng HS nêu được ít nhất 3 cột mốc/sự kiện chính trong quá trình triển khai Dự án Hành động.<br />Có bằng chứng cho thấy rằng HS đã đối chiếu với mục tiêu đề ra VÀ bằng chứng hành động để kết luận được mức độ hiệu quả của dự án.
|
*HS xác định một khía cạnh/chủ đề để tìm hiểu
*HS đặt 1 câu hỏi về khía cạnh/chủ đề và đối tượng/cộng đồng đã chọn. Câu hỏi Truy vấn Cá nhân của HS phải liên quan tới khía cạnh/chủ đề, và đối tượng/cộng đồng HS đã chọn
|-
|-
|'''A2. Vai trò của cá nhân với nhóm'''
| '''Xác định đối tượng/cộng đồng (10 điểm)'''
| Ba1
|10
|10
|Có bằng chứng cho thấy HS nhận biết được vai trò/sự đóng góp của em với nhóm/dự án.
|HS xác định 1 đối tượng/cộng đồng muốn tìm hiểu
|-
|-
|'''A3. Tổng hợp kiến thức'''
| '''Xác định cách tìm kiếm thông tin (10 điểm)'''
|Ab3
|10
|10
|Học sinh liệt kê được các kiến thức hoặc kỹ năng liên quan đến Chủ đề Trọng tâm em học được từ Truy vấn Cá nhân và/hoặc Dự án Hành động
|HS nhắc lại nguồn thông tin mà bản thân đã tham khảo để trả lời câu hỏi
|-
|-
| colspan="1" rowspan="3" |'''B. Tạo mối liên kết'''
|'''Tìm kiếm thông tin (10 điểm)'''
|'''B1. Mối liên hệ giữa Truy vấn Cá nhân và Dự án Hành động'''
|Ab4
|10
|10
|Có bằng chứng cho thấy HS nêu được chính xác ít nhất 1 kiến thức/kỹ năng mới liên quan đến Chủ đề trọng tâm hoặc Truy vấn Cá nhân mà em học được thông qua Dự án Hành động.
|
*HS sử dụng ít nhất 1 nguồn thông tin để trả lời câu hỏi
*Những nguồn thông tin này xuất phát từ những cá nhân xung quanh HS có hiểu biết về khía cạnh/chủ đề HS quan tâm
|-
|-
|'''B2. Tính thực tiễn của kiến thức'''
|'''Phân tích thông tin (10 điểm)'''
|10
|Ab6
|Học sinh liệt kê ít nhất 1 cộng đồng/nhóm người có thể được hưởng lợi từ kiến thức/kỹ năng em học được đề cập đến trong A3.
| 10
|HS lặp lại một số thông tin mà bản thân tìm kiếm được
|-
|-
|'''B3. Vai trò của cá nhân với cộng đồng'''
|'''Đưa ra kết luận/câu trả lời (10 điểm)'''  
|Ab8
|10
|10
|Có bằng chứng cho thấy rằng học sinh nêu được ít nhất 1 lợi ích của Dự án Hành động cho người khác (cho cộng đồng/nhóm người hướng tới, cho xã hội, etc.)
|*HS trả lời được câu hỏi Truy vấn Cá nhân, và câu trả lời thể hiện phần lớn những thông tin HS tìm kiếm được
*HS trả lời được một số câu hỏi của khán giả
|-
|-
| colspan="1" rowspan="2" |'''C. Đưa ra những ý tưởng mới'''
|'''Suy ngẫm về những điểm làm tốt & chưa tốt (10 điểm)'''
|'''C1. Cải thiện điểm yếu'''
|Cb4
|10
|10
|Có bằng chứng cho thấy rằng HS nêu được điểm cần cải thiện của bản thân trong quá trình làm dự án.
|HS xác định bản thân đã làm tốt & chưa tốt điều gì trong quá trình nghiên cứu
|-
|-
|'''C2. Mở rộng tìm hiểu'''
| '''Suy ngẫm về mối liên kết (10 điểm)'''
|Cb5
|10
|10
|HS liệt kê được ít nhất một điều em muốn tìm hiểu thêm về Chủ đề trọng tâm.
| HS dự đoán ít nhất một điều bản thân có thể làm trong cuộc sống hàng ngày sau khi thực hiện Truy vấn Cá nhân
|-
|-
| colspan="1" rowspan="2" |'''D. Bố cục và diễn đạt'''
|'''Suy ngẫm về ý tưởng mới (10 điểm)'''
|'''D1. Bố cục'''
|Cb6
|10
|10
|Các bằng chứng được sắp xếp đúng chỗ, dễ tìm kiếm.
|
* HS đề xuất ý tưởng hành động trong HK2
*Ý tưởng này có thể rất đơn giản, và không nhất thiết phải liên quan tới Truy vấn Cá nhân của HS
|-
|-
|'''D2. Diễn đạt ý tưởng'''
|'''Trình bày (10 điểm)'''
|Ca1
|10
|10
|Các ý tưởng của HS (trong tập các bằng chứng hoặc qua phỏng vấn trả lời câu hỏi suy ngẫm thêm) phần lớn đều dễ hiểu.
|HS sử dụng lời nói/câu từ rõ ràng, dễ hiểu
|-
|-
| colspan="2" rowspan="1" |'''Điểm tối đa'''
| colspan="2" |'''Tổng điểm của Bài suy ngẫm Cuối năm'''
|100
| colspan="2" |'''100'''
|}
|}
 
