GCED K3: Tiết 3.6
Mô tả nội dung bài học
Câu hỏi + Mục tiêu bài học
Câu hỏi tiết học | 3.6. Tình hình sức khỏe và chăm sóc y tế ở các nước phát triển & đang phát triển có gì đáng chú ý? | |
Mục tiêu bài học | 3.6.1. Học sinh hiểu được tình hình sức khỏe và chăm sóc y tế của người dân ở các quốc gia đang phát triển (VD1). | 3.6.2. Học sinh hiểu được tình hình sức khỏe và chăm sóc y tế của người dân ở các quốc gia phát triển (VD2 & VD3). |
Tiêu chí đánh giá | 3.6.1.
- HS trả lời được: Người dân ở VD1 có sức khỏe tốt không? Có được chăm sóc y tế đầy đủ không? |
3.6.2.
- HS trả lời được: Người dân ở VD2 có sức khỏe tốt không? Có được chăm sóc y tế đầy đủ không? - HS trả lời được: Người dân ở VD3 có sức khỏe tốt không? Có được chăm sóc y tế đầy đủ không? |
Tài liệu gợi ý | Định hướng cho VD1 (1 quốc gia nghèo, không có nền y tế phát triển): Angola, một nước nghèo ở châu Phi. Các bệnh truyền nhiễm như sởi, sốt rét, dịch tả chính là các nguyên nhân gây tử vong hàng đầu cho người dân Angola. Đây cũng là một trong những quốc gia với hệ thống chăm sóc y tế kém phát triển nhất thế giới, khiến hàng triệu người dân Angola không được chăm sóc y tế đầy đủ. Tham khảo:en.wikipedia.org/wiki/Health_in_Angola |
Định hướng cho VD2 (1 quốc gia phát triển, nhưng việc chăm sóc y tế chưa đồng đều): Hoa Kỳ, đất nước phát triển hàng đầu thế giới. Đất nước này có hệ thống y tế rất phát triển, tuy nhiên lại cực kỳ đắt đỏ. Mặc dù những căn bệnh truyền nhiễm không hề phổ biến ở Hoa Kỳ, người dân ở đất nước này vẫn gặp rất nhiều vấn đề về sức khỏe, phần nhiều là do không có đủ điều kiện để được chăm sóc y tế. Định hướng cho VD3 (các nước phát triển trên thế giới, người dân có quyền được chăm sóc y tế bất kể giàu nghèo): Phần Lan hoặc Canada, Tham khảo:en.wikipedia.org/wiki/Health_care_in_the_United_States en.wikipedia.org/wiki/Healthcare_in_Canada www.canada.ca/en/health-canada/services/health-care-system/reports-publications/health-care-system/canada.htmlen.wikipedia.org/wiki/Healthcare_in_Finland |
Mảnh ghép tham khảo |
Mảnh ghép a
abc
Mảnh ghép b
def |
Mảnh ghép a
abc
Mảnh ghép b
def |