|
|
Dòng 26: |
Dòng 26: |
| </div> | | </div> |
| <div class="mw-collapsible-content"> | | <div class="mw-collapsible-content"> |
| (5’) Hoạt động: Tìm hiểu tranh
| | <br /> |
| | |
| * Học sinh được chia thành các nhóm 4 - 5 người.
| |
| * Mỗi nhóm sẽ trao đổi và ghi ý tưởng lên giấy A3
| |
| * Câu hỏi sẽ bao gồm:
| |
| ** Xác định (Bloom 1) nội dung chủ đề mà bức tranh hướng đến
| |
| ** Giải thích (Bloom 2) ý nghĩa của bức tranh
| |
| | |
| link tài liệu lấy tranh: GV đọc thêm nội dung để hiểu ý nghĩa của tranh https://www.whiteheathervn.com/tigravem-hi7875u1/su-giao-thoa-intersectionality-mot-yeu-to-quan-trong-trong-viec-au-tranh-chong-bao-hanh
| |
| | |
| (2’) GV giảng bài: Trong cuộc sống, chúng ta thường đặt cho mỗi người một “ nhãn dán” về bản thân họ như người chuyển giới, người khuyết tật, người da màu...Từ những nhãn dán về đặc điểm và danh tính đó, chúng ta có thói quen đánh giá một người thông qua một đặc điểm mà quên mất đó chỉ là một khía cạnh tạo nên con người họ.
| |
| | |
| (5’) GV giới thiệu cho học sinh về khái niệm "intersectionality" - Sự giao thoa
| |
| | |
| * Học sinh được chia thành các nhóm 4 - 5 người.
| |
| * Mỗi nhóm dựa trên kiên thức về bất bình đẳng để phân tích về ý nghĩa cụ thể của khái niệm "intersectionality" - Sự giao thoa
| |
| * Câu hỏi sẽ bao gồm:
| |
| ** Xác định (Bloom 1) và Giải thích (Bloom 2) khái niệm "intersectionality" - Sự giao thoa
| |
| ** Kể tên (Bloom 2) một ví dụ về "intersectionality" - Sự giao thoa
| |
| | |
| Khái niệm định hướng: “ Intersectionality” là thuật ngữ chỉ sự giao thoa kết hợp. Trong trường hợp này có thể hiểu rằng: thực tế có những người cùng một lúc phải chịu nhiều sự bất bình đẳng khác nhau. VD: Họ bị kỳ thị là người da đen và thuộc giới tính thứ ba hoặc họ mất nhiều cơ hội khi sinh ra là phụ nữ và sinh sống ở một đất nước kém phát triển.
| |
| | |
| Link tài liệu: https://futureofgood.co/intersectionality-why-it-matters/
| |
| | |
| (3’) HS viết suy ngẫm về khái niệm "intersectionality" - Sự giao thoa và một ví dụ.
| |
|
| |
|
| |<div class="toccolours mw-collapsible" overflow:auto;"> | | |<div class="toccolours mw-collapsible" overflow:auto;"> |
Dòng 59: |
Dòng 35: |
|
| |
|
|
| |
|
| (5’)Hoạt động: Tự truyện Oprah Winfrey: (0:00 - 3:37)
| |
|
| |
| * Học sinh lắng nghe tự truyện về cuộc đời của nữ hoàng truyền thông Oprah Winfrey
| |
| * Học sinh lắng nghe, ghi chép và chia sẻ về những khó khăn của Oprah Winfrey
| |
| * Câu hỏi sẽ bao gồm:.
| |
| ** Kể tên (Bloom 1) những khó khăn mà Oprah Winfrey gặp phải
| |
| ** Giải thích (Bloom 2) những khó khăn của Oprah Winfrey chính là những bất bình đẳng trong xã hội.
| |
|
| |
| (1’) GV giảng bài: Trong cuộc sống, mỗi người gặp phải nhiều khó khăn. Có những người cùng một lúc phải đối diện với nhiều sự bất bình đẳng trong xã hội.
| |
|
| |
| http://nguoilanhdao.vn/tu-truyen-oprah-winfrey-cau-chuyen-cuoc-doi-day-nuoc-mat.html
| |
|
| |
| (6’) GV giới thiệu cho học sinh về khái niệm "intersectionality" - Sự giao thoa
| |
|
| |
| * Học sinh được chia thành các nhóm 4 - 5 người.
| |
| * Mỗi nhóm dựa trên kiên thức về bất bình đẳng để phân tích về ý nghĩa cụ thể của khái niệm "intersectionality" - Sự giao thoa
| |
| * Câu hỏi sẽ bao gồm:
| |
| ** Xác định (Bloom 1) và Giải thích (Bloom 2)khái niệm "intersectionality" - Sự giao thoa
| |
| ** Kể tên (Bloom 2) một ví dụ về "intersectionality" - Sự giao thoa
| |
|
| |
| Khái niệm định hướng: “Intersectionality” là thuật ngữ chỉ sự giao thoa kết hợp. Trong trường hợp này có thể hiểu rằng: thực tế có những người cùng một lúc phải chịu nhiều sự bất bình đẳng khác nhau. VD: Họ bị kỳ thị là người da đen và thuộc giới tính thứ ba hoặc họ mất nhiều cơ hội khi sinh ra là phụ nữ và sinh sống ở một đất nước kém phát triển.
| |
|
| |
| Link tài liệu: https://futureofgood.co/intersectionality-why-it-matters/
| |
|
| |
| (3’) HS viết suy ngẫm
| |
|
| |
|
| * Khái niệm "intersectionality" - Sự giao thoa
| |
| * 1 ví dụ về khái niệm "intersectionality" - Sự giao thoa
| |
|
| |
|
| |} | | |} |