== K2-3 ==
</div></div>
<div class="toccolours mw-collapsible mw-collapsed" overflow:auto;">
<div style="font-weight:bold;line-height:1.6;font-size:14px;" text-indent: 50px;> <div style="margin: 0; background: #ccffcc; text-align: left; font-weight: bold;  text-indent: 2%; border: 3px solid #ccffcc;"> Rubric nhóm khối 4 - 5 </div>
</div>
<div class="mw-collapsible-content">
{| class="wikitable"
{| class="wikitable"
| colspan="1" rowspan="2" style="text-align: center; font-size:13px;" |'''Nhóm tiêu chí'''
| style="text-align: center; font-size:13px;" |'''Năng lực cần đánh giá'''
| colspan="1" rowspan="2" style="text-align: center; font-size:13px;" |'''Tiêu chí'''
| style="text-align: center; font-size:13px;" |'''Chuẩn đầu ra tương ứng'''
| colspan="1" rowspan="2" style="text-align: center; font-size:13px;" |'''Điểm tối đa'''
| style="text-align: center; font-size:13px;" | '''Điểm tối đa'''  
| style="text-align: center; font-size:13px;" |'''Mô tả'''
| style="text-align: center; font-size:13px;" |'''Mô tả về yêu cầu cần đạt'''
|-
|-
| style="text-align: center; font-size:13px;" |'''K4-5'''
|'''Xác định vấn đề & đặt câu hỏi (10 điểm)'''  
|Ab1
|10
|*HS xác định một vấn đề để tìm hiểu
*Vấn đề HS chọn phải liên quan tới Chủ đề trọng tâm, và phải là vấn đề thật sự (không phải một hiện tượng nào đó)
* HS đặt 1 câu hỏi về vấn đề và đối tượng/cộng đồng đã chọn. Câu hỏi Truy vấn Cá nhân của HS phải liên quan tới Chủ đề trọng tâm, phải liên quan tới vấn đề, và đối tượng/cộng đồng HS đã chọn
|-
|-
| colspan="1" rowspan="3" |A. Tự đánh giá
| '''Xác định đối tượng/cộng đồng (10 điểm)'''
|A1. Nhìn lại quá trình
| Ba1
|10
| 10
|HS có thể:<br />- Nêu lại được Chủ đề và Câu trả lời cho Truy vấn Cá nhân;
|HS xác định 1 đối tượng/cộng đồng muốn tìm hiểu
- Liệt kê lại được những sự kiện quan trọng trong quá trình thực hiện Dự án;
- Kết luận được dự án nhóm có hiệu quả hay không và giải thích ngắn gọn được kết luận này.
|-
|-
|A2. Vai trò của cá nhân với nhóm
|'''Xác định cách tìm kiếm thông tin (10 điểm)'''
|Ab3
|10
|10
|HS mô tả chính xác được vai trò/đóng góp của em trong dự án nhóm.
|
*HS nêu cách tìm kiếm thông tin mà bản thân đã sử dụng để trả lời câu hỏi
*Cách tìm kiếm thông tin bao gồm nguồn thông tin, và phương pháp thu thập thông tin (phỏng vấn, survey, đọc tài liệu về vấn đề, v.v.)
|-
|-
|A3. Tổng hợp kiến thức
|'''Tìm kiếm thông tin (10 điểm)'''
|10
|Ab4
|Học sinh mô tả được các kiến thức hoặc kỹ năng liên quan đến Chủ đề Trọng tâm em học được từ Truy vấn Cá nhân và/hoặc Dự án Hành động.
|10  
|*HS sử dụng ít nhất 1 nguồn thông tin để trả lời câu hỏi
*Những nguồn thông tin này xuất phát từ những cá nhân xung quanh HS có hiểu biết về vấn đề
|-
|-
| colspan="1" rowspan="3" |B. Tạo mối liên kết
|'''Phân tích thông tin (10 điểm)'''
|B1. Mối liên hệ giữa Truy vấn Cá nhân và Dự án Hành động
|Ab6
|10
|10
|HS xác định được ít nhất 1 điểm mà Dự án Hành động đã giúp em hiểu thêm về Truy vấn cá nhân.
|HS lặp lại hoàn toàn những thông tin mà bản thân tìm kiếm được  
|-
|-
|B2. Tính thực tiễn của kiến thức
|'''Đưa ra kết luận/câu trả lời (10 điểm)'''
|Ab8
|10
|10
|Học sinh liệt kê ít nhất 1 cộng đồng/nhóm người thể được hưởng lợi từ kiến thức/kỹ năng em học được đề cập đến trong A3.
|
*HS trả lời câu hỏi Truy vấn Cá nhân một cách chính xác, hợp lý
*HS trả lời được một số câu hỏi của khán giả
*Câu trả lời thể hiện đầy đủ những thông tin HS tìm kiếm được (tức nghĩa HS đã tìm được thông tin gì, thì nên sử dụng được thông tin đó để trả lời)
|-
|-
|B3. Vai trò của cá nhân với cộng đồng
|'''Suy ngẫm về những điểm làm tốt & chưa tốt (10 điểm)'''
|10
| Cb4
|HS nêu được ít nhất 2 lợi ích của Dự án đến cộng đồng/nhóm người mà nhóm đã giúp.<br />HS nêu được ít nhất 2 lý do vì sao mỗi cá nhân phải hành động vì cộng đồng.
| 10
|
* HS xác định bản thân đã làm tốt & chưa tốt điều gì trong quá trình nghiên cứu
*Hầu hết suy ngẫm đã phản ánh chính xác về những gì HS làm tốt/chưa làm tốt
|-
|-
| colspan="1" rowspan="2" |C. Đưa ra những ý tưởng mới
|'''Suy ngẫm về mối liên kết (10 điểm)'''
|C1. Cải thiện điểm yếu
|Cb5
|10
|10
|HS nêu được 1 điểm em cần cải thiện trong quá trình làm dự án và 1 điểm cần cải thiện khi làm Truy vấn Cá nhân .<br />Xác định được cách để khắc phục các điểm đó.
|HS dự đoán ít nhất một điều bản thân có thể làm trong cuộc sống hàng ngày sau khi thực hiện Truy vấn Cá nhân
|-
|-
|C2. Mở rộng tìm hiểu
|'''Suy ngẫm về ý tưởng mới (10 điểm)'''
|Cb6
|10
|10
|HS liệt kê được ít nhất một điều em muốn tìm hiểu thêm về Chủ đề trọng tâm và đưa ra lý do phù hợp.
|
*HS đề xuất ý tưởng hành động trong HK2.
*Ý tưởng này có thể rất đơn giản, và không nhất thiết phải liên quan tới Truy vấn Cá nhân của HS. Tuy nhiên, ý tưởng này vẫn phải hướng tới việc giải quyết 1 vấn đề cụ thể, tuy nhiên chưa cần xác định đối tượng/cộng đồng cụ thể.
|-
|-
| colspan="1" rowspan="2" |D. Bố cục và diễn đạt
|'''Trình bày (10 điểm)'''
|D1. Bố cục
|Ca1
|10
|10  
|HS điền chính xác các nội dung vào các vị trí trong phiếu bài tập.
|HS sử dụng lời nói/câu từ rõ ràng, dễ hiểu
|-
|D2. Diễn đạt ý tưởng
|10
|Các câu trả lời của HS đúng trọng tâm, thường khá mạch lạc, rõ ràng.
|-
| colspan="2" rowspan="1" |Điểm tối đa
|100
|}
|}
</div></div>
==K4-5-6 ==
<div class="toccolours mw-collapsible mw-collapsed" overflow:auto;">
<div style="font-weight:bold;line-height:1.6;font-size:14px;" text-indent: 50px;> <div style="margin: 0; background: #ccffcc; text-align: left; font-weight: bold;  text-indent: 2%; border: 3px solid #ccffcc;"> Rubric nhóm khối 6 - 7 </div>
