File:Tt4.png: Difference between revisions

From EXPART HR
Jump to navigation Jump to search
No edit summary
No edit summary
Line 21: Line 21:


*Phòng Chương trình không thực hiện tất cả các công việc của từng nhóm nhiệm vụ. Thay vào đó, Phòng Chương trình chỉ là một phần của tất cả các bên liên quan và chia sẻ một số nhiệm vụ trong mô hình này. Một số nhiệm vụ chỉ do Phòng Chương trình thực hiện nhưng hầu hết các nhiệm vụ được chia sẻ bởi nhiều bên liên quan. Do đó, mô hình này không phải là danh sách đầy đủ tất cả các công việc đơn lẻ được kết hợp từ tất cả các bên liên quan trong quá trình triển khai chương trình. Những công việc được liệt kê ở đây chỉ dựa trên những gì được xem là cần thiết cho việc triển khai chương trình CLISE. Trách nhiệm cụ thể của mỗi bên liên quan được mô tả trong phần “Các vị trí triển khai chương trình”.
*Phòng Chương trình không thực hiện tất cả các công việc của từng nhóm nhiệm vụ. Thay vào đó, Phòng Chương trình chỉ là một phần của tất cả các bên liên quan và chia sẻ một số nhiệm vụ trong mô hình này. Một số nhiệm vụ chỉ do Phòng Chương trình thực hiện nhưng hầu hết các nhiệm vụ được chia sẻ bởi nhiều bên liên quan. Do đó, mô hình này không phải là danh sách đầy đủ tất cả các công việc đơn lẻ được kết hợp từ tất cả các bên liên quan trong quá trình triển khai chương trình. Những công việc được liệt kê ở đây chỉ dựa trên những gì được xem là cần thiết cho việc triển khai chương trình CLISE. Trách nhiệm cụ thể của mỗi bên liên quan được mô tả trong phần “Các vị trí triển khai chương trình”.
<!-- Muốn đặt text vào hộp 1 thì để ở đây --><!-- GÓC TRÊN BÊN PHẢI --><br /><br />
<!-- Muốn đặt text vào hộp 1 thì để ở đây --><!-- GÓC TRÊN BÊN PHẢI -->
<br /><br />
|}
|}


Line 35: Line 36:
{| style="width:100%;border: 0; background-color: #ffffff" cellpadding="0" cellspacing="10"
{| style="width:100%;border: 0; background-color: #ffffff" cellpadding="0" cellspacing="10"
| style="width:20%; height:10%; vertical-align: top; border:1px solid #ffffff; border-radius: 10px; background-color: #FFFFFF" |
| style="width:20%; height:10%; vertical-align: top; border:1px solid #ffffff; border-radius: 10px; background-color: #FFFFFF" |
<div style="font-size: 18px; color:#9767C6;"> <div style="display: inline-block; margin-left: 10px; padding-left: 10px;">
<div style="font-size: 18px; color:#9767C6;"> <div style="display: inline-block; margin-left: 10px; padding-left: 10px;"><div style="font-size: 16px; font-weight: bold; text-align: center;">
<div style="font-size: 16px; font-weight: bold; text-align: center;">
TẠO ĐỘNG LỰC </div>
MOTIVATE </div>
<hr />
<hr />
<div style="font-size: 14px; text-align: center;"></div>
<div style="font-size: 14px; text-align: center;"></div>


| style="width:82%; height:10%; vertical-align: top; border:1px solid #ffffff; border-radius: 10px; background-color: #FFFFFF" |
| style="width:82%; height:10%; vertical-align: top; border:1px solid #ffffff; border-radius: 10px; background-color: #FFFFFF" |
Motivating key stakeholders to commit to and participate in the program increases the overall chances of positive outcomes for students. The main purpose of Motivate tasks is to help stakeholders understand why the program is important and necessary in your setting.
Tạo động lực cho các bên liên quan cam kết và tham gia vào chương trình sẽ tăng khả năng thu được nhiều kết quả tích cực cho học sinh. Mục tiêu chính của các công việc Tạo động lực là giúp các bên liên quan hiểu được tầm quan trọng cũng như sự cần thiết phải triển khai chương trình này.  


