Khác biệt giữa bản sửa đổi của “GCED K2: Tiết 2.18”
Không có tóm lược sửa đổi Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017 |
Không có tóm lược sửa đổi |
||
Dòng 76: | Dòng 76: | ||
(2’) GV chốt kiến thức: cộng tác là làm việc hoặc hành động cùng nhau vì lợi ích chung, sẽ mang lại hiệu quả lớn hơn việc hành động đơn lẻ. | (2’) GV chốt kiến thức: cộng tác là làm việc hoặc hành động cùng nhau vì lợi ích chung, sẽ mang lại hiệu quả lớn hơn việc hành động đơn lẻ. | ||
|<div class="toccolours mw-collapsible" overflow:auto;"> | |<div class="toccolours mw-collapsible" overflow:auto;"> | ||
Dòng 114: | Dòng 115: | ||
(1’) GV tổng kết. | (1’) GV tổng kết. | ||
|} | |} | ||
<br /> | <br /> | ||
{| role="presentation" id="mp-upper" style="width: 100%; margin-top:4px; border-spacing: 0px;" | {| role="presentation" id="mp-upper" style="width: 100%; margin-top:4px; border-spacing: 0px;" | ||
| id="mp-left" class="MainPageBG" style="width:55%; border:1px solid #ffffff; padding:0; background:#ffffff; vertical-align:top; color:#000;" |<p style="margin:0.5em; background:#ffffff; font-family:inherit; font-size:100%; font-weight:bold; border:1px solid #ffffff; color:#000; padding:0.2em 0.4em;"><div align="left">[[GCED | | id="mp-left" class="MainPageBG" style="width:55%; border:1px solid #ffffff; padding:0; background:#ffffff; vertical-align:top; color:#000;" |<p style="margin:0.5em; background:#ffffff; font-family:inherit; font-size:100%; font-weight:bold; border:1px solid #ffffff; color:#000; padding:0.2em 0.4em;"><div align="left">[[GCED K2: Tiết 2.17|🡄 '''''Tiết trước''''']] | ||
| style="border:1px solid transparent;" | | | style="border:1px solid transparent;" | | ||
| id="mp-right" class="MainPageBG" style="width:45%; border:1px solid #ffffff; padding:0; background:#ffffff; vertical-align:top;" |<p style="margin:0.5em; background:#ffffff; font-family:inherit; font-size:100%; font-weight:bold; border:1px solid #ffffff; color:#000; padding:0.2em 0.4em;"><div align="right">'''[[GCED | | id="mp-right" class="MainPageBG" style="width:45%; border:1px solid #ffffff; padding:0; background:#ffffff; vertical-align:top;" |<p style="margin:0.5em; background:#ffffff; font-family:inherit; font-size:100%; font-weight:bold; border:1px solid #ffffff; color:#000; padding:0.2em 0.4em;"><div align="right">'''[[GCED K2: Tiết 2.19|''Tiết tiếp theo'' 🡆]]''' | ||
|- | |- | ||
| | | |
Phiên bản lúc 07:10, ngày 17 tháng 10 năm 2019
Mô tả nội dung bài học
Câu hỏi + Mục tiêu bài học
Câu hỏi tiết học | 2.18. Cộng tác là gì và để cộng tác hiệu quả em cần phải làm gì? | |
Mục tiêu bài học | 2.18.1. HS hiểu được cộng tác là làm việc hoặc hành động cùng nhau vì lợi ích chung, sẽ mang lại hiệu quả lớn hơn việc hành động đơn lẻ. | 2.18.2. HS hiểu được để cộng tác hiệu quả thì mọi người phải làm việc cùng nhau, biết lắng nghe, chia sẻ và tôn trọng sự khác biệt. |
Tiêu chí đánh giá | 2.18.1. HS nêu được:
- khái niệm về sự cộng tác. - 1 ví dụ về việc cộng tác cho mục tiêu tốt, tích cực. - 1 lợi ích của việc cộng tác. |
2.18.2. HS nêu được:
- 2 việc nên làm để cộng tác hiệu quả. - 2 việc không nên làm nếu muốn cộng tác hiệu quả. |
Tài liệu gợi ý | Tham khảo:http://www.cyh.com/HealthTopics/HealthTopicDetailsKids.aspx?p=335&np=286&id=2962https://www.youtube.com/watch?v=uL5mHE3H5wEhttps://www.youtube.com/watch?v=hf3C5rci_z4https://www.youtube.com/watch?v=Po40I4c94R0https://www.youtube.com/watch?v=bu10OxyTkkUhttps://www.youtube.com/watch?v=pQ77Nr6TgZohttps://www.workingvoices.com/body-language-collaboration-monkeys/ | Gợi ý:- Nên làm: Nhận diện được cảm xúc & lắng nghe ý kiến của những người khác, v.v.