</div>
<div class="mw-collapsible-content">
{| class="wikitable"
{| class="wikitable"
| colspan="1" rowspan="2" style="text-align: center; font-size:13px;" |'''Nhóm tiêu chí'''
| style="text-align: center; font-size:13px;" |'''Năng lực cần đánh giá'''
| colspan="1" rowspan="2" style="text-align: center; font-size:13px;" |'''Tiêu chí'''
| style="text-align: center; font-size:13px;" |'''Chuẩn đầu ra tương ứng'''  
| colspan="1" rowspan="2" style="text-align: center; font-size:13px;" |'''Điểm tối đa'''
| style="text-align: center; font-size:13px;" |'''Điểm tối đa'''
| style="text-align: center; font-size:13px;" |'''Mô tả'''
| style="text-align: center; font-size:13px;" |'''Mô tả về yêu cầu cần đạt'''
|-
|-
| style="text-align: center; font-size:13px;" |'''K6-7'''
|'''Xác định vấn đề & đặt câu hỏi (10 điểm)'''
|-
|Ab1
| colspan="1" rowspan="3" |A. Tự đánh giá
|A1. Nhìn lại quá trình
|10
|10
|HS thể:<br />- Nêu lại được Chủ đề và Câu trả lời cho Truy vấn Cá nhân;
|
- Liệt kê lại được những sự kiện quan trọng '''theo trình tự hợp lý''' trong quá trình thực hiện Dự án;
*HS xác định một vấn đề để tìm hiểu
- Kết luận được dự án của nhóm có hiệu quả hay không, và đưa ra lý do giải thích cho kết luận đó.
*Vấn đề mà HS chọn phải liên quan tới Chủ đề trọng tâm, phải là vấn đề thật sự (không phải một hiện tượng nào đó), và phải đủ cụ thể
*HS đặt 1 câu hỏi về vấn đề và đối tượng/cộng đồng đã chọn. Câu hỏi Truy vấn Cá nhân của HS phải liên quan tới Chủ đề trọng tâm, phải liên quan tới vấn đề, và đối tượng/cộng đồng HS đã chọn
|-
|-
|A2. Vai trò của cá nhân với nhóm
|'''Xác định đối tượng/cộng đồng (10 điểm)'''
|10
|Ba1
|HS mô tả đánh giá chính xác được vai trò/đóng góp của em trong dự án nhóm.
|10  
|
*HS xác định 1 đối tượng/cộng đồng muốn tìm hiểu, đối tượng/cộng đồng này thật sự đang gặp vấn đề mà HS đã nêu ra
*HS giải thích lý do vì sao lại chọn đối tượng/cộng đồng này
|-
|-
|A3. Tổng hợp kiến thức
|'''Xác định cách tìm kiếm thông tin (10 điểm)'''
|Ab2
|10
|10
|HS mô tả được các kiến thức, kỹ năng liên quan đến Chủ đề Trọng tâm em học được từ Truy vấn Cá nhân và Dự án Hành động.<br />HS liệt kê được một số phản hồi của những người xung quanh về Truy vấn Cá nhân hoặc Dự án Hành động mà trực tiếp liên quan tới em.
|
*HS nêu cách tìm kiếm thông tin mà bản thân đã sử dụng để trả lời câu hỏi, và giải thích vì sao cách tìm kiếm thông tin này lại phù hợp
*Cách tìm kiếm thông tin bao gồm nguồn thông tin, và phương pháp thu thập thông tin (phỏng vấn, survey, đọc tài liệu về vấn đề, v.v.)
|-
|-
| colspan="1" rowspan="3" |B. Tạo mối liên kết
|'''Tìm kiếm thông tin (10 điểm)'''
|B1. Mối liên hệ giữa Truy vấn Cá nhân và Dự án Hành động
|Ab3
|10
|10  
|HS giải thích được dự án Hành động đã giúp em hiểu thêm về Truy vấn Cá nhân của mình như thế nào.
|
*HS sử dụng nhiều hơn 1 nguồn thông tin để trả lời câu hỏi
*Những nguồn thông tin này xuất phát từ những cá nhân/tổ chức có kinh nghiệm, hiểu biết về vấn đề
|-
|-
|B2. Tính thực tiễn của kiến thức
|'''Phân tích thông tin (10 điểm)'''
|10
|Ab4
|Học sinh liệt kê ít nhất 1 cộng đồng/nhóm người có thể được hưởng lợi từ kiến thức/kỹ năng em học được đề cập đến trong A3 và nêu được lý do cho sự phỏng đoán này.
|10  
|HS lặp lại hoàn toàn, hoặc nêu được ý chính của những thông tin mà bản thân tìm kiếm được
|-
|-
|B3. Vai trò của cá nhân với cộng đồng
|'''Đưa ra kết luận/câu trả lời (10 điểm)'''
|Ab5
|10
|10
|HS nêu ra được tác động của dự án đến cộng đồng/nhóm người mà nhóm hướng tới.<br />HS nêu ra được ít nhất 3 lý do vì sao mỗi cá nhân phải hành động vì cộng đồng.
|
*HS trả lời câu hỏi Truy vấn Cá nhân một cách chính xác, hợp lý
* HS trả lời được phần lớn câu hỏi của khán giả
*Câu trả lời thể hiện đầy đủ những thông tin HS tìm kiếm được (tức có nghĩa HS đã tìm được thông tin gì, thì nên sử dụng được thông tin đó để trả lời)
|-
|-
| colspan="1" rowspan="2" |C. Đưa ra những ý tưởng mới
|'''Suy ngẫm về những điểm làm tốt & chưa tốt (10 điểm)'''
|C1. Cải thiện điểm yếu
|Cb3
|10
|10
|HS nêu được ít nhất 2 điểm em cần cải thiện trong quá trình làm dự án và 2 điểm cần cải thiện khi làm Truy vấn Cá nhân .<br />Xác định được cách để khắc phục các điểm đó.
|
*HS xác định bản thân đã làm tốt & chưa tốt điều gì trong quá trình nghiên cứu
*HS xác định một số cách để cải thiện việc nghiên cứu của bản thân trong tương lai
* Hầu hết suy ngẫm đã phản ánh chính xác về những gì HS làm tốt/chưa làm tốt
|-
|-
|C2. Mở rộng tìm hiểu
|'''Suy ngẫm về mối liên kết (10 điểm)'''
|10
|Cb4
|HS xác định được khía cạnh của TVCN mà em muốn phát triển và giải thích lý do.
|10  
|HS dự đoán những gì mình đã tìm hiểu được trong Truy vấn Cá nhân có thể được áp dụng trong 1 bối cảnh cụ thể khác (môn học khác, tình huống khác trong cuộc sống, 1 bài nghiên cứu khác, v.v.) như thế nào
|-
|-
| colspan="1" rowspan="2" |D. Bố cục và diễn đạt
|'''Suy ngẫm về ý tưởng mới (10 điểm)'''
|D1. Bố cục
| Cb5
|10
|10
|'''Nếu áp dụng hình thức Phiếu Bài tập:''' sử dụng mô tả tiêu chí của K4-5<br />'''Nếu áp dụng hình thức Câu trả lời ngắn:''' HS trả lời tất cả các câu hỏi suy ngẫm. Các câu văn trong mỗi đoạn được sắp xếp theo trình tự hợp lý.
|HS đề xuất ý tưởng hành động trong HK2, và ý tưởng này phải liên quan tới Truy vấn Cá nhân của HS (tức có nghĩa, phải liên quan tới vấn đề, và/hoặc đối tượng/cộng đồng mà HS đã tìm hiểu)
|-
|-
|D2. Diễn đạt ý tưởng
|'''Trình bày (10 điểm)'''
|Ca1
|10
|10
|Học sinh khả năng truyền đạt suy nghĩ, ý tưởng của mình một cách rõ ràng, mạch lạc.
