Khác biệt giữa bản sửa đổi của “GCED K9: Tiết 9.17”
(Tạo trang mới với nội dung “==Mô tả nội dung bài học== ==Câu hỏi & Mục tiêu bài học== {| class="wikitable" |'''Câu hỏi tiết học''' |9.17. Làm thế nào đ…”) |
Không có tóm lược sửa đổi |
||
(Không hiển thị 5 phiên bản ở giữa của cùng người dùng) | |||
Dòng 3: | Dòng 3: | ||
{| class="wikitable" | {| class="wikitable" | ||
|'''Câu hỏi tiết học''' | |'''Câu hỏi tiết học''' | ||
|9.17. Làm thế nào để đánh giá được hiệu quả và tác động của giải pháp đó? | | colspan="2" |'''9.17. Làm thế nào để đánh giá được hiệu quả và tác động của giải pháp đó?''' | ||
|- | |- | ||
|'''Mục tiêu bài học''' | |'''Mục tiêu bài học''' | ||
Dòng 16: | Dòng 15: | ||
|9.17.2. | |9.17.2. | ||
-HS nhắc lại được ít nhất 3 trong 5 phương pháp kiểm chứng mức độ thành công của dự án. | -HS nhắc lại được ít nhất 3 trong 5 phương pháp kiểm chứng mức độ thành công của dự án. | ||
- HS chọn và mô tả cách áp dụng ít nhất 1 phương pháp kiểm chứng vào giải pháp của mình. | - HS chọn và mô tả cách áp dụng ít nhất 1 phương pháp kiểm chứng vào giải pháp của mình. | ||
- HS giải thích được vì sao phương án em chọn là phù hợp nhất. | - HS giải thích được vì sao phương án em chọn là phù hợp nhất. | ||
|- | |- | ||
Dòng 23: | Dòng 24: | ||
|Định hướng - 5 Phương pháp kiểm chứng: | |Định hướng - 5 Phương pháp kiểm chứng: | ||
- Quan sát người dùng: khi người dùng sử dụng sản phẩm, người thiết kế sẽ quan sát và ghi notes. | - Quan sát người dùng: khi người dùng sử dụng sản phẩm, người thiết kế sẽ quan sát và ghi notes. | ||
- "Dùng thử": người dùng sử dụng sản phẩm và trả lời một khảo sát/ một phỏng vấn về sản phẩm. | - "Dùng thử": người dùng sử dụng sản phẩm và trả lời một khảo sát/ một phỏng vấn về sản phẩm. | ||
- Ý kiến chuyên gia: người dùng là một chuyên gia về sản phẩm mà em tạo ra. Em có thể phỏng vấn họ để xin ý kiến. | - Ý kiến chuyên gia: người dùng là một chuyên gia về sản phẩm mà em tạo ra. Em có thể phỏng vấn họ để xin ý kiến. | ||
- So sánh với sản phẩm/giải pháp có sẵn: tạo bảng điểm mạnh/điểm yếu. | - So sánh với sản phẩm/giải pháp có sẵn: tạo bảng điểm mạnh/điểm yếu. | ||
- Kiểm tra chất lượng: người thiết kế tự tạo ra một tình huống giả định giống với điều kiện bình thường mà nó sẽ được sử dụng. | - Kiểm tra chất lượng: người thiết kế tự tạo ra một tình huống giả định giống với điều kiện bình thường mà nó sẽ được sử dụng. | ||
______ | ______ | ||
Phương pháp kiểm chứng mức độ thành công: | |||
Phương pháp kiểm chứng mức độ thành công: https://mypdesign.net/wp-content/uploads/2019/05/Di-Design-Testing-Methods.pdf | |||
|- | |||
|'''Mảnh ghép tham khảo''' | |||
|<div class="toccolours mw-collapsible mw-collapsed" overflow:auto;"> | |||
<div style="font-weight:bold;line-height:1.6;font-size:14px;" text-indent: 50px;> <div style="margin: 0; background: #ccffcc; text-align: left; font-weight: bold; text-indent: 2%; border: 3px solid #ccffcc;"> | |||
Mảnh ghép a</div> | |||
</div> | |||
<div class="mw-collapsible-content"> | |||
