Khác biệt giữa bản sửa đổi của “GCED K8: Tiết 8.5”
(Tạo trang mới với nội dung “==Mô tả nội dung bài học== ==Câu hỏi & Mục tiêu bài học== {| class="wikitable" |'''Câu hỏi tiết học''' | colspan="2" rowspan="1" |…”) |
Không có tóm lược sửa đổi Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017 |
||
Dòng 20: | Dòng 20: | ||
|- | |- | ||
|'''Mảnh ghép hoạt động tham khảo''' | |'''Mảnh ghép hoạt động tham khảo''' | ||
|<div class="toccolours mw-collapsible" overflow:auto;"> | |||
<div style="font-weight:bold;line-height:1.6;font-size:14px;" text-indent: 50px;> <div style="margin: 0; background: #ccffcc; text-align: left; font-weight: bold; text-indent: 2%; border: 3px solid #ccffcc;"> | |||
Mảnh ghép </div> | |||
</div> | |||
<div class="mw-collapsible-content"> | |||
abc | |||
|<div class="toccolours mw-collapsible" overflow:auto;"> | |||
<div style="font-weight:bold;line-height:1.6;font-size:14px;" text-indent: 50px;> <div style="margin: 0; background: #ccffcc; text-align: left; font-weight: bold; text-indent: 2%; border: 3px solid #ccffcc;"> | |||
Mảnh ghép </div> | |||
</div> | |||
<div class="mw-collapsible-content"> | |||
abc | |||
|} | |||
<br /> | |||
{| role="presentation" id="mp-upper" style="width: 100%; margin-top:4px; border-spacing: 0px;" | |||
| id="mp-left" class="MainPageBG" style="width:55%; border:1px solid #ffffff; padding:0; background:#ffffff; vertical-align:top; color:#000;" |<p style="margin:0.5em; background:#ffffff; font-family:inherit; font-size:100%; font-weight:bold; border:1px solid #ffffff; color:#000; padding:0.2em 0.4em;"><div align="left">[[GCED K1: Tiết 1.1|🡄 '''''Tiết trước''''']] | |||
| style="border:1px solid transparent;" | | |||
| id="mp-right" class="MainPageBG" style="width:45%; border:1px solid #ffffff; padding:0; background:#ffffff; vertical-align:top;" |<p style="margin:0.5em; background:#ffffff; font-family:inherit; font-size:100%; font-weight:bold; border:1px solid #ffffff; color:#000; padding:0.2em 0.4em;"><div align="right">'''[[GCED K1: Tiết 1.3|''Tiết tiếp theo'' 🡆]]''' | |||
|- | |||
| | |||
| | | | ||
| | | | ||
|} | |} |
Phiên bản lúc 01:49, ngày 5 tháng 11 năm 2019
Mô tả nội dung bài học
Câu hỏi & Mục tiêu bài học
Câu hỏi tiết học | 8.5 Em hiểu như thế nào về thuật ngữ "sự giao thoa" (intersectionality)? Sau quá trình khám phá, em trả lời câu hỏi dẫn dắt như thế nào? | |
Mục tiêu bài học | 8.5.1 Học sinh hiểu về khái niệm "sự giao thoa" | 8.5.2. HS tự trả lời câu hỏi dẫn dắt của chương. |
Tiêu chí đánh giá | 8.5.1
- Học sinh trình bày được cách hiểu của mình về khái niệm "intersectionality" - HS đưa ra được 1 ví dụ về "intersectionality" |
8.5.2. Câu trả lời của HS phản ánh được 1 phần lớn hoặc tất cả những nội dung em đã học xuyên suốt lăng kính. |
Tài liệu gợi ý | - Gợi ý cách tiếp cận: Khi giới thiệu thuật ngữ, giới thiệu cả từ nguyên gốc tiếng Anh để HS có thể tìm hiểu thêm nếu cần (nếu con chỉ đơn thuẩn tìm kiếm từ khoá "sự giao thoa" sẽ không thấy được tài liệu nói đến vấn đề mà chương trình đang đề cập) - Định nghĩa tham khảo: "Intersectionality" là thuật ngữ chỉ sự giao thoa, kết hợp. Trong trường hợp này có thể hiểu rằng: thực tế, có những người cùng một lúc phải chịu nhiều sự bất bình đằng khác nhau. Ví dụ như: họ bị kì thị vì họ vừa là người da đen, lại vừa là người thuộc giới tính thứ 3; hoặc một người mất đi nhiều cơ hội phát triển bản thân khi họ vừa là phụ nữ, họ lại vừa sinh sống tại một quốc gia kém phát triển. |
|
Mảnh ghép hoạt động tham khảo |
Mảnh ghép
abc |
Mảnh ghép
abc |