|*HS đôi lúc sử dụng ví dụ/bằng chứng cụ thể để bảo vệ luận điểm/quan điểm của bản thân
|-
*HS sử dụng lời nói/câu từ rõ ràng, dễ hiểu
| colspan="2" rowspan="1" |Điểm tối đa
|100
|}
|}
</div></div>
==K7-8-9==
<div class="toccolours mw-collapsible mw-collapsed" overflow:auto;">
<div style="font-weight:bold;line-height:1.6;font-size:14px;" text-indent: 50px;> <div style="margin: 0; background: #ccffcc; text-align: left; font-weight: bold;  text-indent: 2%; border: 3px solid #ccffcc;"> Rubric nhóm khối 8 - 9 </div>
</div>
<div class="mw-collapsible-content">
{| class="wikitable"
{| class="wikitable"
| colspan="1" rowspan="2" style="text-align: center; font-size:13px;" |'''Nhóm tiêu chí'''
| style="text-align: center; font-size:13px;" |'''Năng lực cần đánh giá'''
| colspan="1" rowspan="2" style="text-align: center; font-size:13px;" |'''Tiêu chí'''
| style="text-align: center; font-size:13px;" |'''Chuẩn đầu ra tương ứng'''  
| colspan="1" rowspan="2" style="text-align: center; font-size:13px;" |'''Điểm tối đa'''
| style="text-align: center; font-size:13px;" |'''Điểm tối đa'''
| style="text-align: center; font-size:13px;" |'''Mô tả'''
| style="text-align: center; font-size:13px;" |'''Mô tả về yêu cầu cần đạt'''
|-
|-
| style="text-align: center; font-size:13px;" |'''K8-9'''
|'''Xác định vấn đề & đặt câu hỏi (10 điểm)'''
|Ab1
| 10
|
*HS giải thích vấn đề nào (trong số những vấn đề mà HS quan tâm) đủ quan trọng/cấp thiết, và có ý nghĩa với bản thân HS nhất để bắt đầu đi tìm hiểu
* Vấn đề mà HS chọn phải liên quan tới Chủ đề trọng tâm, phải là vấn đề thật sự (không phải một hiện tượng nào đó), và phải đủ cụ thể
*HS đặt ít nhất 1 câu hỏi về vấn đề và đối tượng/cộng đồng đã chọn, và giải thích vì sao câu hỏi này lại phù hợp, hoặc đáng để đi tìm câu trả lời
*Câu hỏi Truy vấn Cá nhân của HS phải liên quan tới Chủ đề trọng tâm, phải liên quan tới vấn đề, và đối tượng/cộng đồng HS đã chọn
|-
|-
| colspan="1" rowspan="3" |A. Tự đánh giá
| '''Xác định đối tượng/cộng đồng (10 điểm)'''
|A1. Nhìn lại quá trình
|Ba1
|10
|10
|HS có thể:<br />- Mô tả được những sự kiện quan trọng trong quá trình thực hiện Truy vấn Cá nhân;
|
- Tóm tắt câu trả lời cho Truy vấn Cá nhân;
*HS xác định ít nhất 1 đối tượng/cộng đồng muốn tìm hiểu, và đối tượng/cộng đồng này thật sự đang gặp vấn đề mà HS đã nêu ra
- Mô tả được những sự kiện quan trọng trong quá trình thực hiện Dự án;
*HS giải thích lý do vì sao lại chọn đối tượng/cộng đồng này
- Kết luận được dự án của nhóm có hiệu quả hay không, và đưa ra lý do giải thích cho kết luận đó.
|-
|-
|A2. Vai trò của cá nhân với nhóm
| '''Xác định cách tìm kiếm thông tin (10 điểm)'''
|Ab2
|10
|10
|HS mô tả đánh giá chính xác được vai trò/đóng góp của em trong dự án nhóm.<br />HS nêu được tầm quan trọng của từng cá nhân khi thực hiện công việc chung của nhóm.
|HS nêu những cách tìm kiếm thông tin mà bản thân đã sử dụng để trả lời câu hỏi, giải thích vì sao những cách tìm kiếm thông tin này lại phù hợp
'''''Lưu ý:''' Cách tìm kiếm thông tin bao gồm nguồn thông tin, và phương pháp thu thập thông tin (phỏng vấn, survey, đọc tài liệu về vấn đề, v.v.)''
|-
|-
|A3. Tổng hợp kiến thức
|'''Tìm kiếm thông tin (10 điểm)'''
|10
|Ab3
|HS mô tả được các kiến thức, kỹ năng liên quan đến Chủ đề Trọng tâm em học được từ Truy vấn Cá nhân và Dự án Hành động.<br />HS liệt kê được những điều mình học được thêm từ phản hồi của những người xung quanh về Truy vấn Cá nhân hoặc Dự án Hành động.
| 10
|*HS sử dụng nhiều hơn 1 nguồn thông tin để trả lời câu hỏi
*Nếu HS thu thập thông tin trên mạng/sách/báo/tạp chí, hầu hết nguồn thông tin của HS phải tới từ những tổ chức đáng in cậy, uy tín
*Nếu HS thu thập thông tin bằng cách tự thực hiện phỏng vấn/khảo sát, những người HS phỏng vấn/khảo sát phải có kinh nghiệm, hiểu biết đủ nhiều về vấn đề HS tìm hiểu để cho HS câu trả lời chi tiết, cụ thể
|-
|-
| colspan="1" rowspan="3" |B. Tạo mối liên kết
|'''Phân tích thông tin (10 điểm)'''
|B1. Mối liên hệ giữa Truy vấn Cá nhân và Dự án Hành động
|Ab4
|10
|10
|HS giải thích một cách thuyết phục dự án Hành động đã giúp em hiểu thêm về Truy vấn Cá nhân của mình như thế nào, sử dụng các thông tin thu thập được trong quá trình hành động.
|
*HS đưa ra bình luận/nhận xét về những thông tin mà HS tìm kiếm được, không chỉ dừng lại ở việc lặp lại thông tin
*Những bình luận/nhận xét của HS khá đơn giản, mang tính bề mặt, chưa đi sâu vào phân tích mức độ chính xác/hợp lý của thông tin
|-
|-
|B2. Tính thực tiễn của kiến thức
| '''Đưa ra kết luận/câu trả lời (10 điểm)'''
|10
|Ab5
|Học sinh có thể liệt kê ít nhất 1 cộng đồng/nhóm người có thể được hưởng lợi từ kiến thức/kỹ năng em học được đề cập đến trong A3 và giải thích lý do cho sự phỏng đoán này.<br />Mô tả được ứng dụng của kiến thức/kỹ năng đó tại cộng đồng/nhóm người đó.
| 10
|
* HS trả lời câu hỏi Truy vấn Cá nhân (và câu hỏi của khán giả) một cách chính xác, hợp lý
* Câu trả lời thể hiện rằng HS đã tìm hiểu kỹ về vấn đề & đối tượng/cộng đồng
|-
|-
|B3. Vai trò của cá nhân với cộng đồng
| '''Suy ngẫm về những điểm làm tốt & chưa tốt (10 điểm)'''
|Cb3
|10
|10
|HS mô tả chi tiết được tác động của dự án đến cộng đồng/nhóm người mà nhóm hướng tới.<br />HS nêu ra được ít nhất 3 lý do vì sao mỗi cá nhân phải hành động vì cộng đồng.
|
* HS xác định bản thân đã làm tốt & chưa tốt điều gì trong quá trình nghiên cứu, tốt/chưa tốt như thế nào
*HS xác định một số cách để cải thiện việc nghiên cứu của bản thân trong tương lai
*Những suy ngẫm này đã phản ánh chính xác về những gì HS làm tốt/chưa làm tốt