(5’) Thảo luận nhóm: | |||
GV tiếp tục giới thiệu và cung cấp tài liệu để HS tự tìm hiểu và trả lời các câu hỏi: | |||
*Bước lớn #4 có những bước nhỏ nào (Bloom 1)? | |||
*Vì sao cần thực hiện bước này? (Bloom 2) | |||
(5’) GV gọi học sinh chia sẻ | |||
(5’) GV tổng kết Bước lớn #4 và yêu cầu học sinh ghi chép các bước vào vở | |||
</div></div><div class="toccolours mw-collapsible mw-collapsed" overflow:auto;"> | |||
<div style="font-weight:bold;line-height:1.6;font-size:14px;" text-indent: 50px;> <div style="margin: 0; background: #ccffcc; text-align: left; font-weight: bold; text-indent: 2%; border: 3px solid #ccffcc;"> | |||
Mảnh ghép b</div> | |||
</div> | |||
<div class="mw-collapsible-content"> | |||
V có thể lựa chọn 1 video liên quan tới chủ đề mà hs đang tìm hiểu. | |||
*Học sinh ghi nhớ (Bloom 1) các giải pháp mà video đã sử dụng | |||
*Học sinh xác định (Bloom 1) cách thức để đánh giá các giải pháp đó | |||
(5’) GV giới thiệu cách đánh giá giải pháp trong vòng tròn thiết kế ở bước 4. Học sinh đọc và giải thích các bước nhỏ trong bước 4 | |||
(5’) Học sinh áp dụng để thử đánh giá một giải pháp trong video. | |||
|<div class="toccolours mw-collapsible mw-collapsed" overflow:auto;"> | |||
<div style="font-weight:bold;line-height:1.6;font-size:14px;" text-indent: 50px;> <div style="margin: 0; background: #ccffcc; text-align: left; font-weight: bold; text-indent: 2%; border: 3px solid #ccffcc;"> | |||
Mảnh ghép a</div> | |||
</div> | |||
<div class="mw-collapsible-content"> | |||
(7’) GV phát bảng cho học sinh làm theo cá nhân. GV chú ý học sinh giữ lại các bảng biểu làm tại lăng kính 4 để giải quyết vấn đề mà cá nhân học sinh mong muốn giải quyết. Học sinh giữ nguyên vấn đề mà mình cần nghiên cứu qua các bài trong lăng kính 4. | |||
{| class="wikitable" | |||
| colspan="3" |Bước 4: Đánh giá giải pháp. Chủ đề: Xây dựng giải pháp để nâng cao chất lượng cuộc sống mà vẫn đảm bảo tính bền vững. | |||
|- | |||
|Các bước nhỏ | |||
|Áp dụng vấn đề nghiên cứu | |||
|Câu hỏi truy vấn | |||
|- | |||
|D1. Thiết kế được các phương pháp kiểm chứng tính hiệu quả của giải pháp được chọn | |||
| | |||
| | |||
|- | |||
|D2. Đánh giá được tính hiệu quả của giải pháp được chọn dựa trên các mục tiêu đã đạt được | |||
| | |||
| | |||
|- | |- | ||
|''' | |D3. Giải thích được giải pháp được chọn nên được cải thiện ở những điểm gì | ||
| | |||
| | |||
|- | |||
|D4. Giải thích được tầm ảnh hưởng của giải pháp đối với đối tượng/cộng đồng mình hướng tới | |||
| | |||
| | |||
|} | |||
GV định hướng học sinh một số cách thu thập thông tin | |||
- Phỏng vấn: phỏng vấn người/cộng đồng được trợ giúp về ảnh hưởng của dự án tới họ. | |||
- Khảo sát: tổ chức khảo sát cho cộng được được giúp đỡ. | |||
- Quan sát: quan sát và ghi nhận những ảnh hưởng của dự án tới cộng đồng được giúp đỡ. | |||
(5’) GV yêu cầu học sinh đổi bài theo thứ tự cho các bạn khác trong lớp nhận xét và ghi ý kiến bằng bút chì qua giấy note. | |||
(3’) GV tổng kết và nhận xét chung | |||
Lưu ý: | |||