- Không nên làm: thể hiện cảm xúc tiêu cực, từ chối cộng tác hay lắng nghe người khác, v.v. Tham khảo:http://www.greatexpectations.org/elementary-resources-for-cooperationhttp://www.cyh.com/HealthTopics/HealthTopicDetailsKids.aspx?p=335&np=286&id=2962https://www.goodcharacter.com/elementaryschool/cooperation/ |
Mảnh ghép tham khảo |
Mảnh ghép a
(1’) Xem đoạn clip và ghi nhớ (Bloom 1) hành vi của nhân vật trong clip. https://www.youtube.com/watch?v=ftPOy4yUGMQ (1:54-3:22) (5’) Học sinh trả lời các câu hỏi dưới đây. GV gọi HS phát biểu trước lớp.
(4’) GV: Hành động 3 bạn nhỏ cùng nhau hợp sức để vượt qua được cây cầu gẫy được coi là cộng tác. GV yêu cầu HS thảo luận nhóm 4 để trả lời câu hỏi.
(3’) HS trình bày (Bloom 2) trước lớp quan điểm của nhóm về cộng tác. Các nhóm khác bổ sung (2’) GV chốt kiến thức: cộng tác là làm việc hoặc hành động cùng nhau vì lợi ích chung, sẽ mang lại hiệu quả lớn hơn việc hành động đơn lẻ.
Mảnh ghép b
(6’) Chơi trò chơi: Cuộn giấy thăng bằng
(4’) GV: Hành động các con cùng nhau hợp sức để đưa được cuộn giấy A0 từ đầu lớp đến cuối lớp được coi là cộng tác. GV yêu cầu HS thảo luận nhóm 4 để trả lời câu hỏi.
(3’) HS trình bày (Bloom 2) trước lớp quan điểm của nhóm về cộng tác. Các nhóm khác bổ sung (2’) GV chốt kiến thức: cộng tác là làm việc hoặc hành động cùng nhau vì lợi ích chung, sẽ mang lại hiệu quả lớn hơn việc hành động đơn lẻ.
|
Mảnh ghép a
Dẫn dắt: Để giải một nhiệm vụ chung, chúng ta cần cộng tác với nhau. Tuy nhiên, làm thế nào để cộng tác hiệu quả? (3’) GV nhắc lại về trò chơi (18.1.a). HS trả lời các câu hỏi:
(6’) Thảo luận nhóm: Thực hiện yêu cầu: Nêu 2 việc cộng tác hiệu quả và 2 việc cộng tác chưa hiệu quả.
(1’) GV tổng kết:
Mảnh ghép b
Dẫn dắt: Để giải một nhiệm vụ chung, chúng ta cần cộng tác với nhau. Tuy nhiên, làm thế nào để cộng tác hiệu quả? (3’) GV nhắc lại về clip (18.1.a) về 3 nhân vật vừa xem (https://www.youtube.com/watch?v=ftPOy4yUGMQ (1:54-3:22)). HS trả lời các câu hỏi:
(6’) Thảo luận nhóm: Thực hiện yêu cầu: Nêu 2 việc cộng tác hiệu quả và 2 việc cộng tác chưa hiệu quả.
(1’) GV tổng kết.
|