|-
|-
| colspan="1" rowspan="2" |C. Đưa ra những ý tưởng mới
|'''Suy ngẫm về mối liên kết (10 điểm)'''
|C1. Cải thiện điểm yếu
|Cb4
|10
|10
|HS nêu được ít nhất 2 điểm em cần cải thiện trong quá trình làm dự án và 2 điểm cần cải thiện khi làm Truy vấn Cá nhân .<br />Liệt kê các bước cụ thể để khắc phục các điểm đó.
|HS dự đoán những gì mình đã tìm hiểu được trong Truy vấn Cá nhân có thể được áp dụng trong một số bối cảnh khác (môn học khác, tình huống khác trong cuộc sống, 1 bài nghiên cứu khác, v.v.) như thế nào
|-
|-
|C2. Mở rộng tìm hiểu
| '''Suy ngẫm về ý tưởng mới (10 điểm)'''
|Cb5
|10
|10
|HS xác định được khía cạnh của TVCN em muốn phát triển vạch định được các bước thực hiện trong tương lai.
|
*HS đề xuất ý tưởng hành động trong HK2, và ý tưởng này phải liên quan tới Truy vấn Cá nhân của HS (tức có nghĩa, phải liên quan tới vấn đề, và/hoặc đối tượng/cộng đồng HS đã tìm hiểu)
* HS giải thích ý tưởng này sẽ mang lại lợi ích cho bản thân HS đối tượng/cộng đồng được giúp như thế nào
|-
|-
| colspan="1" rowspan="2" |D. Bố cục và diễn đạt
|'''Trình bày (10 điểm)'''
|D1. Bố cục
|Ca1
|10
|10  
|'''Nếu áp dụng hình thức Câu trả lời ngắn:''' HS trả lời tất cả các câu hỏi suy ngẫm. Các câu văn trong mỗi đoạn được sắp xếp theo trình tự hợp lý.<br />'''Nếu áp dụng hình thức Bài luận:''' có mở bài, thân bài, kết bài đầy đủ, hiệu quả. Các đoạn văn được sắp xếp theo trình tự hợp lý.
|
|-
*HS trình bày các luận điểm có tính hợp lý (mặc dù có thể chưa liên kết chặt chẽ, mật thiết tới nhau), và sử dụng ví dụ/bằng chứng cụ thể để bảo vệ các luận điểm này
|D2. Diễn đạt ý tưởng
*HS sử dụng lời nói/câu từ rõ ràng, mạch lạc, thể hiện sự tự tin, và khả năng giao tiếp tốt
|10
|Học sinh có khả năng truyền đạt suy nghĩ, ý tưởng của mình một cách rõ ràng, mạch lạc, cho thấy được sự kết nối giữa các nội dung.
|-
| colspan="2" rowspan="1" |Điểm tối đa
|100
|}
</div></div>
<div class="toccolours mw-collapsible mw-collapsed" overflow:auto;">
<div style="font-weight:bold;line-height:1.6;font-size:14px;" text-indent: 50px;> <div style="margin: 0; background: #ccffcc; text-align: left; font-weight: bold;  text-indent: 2%; border: 3px solid #ccffcc;"> Rubric nhóm khối 10 - 11 - 12 </div>
</div>
<div class="mw-collapsible-content">
{| class="wikitable"
| colspan="1" rowspan="2" style="text-align: center; font-size:13px;" |'''Nhóm tiêu chí'''
| colspan="1" rowspan="2" style="text-align: center; font-size:13px;" |'''Tiêu chí'''
| colspan="1" rowspan="2" style="text-align: center; font-size:13px;" |'''Điểm tối đa'''
| style="text-align: center; font-size:13px;" |'''Mô tả'''
|-
| style="text-align: center; font-size:13px;" |'''K10-11-12'''
|-
| colspan="1" rowspan="3" |A. Tự đánh giá
|A1. Nhìn lại quá trình
|10
|HS có thể:<br />- Tóm tắt quá trình thực hiện Truy vấn Cá nhân và câu trả lời cho Truy vấn Cá nhân;
- Tóm tắt quá trình làm dự án theo trình tự thời gian;
- Kết luận dự án của nhóm đã đạt được bao nhiêu % hiệu quả và củng cố kết luận bằng những thông tin, số liệu phù hợp.
|-
|A2. Vai trò của cá nhân với nhóm
|10
|HS mô tả và đánh giá chính xác được vai trò/đóng góp của em trong dự án nhóm.<br />HS đúc kết được tầm quan trọng của cá nhân trong công việc chung của nhóm, sử dụng trải nghiệm cá nhân của em khi làm Dự án Hành động làm ví dụ cụ thể.
|-
|A3. Tổng hợp kiến thức
|10
|HS mô tả được các kiến thức, kỹ năng liên quan đến Chủ đề Trọng tâm em học được từ Truy vấn Cá nhân và Dự án Cá nhân.<br />HS liệt kê được những điều mình học được thêm từ phản hồi của những người xung quanh về Truy vấn Cá nhân hoặc Dự án Hành động, thể hiện sự chọn lọc kỹ lưỡng những phản hồi có tiềm năng giúp em cải thiện nhiều nhất.
|-
| colspan="1" rowspan="3" |B. Tạo mối liên kết
|B1. Mối liên hệ giữa Truy vấn Cá nhân và Dự án Hành động
|10
|HS giải thích một cách thuyết phục dự án Hành động đã giúp em hiểu thêm về Truy vấn Cá nhân của mình như thế nào, thể hiện sự đào sâu, nghiêm túc suy ngẫm về 2 quá trình này.
|-
|B2. Tính thực tiễn của kiến thức
|10
|Học sinh có thể liệt kê ít nhất 1 cộng đồng/nhóm người có thể được hưởng lợi từ kiến thức/kỹ năng em học được đề cập đến trong A3 giải thích lý do cho sự phỏng đoán này bằng những thông tin, số liệu có thật, đáng tin cậy.<br />Mô tả được ứng dụng của kiến thức/kỹ năng đó tại cộng đồng/nhóm người đó.
|-
|B3. Vai trò của cá nhân với cộng đồng
|10
|HS mô tả chi tiết được tác động của dự án đến cộng đồng/nhóm người mà nhóm hướng tới.<br />HS đúc kết được ý nghĩa của hành động cá nhân với cộng đồng, sử dụng trải nghiệm cá nhân của em khi làm Dự án Hành động làm ví dụ cụ thể.
|-
| colspan="1" rowspan="2" |C. Đưa ra những ý tưởng mới
|C1. Cải thiện điểm yếu
|10
|HS nêu được ít nhất 2 điểm em cần cải thiện trong quá trình làm dự án và 2 điểm cần cải thiện khi làm Truy vấn Cá nhân .<br />Lên kế hoạch (bao gồm lộ trình cụ thể) để khắc phục các điểm đó.
|-
|C2. Mở rộng tìm hiểu
|10
|HS xác định được khía cạnh của TVCN mà em muốn phát triển và vạch định được kế hoạch thực hiện trong tương lai, bao gồm lộ trình cụ thể.
|-
| colspan="1" rowspan="2" |D. Bố cục và diễn đạt
|D1. Bố cục
|10
|Bài luận có mở bài, thân bài, kết bài đầy đủ, hiệu quả. Các đoạn văn được sắp xếp theo trình tự hợp lý.<br />
|-
|D2. Diễn đạt ý tưởng
|10
|Học sinh có khả năng truyền đạt suy nghĩ, ý tưởng của mình một cách rõ ràng, mạch lạc, cho thấy được sự kết nối giữa các nội dung.<br />Có sự chuyển tiếp nhịp nhàng giữa các nội dung.
|-
| colspan="2" rowspan="1" |Điểm tối đa
|100
|}
|}
</div></div>
== K10-11-12==