HS nhắc lại được ít nhất 3 trong 5 phương pháp kiểm chứng mức độ thành công của dự án. | |||
*HS chọn và mô tả cách áp dụng ít nhất 1 phương pháp kiểm chứng vào giải pháp của mình. | |||
HS giải thích được vì sao phương án em chọn là phù hợp nhất. | |||
</div></div><div class="toccolours mw-collapsible mw-collapsed" overflow:auto;"> | |||
<div style="font-weight:bold;line-height:1.6;font-size:14px;" text-indent: 50px;> <div style="margin: 0; background: #ccffcc; text-align: left; font-weight: bold; text-indent: 2%; border: 3px solid #ccffcc;"> | |||
Mảnh ghép b</div> | |||
</div> | |||
<div class="mw-collapsible-content"> | |||
(07’) Think - Pair - Share | |||
GV yêu cầu HS áp dụng các bước nhỏ trong Bước lớn #4, | |||
HS liệt kê ít nhất 02-03 cách thu thập thông tin để phục vụ cho việc kiểm chứng mức độ hiệu quả của dự án. | |||
GV mời HS trình bày và định hướng đến các cách nếu HS chưa đề cập: | |||
- Phỏng vấn: phỏng vấn người/cộng đồng được trợ giúp về ảnh hưởng của dự án tới họ. | |||
- Khảo sát: tổ chức khảo sát cho cộng được được giúp đỡ. | |||
- Quan sát: quan sát và ghi nhận những ảnh hưởng của dự án tới cộng đồng được giúp đỡ. | |||
(10’) Thảo luận nhóm: | |||
*Học sinh chọn ra 1 số cách thu thập thông tin phù hợp với giải pháp của mình và giải thích vì sao nhóm em chọn giải pháp này. | |||
GV mời các nhóm chia sẻ | |||
(3’) GV tổng kết. HS suy ngẫm toàn LK | |||
|} | |||
<br /> | |||
{| role="presentation" id="mp-upper" style="width: 100%; margin-top:4px; border-spacing: 0px;" | |||
| id="mp-left" class="MainPageBG" style="width:55%; border:1px solid #ffffff; padding:0; background:#ffffff; vertical-align:top; color:#000;" |<p style="margin:0.5em; background:#ffffff; font-family:inherit; font-size:100%; font-weight:bold; border:1px solid #ffffff; color:#000; padding:0.2em 0.4em;"><div align="left">[[GCED K9: Tiết 9.16|🡄 '''''Tiết trước''''']] | |||
| style="border:1px solid transparent;" | | |||
| id="mp-right" class="MainPageBG" style="width:45%; border:1px solid #ffffff; padding:0; background:#ffffff; vertical-align:top;" |<p style="margin:0.5em; background:#ffffff; font-family:inherit; font-size:100%; font-weight:bold; border:1px solid #ffffff; color:#000; padding:0.2em 0.4em;"><div align="right">'''[[GCED K9: Tiết 9.18|''Tiết tiếp theo'' 🡆]]''' | |||
|- | |||
| | |||
| | | | ||
| | | | ||
|} | |} | ||
[[Thể loại:GCED]] | |||
[[Thể loại:Nội dung dạy học cho 12 khối]] | |||
[[Thể loại:GCED Khối 9]] |
Bản mới nhất lúc 07:29, ngày 19 tháng 2 năm 2020
Mô tả nội dung bài học
Câu hỏi & Mục tiêu bài học
Câu hỏi tiết học | 9.17. Làm thế nào để đánh giá được hiệu quả và tác động của giải pháp đó? | |||||||||||||||||||
Mục tiêu bài học | 9.17.1. HS được giới thiệu sơ lược về các bước nhỏ của bước lớn #4 để tham khảo.
(1/3 tiết). |
9.17.2. HS áp dụng được một số phương pháp kiểm chứng mức độ thành công của dự án.
(2/3 tiết). | ||||||||||||||||||
Tiêu chí đánh giá | 9.17.1. HS biết rằng HS có thể làm theo các bước nhỏ hoặc không, miễn đạt được mục tiêu của bước lớn. | 9.17.2.
