Rubric Bài Suy ngẫm cuối năm
Để đánh giá Bài trình bày Truy vấn Cá nhân của HS, thầy cô có thể tham khảo rubric mẫu ở trang này. Rubric này bao gồm thang điểm cho mỗi năng lực kèm theo yêu cầu để đạt được từng mốc điểm. Nếu HS đã đạt được 1 mốc điểm nhất định (VD: 5 - 6), GV sẽ tự quyết định số điểm cuối cùng của HS (5 hoặc 6), dựa trên quan sát & nhận xét của GV trong Bài trình bày.
Thang điểm chung của các đầu điểm trong rubric sẽ như sau:
Thang điểm cho mỗi năng lực
(Lưu ý: chỉ cho điểm TRÒN) |
0 - 4 | HS không đạt hoặc đạt một phần rất nhỏ của mô tả các năng lực |
5 - 6 | HS đạt được một phần của mô tả các năng lực | |
7 - 9 | HS đạt được phần lớn hoặc toàn bộ mô tả các năng lực | |
10 | HS vượt quá mong đợi so với yêu cầu của khối lớp |
Lưu ý:
- Vì Bài suy ngẫm Cuối năm là mốc đánh giá của GCED, GV bắt buộc phải đánh giá HS thông qua việc HS đã viết được được gì (hoặc đối với một số khối lớp nhỏ, GV sẽ phải tự hỏi HS), và đây sẽ là nguồn bằng chứng DUY NHẤT để đánh giá HS. Những gì HS đã nói ra được trong Bài báo cáo (Bài 7.2) sẽ KHÔNG được sử dụng như một phần bằng chứng để đánh giá HS.
Dưới đây là các năng lực sẽ được đánh giá trong rubric (kèm theo điểm tối đa & mô tả) cho mỗi nhóm tuổi
K1
Năng lực cần đánh giá | Chuẩn đầu ra tương ứng | Điểm tối đa | Mô tả về yêu cầu cần đạt |
Xác định vấn đề & đặt câu hỏi (10 điểm) | Ab1 | 10 |
|
Xác định đối tượng/cộng đồng (10 điểm) | Ba1 | 10 | HS xác định 1 đối tượng/cộng đồng muốn tìm hiểu |
Xác định cách tìm kiếm thông tin (10 điểm) | Ab3 | 10 | HS nhắc lại nguồn thông tin mà bản thân đã tham khảo để trả lời câu hỏi |
Tìm kiếm thông tin (10 điểm) | Ab4 | 10 |
|
Phân tích thông tin (10 điểm) | Ab6 | 10 | HS lặp lại một số thông tin mà bản thân tìm kiếm được |
Đưa ra kết luận/câu trả lời (10 điểm) | Ab8 | 10 | *HS trả lời được câu hỏi Truy vấn Cá nhân, và câu trả lời thể hiện phần lớn những thông tin HS tìm kiếm được
|
Suy ngẫm về những điểm làm tốt & chưa tốt (10 điểm) | Cb4 | 10 | HS xác định bản thân đã làm tốt & chưa tốt điều gì trong quá trình nghiên cứu |
Suy ngẫm về mối liên kết (10 điểm) | Cb5 | 10 | HS dự đoán ít nhất một điều bản thân có thể làm trong cuộc sống hàng ngày sau khi thực hiện Truy vấn Cá nhân |
Suy ngẫm về ý tưởng mới (10 điểm) | Cb6 | 10 |
|
Trình bày (10 điểm) | Ca1 | 10 | HS sử dụng lời nói/câu từ rõ ràng, dễ hiểu |
Tổng điểm của Bài suy ngẫm Cuối năm | 100 |
K2-3
Năng lực cần đánh giá | Chuẩn đầu ra tương ứng | Điểm tối đa | Mô tả về yêu cầu cần đạt |
Xác định vấn đề & đặt câu hỏi (10 điểm) | Ab1 | 10 | *HS xác định một vấn đề để tìm hiểu
|
Xác định đối tượng/cộng đồng (10 điểm) | Ba1 | 10 | HS xác định 1 đối tượng/cộng đồng muốn tìm hiểu |
Xác định cách tìm kiếm thông tin (10 điểm) | Ab3 | 10 |
|
Tìm kiếm thông tin (10 điểm) | Ab4 | 10 | *HS sử dụng ít nhất 1 nguồn thông tin để trả lời câu hỏi
|