Phiên bản lúc 07:12, ngày 13 tháng 11 năm 2023

Để đánh giá Bài trình bày Truy vấn Cá nhân của HS, thầy cô có thể tham khảo rubric mẫu ở trang này. Rubric này bao gồm thang điểm cho mỗi năng lực kèm theo yêu cầu để đạt được từng mốc điểm. Nếu HS đã đạt được 1 mốc điểm nhất định (VD: 5 - 6), GV sẽ tự quyết định số điểm cuối cùng của HS (5 hoặc 6), dựa trên quan sát & nhận xét của GV trong Bài trình bày.

Thang điểm chung của các đầu điểm trong rubric sẽ như sau:

Thang điểm cho mỗi năng lực

(Lưu ý: chỉ cho điểm TRÒN)

0 - 4 HS không đạt hoặc đạt một phần rất nhỏ của mô tả các năng lực
5 - 6 HS đạt được một phần của mô tả các năng lực
7 - 9 HS đạt được phần lớn hoặc toàn bộ mô tả các năng lực
10 HS vượt quá mong đợi so với yêu cầu của khối lớp

Lưu ý:

  • Vì Bài suy ngẫm Cuối năm là mốc đánh giá của GCED, GV bắt buộc phải đánh giá HS thông qua việc HS đã viết được được gì (hoặc đối với một số khối lớp nhỏ, GV sẽ phải tự hỏi HS), và đây sẽ là nguồn bằng chứng DUY NHẤT để đánh giá HS. Những gì HS đã nói ra được trong Bài báo cáo (Bài 7.2) sẽ KHÔNG được sử dụng như một phần bằng chứng để đánh giá HS.


Dưới đây là các năng lực sẽ được đánh giá trong rubric (kèm theo điểm tối đa & mô tả) cho mỗi nhóm tuổi

K1

Năng lực cần đánh giá Chuẩn đầu ra tương ứng Điểm tối đa Mô tả về yêu cầu cần đạt
Xác định vấn đề & đặt câu hỏi (10 điểm) Ab1 10
  • HS xác định một khía cạnh/chủ đề để tìm hiểu
  • HS đặt 1 câu hỏi về khía cạnh/chủ đề và đối tượng/cộng đồng đã chọn. Câu hỏi Truy vấn Cá nhân của HS phải liên quan tới khía cạnh/chủ đề, và đối tượng/cộng đồng HS đã chọn
Xác định đối tượng/cộng đồng (10 điểm) Ba1 10 HS xác định 1 đối tượng/cộng đồng muốn tìm hiểu
Xác định cách tìm kiếm thông tin (10 điểm) Ab3 10 HS nhắc lại nguồn thông tin mà bản thân đã tham khảo để trả lời câu hỏi
Tìm kiếm thông tin (10 điểm) Ab4 10
  • HS sử dụng ít nhất 1 nguồn thông tin để trả lời câu hỏi
  • Những nguồn thông tin này xuất phát từ những cá nhân xung quanh HS có hiểu biết về khía cạnh/chủ đề HS quan tâm
Phân tích thông tin (10 điểm) Ab6 10 HS lặp lại một số thông tin mà bản thân tìm kiếm được
Đưa ra kết luận/câu trả lời (10 điểm) Ab8 10 *HS trả lời được câu hỏi Truy vấn Cá nhân, và câu trả lời thể hiện phần lớn những thông tin HS tìm kiếm được
  • HS trả lời được một số câu hỏi của khán giả
Suy ngẫm về những điểm làm tốt & chưa tốt (10 điểm) Cb4 10 HS xác định bản thân đã làm tốt & chưa tốt điều gì trong quá trình nghiên cứu
Suy ngẫm về mối liên kết (10 điểm) Cb5 10 HS dự đoán ít nhất một điều bản thân có thể làm trong cuộc sống hàng ngày sau khi thực hiện Truy vấn Cá nhân
Suy ngẫm về ý tưởng mới (10 điểm) Cb6 10
  • HS đề xuất ý tưởng hành động trong HK2
  • Ý tưởng này có thể rất đơn giản, và không nhất thiết phải liên quan tới Truy vấn Cá nhân của HS
Trình bày (10 điểm) Ca1 10 HS sử dụng lời nói/câu từ rõ ràng, dễ hiểu
Tổng điểm của Bài suy ngẫm Cuối năm 100