-HS nhắc lại được ít nhất 3 trong 5 phương pháp kiểm chứng mức độ thành công của dự án. - HS chọn và mô tả cách áp dụng ít nhất 1 phương pháp kiểm chứng vào giải pháp của mình. - HS giải thích được vì sao phương án em chọn là phù hợp nhất. | ||||||||||||||||||
Tài liệu gợi ý | Định hướng - 5 Phương pháp kiểm chứng:
- Quan sát người dùng: khi người dùng sử dụng sản phẩm, người thiết kế sẽ quan sát và ghi notes. - "Dùng thử": người dùng sử dụng sản phẩm và trả lời một khảo sát/ một phỏng vấn về sản phẩm. - Ý kiến chuyên gia: người dùng là một chuyên gia về sản phẩm mà em tạo ra. Em có thể phỏng vấn họ để xin ý kiến. - So sánh với sản phẩm/giải pháp có sẵn: tạo bảng điểm mạnh/điểm yếu. - Kiểm tra chất lượng: người thiết kế tự tạo ra một tình huống giả định giống với điều kiện bình thường mà nó sẽ được sử dụng. ______ Phương pháp kiểm chứng mức độ thành công: https://mypdesign.net/wp-content/uploads/2019/05/Di-Design-Testing-Methods.pdf | |||||||||||||||||||
Mảnh ghép tham khảo |
Mảnh ghép a
(5’) Thảo luận nhóm: GV tiếp tục giới thiệu và cung cấp tài liệu để HS tự tìm hiểu và trả lời các câu hỏi:
(5’) GV gọi học sinh chia sẻ (5’) GV tổng kết Bước lớn #4 và yêu cầu học sinh ghi chép các bước vào vở
Mảnh ghép b
V có thể lựa chọn 1 video liên quan tới chủ đề mà hs đang tìm hiểu.
(5’) GV giới thiệu cách đánh giá giải pháp trong vòng tròn thiết kế ở bước 4. Học sinh đọc và giải thích các bước nhỏ trong bước 4 (5’) Học sinh áp dụng để thử đánh giá một giải pháp trong video.
|
Mảnh ghép a
(7’) GV phát bảng cho học sinh làm theo cá nhân. GV chú ý học sinh giữ lại các bảng biểu làm tại lăng kính 4 để giải quyết vấn đề mà cá nhân học sinh mong muốn giải quyết. Học sinh giữ nguyên vấn đề mà mình cần nghiên cứu qua các bài trong lăng kính 4.
GV định hướng học sinh một số cách thu thập thông tin - Phỏng vấn: phỏng vấn người/cộng đồng được trợ giúp về ảnh hưởng của dự án tới họ. - Khảo sát: tổ chức khảo sát cho cộng được được giúp đỡ. - Quan sát: quan sát và ghi nhận những ảnh hưởng của dự án tới cộng đồng được giúp đỡ. (5’) GV yêu cầu học sinh đổi bài theo thứ tự cho các bạn khác trong lớp nhận xét và ghi ý kiến bằng bút chì qua giấy note. (3’) GV tổng kết và nhận xét chung Lưu ý: HS nhắc lại được ít nhất 3 trong 5 phương pháp kiểm chứng mức độ thành công của dự án.
HS giải thích được vì sao phương án em chọn là phù hợp nhất.
Mảnh ghép b
(07’) Think - Pair - Share GV yêu cầu HS áp dụng các bước nhỏ trong Bước lớn #4, HS liệt kê ít nhất 02-03 cách thu thập thông tin để phục vụ cho việc kiểm chứng mức độ hiệu quả của dự án. GV mời HS trình bày và định hướng đến các cách nếu HS chưa đề cập: - Phỏng vấn: phỏng vấn người/cộng đồng được trợ giúp về ảnh hưởng của dự án tới họ. - Khảo sát: tổ chức khảo sát cho cộng được được giúp đỡ. - Quan sát: quan sát và ghi nhận những ảnh hưởng của dự án tới cộng đồng được giúp đỡ. (10’) Thảo luận nhóm:
GV mời các nhóm chia sẻ (3’) GV tổng kết. HS suy ngẫm toàn LK
|