Khác biệt giữa bản sửa đổi của “GCED K2: Tiết 2.58”
Không có tóm lược sửa đổi |
Không có tóm lược sửa đổi |
||
Dòng 116: | Dòng 116: | ||
| id="mp-left" class="MainPageBG" style="width:55%; border:1px solid #ffffff; padding:0; background:#ffffff; vertical-align:top; color:#000;" |<p style="margin:0.5em; background:#ffffff; font-family:inherit; font-size:100%; font-weight:bold; border:1px solid #ffffff; color:#000; padding:0.2em 0.4em;"><div align="left">[[GCED K1: Tiết 1.57|🡄 '''''Tiết trước''''']] | | id="mp-left" class="MainPageBG" style="width:55%; border:1px solid #ffffff; padding:0; background:#ffffff; vertical-align:top; color:#000;" |<p style="margin:0.5em; background:#ffffff; font-family:inherit; font-size:100%; font-weight:bold; border:1px solid #ffffff; color:#000; padding:0.2em 0.4em;"><div align="left">[[GCED K1: Tiết 1.57|🡄 '''''Tiết trước''''']] | ||
| style="border:1px solid transparent;" | | | style="border:1px solid transparent;" | | ||
| id="mp-right" class="MainPageBG" style="width:45%; border:1px solid #ffffff; padding:0; background:#ffffff; vertical-align:top;" |<p style="margin:0.5em; background:#ffffff; font-family:inherit; font-size:100%; font-weight:bold; border:1px solid #ffffff; color:#000; padding:0.2em 0.4em;"><div align="right">'''[[GCED | | id="mp-right" class="MainPageBG" style="width:45%; border:1px solid #ffffff; padding:0; background:#ffffff; vertical-align:top;" |<p style="margin:0.5em; background:#ffffff; font-family:inherit; font-size:100%; font-weight:bold; border:1px solid #ffffff; color:#000; padding:0.2em 0.4em;"><div align="right">'''[[GCED K2: Tiết 2.59|''Tiết tiếp theo'' 🡆]]''' | ||
|- | |- | ||
| | | |
Phiên bản lúc 08:05, ngày 5 tháng 2 năm 2020
Mô tả nội dung bài học
Câu hỏi & Mục tiêu bài học
Câu hỏi tiết học | 2.58. Nhóm em có thể sử dụng bằng chứng hành động nào cho việc suy ngẫm? | |||||||||||||||||||||||||||
Mục tiêu bài học | 2.58.1. HS hiểu việc suy ngẫm & tự đánh giá sẽ giúp em rút kinh nghiệm và cải thiện như thế nào trong tương lai. | 2.58.2. HS hiểu bằng chứng hành động là gì và review tất cả những bằng chứng mà nhóm em có. | 2.58.3. HS chọn lọc ra bằng chứng hành động để phục vụ cho việc suy ngẫm. | |||||||||||||||||||||||||
Tiêu chí đánh giá | 2.58.1. HS nêu được ít nhất 1 ví dụ mà việc suy ngẫm & tự đánh giá sẽ giúp em rút kinh nghiệm trong tương lai. | 2.58.2. HS nêu được bằng chứng hành động là gì và dành thời gian cùng xem lại tất cả những bằng chứng mà nhóm em có. | 1.58.3. HS nêu được ít nhất 2 bằng chứng để phục vụ cho việc suy ngẫm. | |||||||||||||||||||||||||
Tài liệu gợi ý | Ví dụ:- Tự đánh giá về thời gian, chi phí thực hiện dự án để biết phương hướng điều chỉnh/phát huy.
- Suy ngẫm xem liệu cộng đồng mình giúp đã có cuộc sống tốt hơn chưa, hướng tới việc giúp đỡ họ lần nữa trong tương lai nếu cần. - Suy ngẫm về những khó khăn nhóm em gặp trong khi triển khai dự án để tìm ra biện pháp cải thiện. |
Gợi ý: Bằng chứng hành động là những ghi chép, hình ảnh hay tư liệu phỏng vấn, cho thấy quá trình thực hiện dự án của nhóm em, từ bước Lập kế hoạch & chuẩn bị cho tới bước Triển khai.
Định hướng: Bằng chứng hành động nên được thể hiện trong LJJ. |
Định hướng: GV nên hướng dẫn để HS suy ngẫm từ những bằng chứng hành động mà mỗi nhóm có. Nếu nhóm HS có quá ít/không có bằng chứng hành động, GV có thể nêu ra một số điểm quan trọng để các nhóm cùng suy ngẫm. | |||||||||||||||||||||||||
Mảnh ghép tham khảo | Mảnh ghép (3’) GV nêu 4 bước của quá trình hành Hành động đã giới thiệu cho HS (Lập kế hoạch - Hành động - Suy ngẫm - Báo cáo).
Vai trò: là bước thứ 3 trong 4 bước thực hiện dự án Hành động. Mục đích của Suy ngẫm: Ở giai đoạn này, học sinh sẽ tự nhìn lại những gì đã xảy ra trước, trong và sau khi thực hiện dự án hành động, đánh giá mục tiêu mà mình đã đặt ra, mức độ hiệu quả, tầm ảnh hưởng, lợi ích đạt được từ dự án... Từ đó, HS rút kinh nghiệm để tìm ra các phương án cải thiện trong tương lai. GV tham khảo video (1:58 - 2:23): https://www.youtube.com/watch?v=kFd-yiAfrmE (15’- 18’)
|
Mảnh ghép (10’)
Lưu ý: Bằng chứng hành động nên được thể hiện trong LJJ. (20’)
|