K2-3

Năng lực cần đánh giá Chuẩn đầu ra tương ứng Điểm tối đa Mô tả về yêu cầu cần đạt
Xác định vấn đề & đặt câu hỏi (10 điểm) Ab1 10 *HS xác định một vấn đề để tìm hiểu
  • Vấn đề HS chọn phải liên quan tới Chủ đề trọng tâm, và phải là vấn đề thật sự (không phải một hiện tượng nào đó)
  • HS đặt 1 câu hỏi về vấn đề và đối tượng/cộng đồng đã chọn. Câu hỏi Truy vấn Cá nhân của HS phải liên quan tới Chủ đề trọng tâm, phải liên quan tới vấn đề, và đối tượng/cộng đồng HS đã chọn
Xác định đối tượng/cộng đồng (10 điểm) Ba1 10 HS xác định 1 đối tượng/cộng đồng muốn tìm hiểu
Xác định cách tìm kiếm thông tin (10 điểm) Ab3 10
  • HS nêu cách tìm kiếm thông tin mà bản thân đã sử dụng để trả lời câu hỏi
  • Cách tìm kiếm thông tin bao gồm nguồn thông tin, và phương pháp thu thập thông tin (phỏng vấn, survey, đọc tài liệu về vấn đề, v.v.)
Tìm kiếm thông tin (10 điểm) Ab4 10 *HS sử dụng ít nhất 1 nguồn thông tin để trả lời câu hỏi
  • Những nguồn thông tin này xuất phát từ những cá nhân xung quanh HS có hiểu biết về vấn đề
Phân tích thông tin (10 điểm) Ab6 10 HS lặp lại hoàn toàn những thông tin mà bản thân tìm kiếm được
Đưa ra kết luận/câu trả lời (10 điểm) Ab8 10
  • HS trả lời câu hỏi Truy vấn Cá nhân một cách chính xác, hợp lý
  • HS trả lời được một số câu hỏi của khán giả
  • Câu trả lời thể hiện đầy đủ những thông tin HS tìm kiếm được (tức có nghĩa HS đã tìm được thông tin gì, thì nên sử dụng được thông tin đó để trả lời)
Suy ngẫm về những điểm làm tốt & chưa tốt (10 điểm) Cb4 10
  • HS xác định bản thân đã làm tốt & chưa tốt điều gì trong quá trình nghiên cứu
  • Hầu hết suy ngẫm đã phản ánh chính xác về những gì HS làm tốt/chưa làm tốt
Suy ngẫm về mối liên kết (10 điểm) Cb5 10 HS dự đoán ít nhất một điều bản thân có thể làm trong cuộc sống hàng ngày sau khi thực hiện Truy vấn Cá nhân
Suy ngẫm về ý tưởng mới (10 điểm) Cb6 10
  • HS đề xuất ý tưởng hành động trong HK2.
  • Ý tưởng này có thể rất đơn giản, và không nhất thiết phải liên quan tới Truy vấn Cá nhân của HS. Tuy nhiên, ý tưởng này vẫn phải hướng tới việc giải quyết 1 vấn đề cụ thể, tuy nhiên chưa cần xác định đối tượng/cộng đồng cụ thể.
Trình bày (10 điểm) Ca1 10 HS sử dụng lời nói/câu từ rõ ràng, dễ hiểu

K4-5-6

Năng lực cần đánh giá Chuẩn đầu ra tương ứng Điểm tối đa Mô tả về yêu cầu cần đạt
Xác định vấn đề & đặt câu hỏi (10 điểm) Ab1 10
  • HS xác định một vấn đề để tìm hiểu
  • Vấn đề mà HS chọn phải liên quan tới Chủ đề trọng tâm, phải là vấn đề thật sự (không phải một hiện tượng nào đó), và phải đủ cụ thể
  • HS đặt 1 câu hỏi về vấn đề và đối tượng/cộng đồng đã chọn. Câu hỏi Truy vấn Cá nhân của HS phải liên quan tới Chủ đề trọng tâm, phải liên quan tới vấn đề, và đối tượng/cộng đồng HS đã chọn
Xác định đối tượng/cộng đồng (10 điểm) Ba1 10
  • HS xác định 1 đối tượng/cộng đồng muốn tìm hiểu, và đối tượng/cộng đồng này thật sự đang gặp vấn đề mà HS đã nêu ra
  • HS giải thích lý do vì sao lại chọn đối tượng/cộng đồng này
Xác định cách tìm kiếm thông tin (10 điểm) Ab2 10
  • HS nêu cách tìm kiếm thông tin mà bản thân đã sử dụng để trả lời câu hỏi, và giải thích vì sao cách tìm kiếm thông tin này lại phù hợp
  • Cách tìm kiếm thông tin bao gồm nguồn thông tin, và phương pháp thu thập thông tin (phỏng vấn, survey, đọc tài liệu về vấn đề, v.v.)
Tìm kiếm thông tin (10 điểm) Ab3 10
  • HS sử dụng nhiều hơn 1 nguồn thông tin để trả lời câu hỏi
  • Những nguồn thông tin này xuất phát từ những cá nhân/tổ chức có kinh nghiệm, hiểu biết về vấn đề
Phân tích thông tin (10 điểm) Ab4 10 HS lặp lại hoàn toàn, hoặc nêu được ý chính của những thông tin mà bản thân tìm kiếm được
Đưa ra kết luận/câu trả lời (10 điểm) Ab5 10
  • HS trả lời câu hỏi Truy vấn Cá nhân một cách chính xác, hợp lý
  • HS trả lời được phần lớn câu hỏi của khán giả
  • Câu trả lời thể hiện đầy đủ những thông tin HS tìm kiếm được (tức có nghĩa HS đã tìm được thông tin gì, thì nên sử dụng được thông tin đó để trả lời)
Suy ngẫm về những điểm làm tốt & chưa tốt (10 điểm) Cb3 10
  • HS xác định bản thân đã làm tốt & chưa tốt điều gì trong quá trình nghiên cứu
  • HS xác định một số cách để cải thiện việc nghiên cứu của bản thân trong tương lai
  • Hầu hết suy ngẫm đã phản ánh chính xác về những gì HS làm tốt/chưa làm tốt
Suy ngẫm về mối liên kết (10 điểm) Cb4 10 HS dự đoán những gì mình đã tìm hiểu được trong Truy vấn Cá nhân có thể được áp dụng trong 1 bối cảnh cụ thể khác (môn học khác, tình huống khác trong cuộc sống, 1 bài nghiên cứu khác, v.v.) như thế nào
Suy ngẫm về ý tưởng mới (10 điểm) Cb5 10 HS đề xuất ý tưởng hành động trong HK2, và ý tưởng này phải liên quan tới Truy vấn Cá nhân của HS (tức có nghĩa, phải liên quan tới vấn đề, và/hoặc đối tượng/cộng đồng mà HS đã tìm hiểu)
Trình bày (10 điểm) Ca1 10 *HS đôi lúc có sử dụng ví dụ/bằng chứng cụ thể để bảo vệ luận điểm/quan điểm của bản thân
  • HS sử dụng lời nói/câu từ rõ ràng, dễ hiểu