Phân tích thông tin (10 điểm) | Ab6 | 10 | HS lặp lại hoàn toàn những thông tin mà bản thân tìm kiếm được |
Đưa ra kết luận/câu trả lời (10 điểm) | Ab8 | 10 |
|
Suy ngẫm về những điểm làm tốt & chưa tốt (10 điểm) | Cb4 | 10 |
|
Suy ngẫm về mối liên kết (10 điểm) | Cb5 | 10 | HS dự đoán ít nhất một điều bản thân có thể làm trong cuộc sống hàng ngày sau khi thực hiện Truy vấn Cá nhân |
Suy ngẫm về ý tưởng mới (10 điểm) | Cb6 | 10 |
|
Trình bày (10 điểm) | Ca1 | 10 | HS sử dụng lời nói/câu từ rõ ràng, dễ hiểu |
K4-5-6
Năng lực cần đánh giá | Chuẩn đầu ra tương ứng | Điểm tối đa | Mô tả về yêu cầu cần đạt |
Xác định vấn đề & đặt câu hỏi (10 điểm) | Ab1 | 10 |
|
Xác định đối tượng/cộng đồng (10 điểm) | Ba1 | 10 |
|
Xác định cách tìm kiếm thông tin (10 điểm) | Ab2 | 10 |
|
Tìm kiếm thông tin (10 điểm) | Ab3 | 10 |
|
Phân tích thông tin (10 điểm) | Ab4 | 10 | HS lặp lại hoàn toàn, hoặc nêu được ý chính của những thông tin mà bản thân tìm kiếm được |
Đưa ra kết luận/câu trả lời (10 điểm) | Ab5 | 10 |
|
Suy ngẫm về những điểm làm tốt & chưa tốt (10 điểm) | Cb3 | 10 |
|
Suy ngẫm về mối liên kết (10 điểm) | Cb4 | 10 | HS dự đoán những gì mình đã tìm hiểu được trong Truy vấn Cá nhân có thể được áp dụng trong 1 bối cảnh cụ thể khác (môn học khác, tình huống khác trong cuộc sống, 1 bài nghiên cứu khác, v.v.) như thế nào |
Suy ngẫm về ý tưởng mới (10 điểm) | Cb5 | 10 | HS đề xuất ý tưởng hành động trong HK2, và ý tưởng này phải liên quan tới Truy vấn Cá nhân của HS (tức có nghĩa, phải liên quan tới vấn đề, và/hoặc đối tượng/cộng đồng mà HS đã tìm hiểu) |
Trình bày (10 điểm) | Ca1 | 10 | *HS đôi lúc có sử dụng ví dụ/bằng chứng cụ thể để bảo vệ luận điểm/quan điểm của bản thân
|
K7-8-9
Năng lực cần đánh giá | Chuẩn đầu ra tương ứng | Điểm tối đa | Mô tả về yêu cầu cần đạt |
Xác định vấn đề & đặt câu hỏi (10 điểm) | Ab1 | 10 |
|
Xác định đối tượng/cộng đồng (10 điểm) | Ba1 | 10 |
|
Xác định cách tìm kiếm thông tin (10 điểm) | Ab2 | 10 | HS nêu những cách tìm kiếm thông tin mà bản thân đã sử dụng để trả lời câu hỏi, và giải thích vì sao những cách tìm kiếm thông tin này lại phù hợp
Lưu ý: Cách tìm kiếm thông tin bao gồm nguồn thông tin, và phương pháp thu thập thông tin (phỏng vấn, survey, đọc tài liệu về vấn đề, v.v.) |
Tìm kiếm thông tin (10 điểm) | Ab3 | 10 | *HS sử dụng nhiều hơn 1 nguồn thông tin để trả lời câu hỏi
|
Phân tích thông tin (10 điểm) | Ab4 | 10 |
|
Đưa ra kết luận/câu trả lời (10 điểm) | Ab5 | 10 |
|
Suy ngẫm về những điểm làm tốt & chưa tốt (10 điểm) | Cb3 | 10 |
|
Suy ngẫm về mối liên kết (10 điểm) | Cb4 | 10 | HS dự đoán những gì mình đã tìm hiểu được trong Truy vấn Cá nhân có thể được áp dụng trong một số bối cảnh khác (môn học khác, tình huống khác trong cuộc sống, 1 bài nghiên cứu khác, v.v.) như thế nào |
Suy ngẫm về ý tưởng mới (10 điểm) | Cb5 | 10 |
|
Trình bày (10 điểm) | Ca1 | 10 |
|