K7-8-9

Năng lực cần đánh giá Chuẩn đầu ra tương ứng Điểm tối đa Mô tả về yêu cầu cần đạt
Xác định vấn đề & đặt câu hỏi (10 điểm) Ab1 10
  • HS giải thích vấn đề nào (trong số những vấn đề mà HS quan tâm) đủ quan trọng/cấp thiết, và có ý nghĩa với bản thân HS nhất để bắt đầu đi tìm hiểu
  • Vấn đề mà HS chọn phải liên quan tới Chủ đề trọng tâm, phải là vấn đề thật sự (không phải một hiện tượng nào đó), và phải đủ cụ thể
  • HS đặt ít nhất 1 câu hỏi về vấn đề và đối tượng/cộng đồng đã chọn, và giải thích vì sao câu hỏi này lại phù hợp, hoặc đáng để đi tìm câu trả lời
  • Câu hỏi Truy vấn Cá nhân của HS phải liên quan tới Chủ đề trọng tâm, phải liên quan tới vấn đề, và đối tượng/cộng đồng HS đã chọn
Xác định đối tượng/cộng đồng (10 điểm) Ba1 10
  • HS xác định ít nhất 1 đối tượng/cộng đồng muốn tìm hiểu, và đối tượng/cộng đồng này thật sự đang gặp vấn đề mà HS đã nêu ra
  • HS giải thích lý do vì sao lại chọn đối tượng/cộng đồng này
Xác định cách tìm kiếm thông tin (10 điểm) Ab2 10 HS nêu những cách tìm kiếm thông tin mà bản thân đã sử dụng để trả lời câu hỏi, và giải thích vì sao những cách tìm kiếm thông tin này lại phù hợp

Lưu ý: Cách tìm kiếm thông tin bao gồm nguồn thông tin, và phương pháp thu thập thông tin (phỏng vấn, survey, đọc tài liệu về vấn đề, v.v.)

Tìm kiếm thông tin (10 điểm) Ab3 10 *HS sử dụng nhiều hơn 1 nguồn thông tin để trả lời câu hỏi
  • Nếu HS thu thập thông tin trên mạng/sách/báo/tạp chí, hầu hết nguồn thông tin của HS phải tới từ những tổ chức đáng in cậy, uy tín
  • Nếu HS thu thập thông tin bằng cách tự thực hiện phỏng vấn/khảo sát, những người HS phỏng vấn/khảo sát phải có kinh nghiệm, hiểu biết đủ nhiều về vấn đề HS tìm hiểu để cho HS câu trả lời chi tiết, cụ thể
Phân tích thông tin (10 điểm) Ab4 10
  • HS đưa ra bình luận/nhận xét về những thông tin mà HS tìm kiếm được, không chỉ dừng lại ở việc lặp lại thông tin
  • Những bình luận/nhận xét của HS khá đơn giản, mang tính bề mặt, chưa đi sâu vào phân tích mức độ chính xác/hợp lý của thông tin
Đưa ra kết luận/câu trả lời (10 điểm) Ab5 10
  • HS trả lời câu hỏi Truy vấn Cá nhân (và câu hỏi của khán giả) một cách chính xác, hợp lý
  • Câu trả lời thể hiện rằng HS đã tìm hiểu kỹ về vấn đề & đối tượng/cộng đồng
Suy ngẫm về những điểm làm tốt & chưa tốt (10 điểm) Cb3 10
  • HS xác định bản thân đã làm tốt & chưa tốt điều gì trong quá trình nghiên cứu, tốt/chưa tốt như thế nào
  • HS xác định một số cách để cải thiện việc nghiên cứu của bản thân trong tương lai
  • Những suy ngẫm này đã phản ánh chính xác về những gì HS làm tốt/chưa làm tốt
Suy ngẫm về mối liên kết (10 điểm) Cb4 10 HS dự đoán những gì mình đã tìm hiểu được trong Truy vấn Cá nhân có thể được áp dụng trong một số bối cảnh khác (môn học khác, tình huống khác trong cuộc sống, 1 bài nghiên cứu khác, v.v.) như thế nào
Suy ngẫm về ý tưởng mới (10 điểm) Cb5 10
  • HS đề xuất ý tưởng hành động trong HK2, và ý tưởng này phải liên quan tới Truy vấn Cá nhân của HS (tức có nghĩa, phải liên quan tới vấn đề, và/hoặc đối tượng/cộng đồng mà HS đã tìm hiểu)
  • HS giải thích ý tưởng này sẽ mang lại lợi ích cho bản thân HS và đối tượng/cộng đồng được giúp như thế nào
Trình bày (10 điểm) Ca1 10
  • HS trình bày các luận điểm có tính hợp lý (mặc dù có thể chưa liên kết chặt chẽ, mật thiết tới nhau), và sử dụng ví dụ/bằng chứng cụ thể để bảo vệ các luận điểm này
  • HS sử dụng lời nói/câu từ rõ ràng, mạch lạc, thể hiện sự tự tin, và khả năng giao tiếp tốt

K10-11-12