|-  
|-  
|}
|}
|}
|}<br />
 
{| class="wikitable"
{| class="wikitable"
| style="text-align: center; background-color:#A880CF; color:#FFFFFF; width: 25%" |'''Task'''
|'''Nhiệm vụ'''
| style="text-align: center; background-color:#A880CF; color:#FFFFFF; width: 40%" |'''Description'''
|'''Mô tả'''
| style="text-align: center; background-color:#A880CF; color:#FFFFFF; width: 35%" |'''Resources'''
|'''Nguồn tài nguyên'''
|-
|-
|'''Create awareness of a need for the program'''
|'''Nâng cao nhận thức về sự cần thiết của chương trình'''
|Help staff and other key stakeholders understand the importance of social-emotional learning and how the program addresses it
|Giúp nhân viên và các bên liên quan hiểu được tầm quan trọng của giáo dục phẩm chất-kỹ năng và cách chương trình giải quyết vấn đề đó
|◦ Program Overview Video
|◦Video tổng quan chương trình


◦ Program Overview PowerPoint ◦Online Training
◦PowerPoint tổng quan chương trình


◦ Self-Regulation Skills and the CLISE Program (PDF)
◦Đào tạo trực tuyến
 
◦Kỹ năng tự điều chỉnh và Chương trình CLISE (PDF)
|-
|-
|'''Provide a program overview for staff and other key stakeholders'''
|'''Cung cấp cái nhìn tổng quan về chương trình cho nhân viên và các bên liên quan khác'''
|Introduce them to the program's benefits and features
|Giới thiệu cho nhân viên và các bên liên quan những lợi ích và đặc thù của chương trình
|◦ Program Overview Video
|◦Video tổng quan chương trình
 
◦PowerPoint tổng quan chương trình


◦ Program Overview PowerPoint ◦Online Training
◦Đào tạo trực tuyến
|-
|-
|'''Demonstrate alignment between the program goals and your school’s needs'''
|'''Làm rõ mối liên hệ giữa các mục tiêu chương trình và nhu cầu của nhà trường'''  
|Present results from needs assessments
|Trình bày kết quả từ đánh giá nhu cầu
|◦ Aligning the CLISE Program with School Plans and Initiatives (PDF)
|◦Liên kết Chương trình CLISE với các Kế hoạch và Sáng kiến của Trường (PDF)
|-
|-
|'''Demonstrate how the program integrates with current school improvement initiatives'''
|'''Minh họa sự tích hợp giữa chương trình với các sáng kiến cải thiện ở trường học hiện tại'''
|Show your staff and stakeholders how the program matches your school’s mission, vision, and improvement plan
|Cho nhân viên và các bên liên quan biết chương trình phù hợp với sứ mệnh, tầm nhìn và kế hoạch cải thiện của nhà trường như thế nào
|◦ Aligning the CLISE Program with School Plans and Initiatives (PDF)  
|◦ Liên kết Chương trình CLISE với các Kế hoạch và Sáng kiến của Trường (PDF)


Primary Academic Alignment Chart (PDF)  
Bảng liên kết giữa chương trình CLISE và chuẩn đầu ra các môn học khác (PDF)


◦ RTI/PBIS Alignment Chart (PDF)
Bảng liên kết giữa chương trình CLISE và RTI / PBIS (PDF)
|-
|-
|'''Inform stakeholders about the time investment required and the benefits'''
|'''Thông báo cho các bên liên quan về lượng thời gian cần thiết dành cho việc triển khai chương trình và những lợi ích của việc tham gia vào chương trình'''
|Give staff an idea of how much of their time it'll take to implement the program and how much time they can save in the long run that they currently lose on discipline and other issues
|Giúp các bên liên quan hiểu được họ cần dành ra bao nhiêu thời gian để triển khai chương trình và trong lâu dài, họ sẽ tiết kiệm được bao nhiêu thời gian để giải quyết các vấn đề như kỷ luật
|◦Online Training
|◦Đào tạo trực tuyến
|-
|-
|'''Show support for the program and provide an overall plan'''
|'''Thể hiện sự hỗ trợ cho chương trình và cung cấp một kế hoạch tổng thể'''
|Demonstrate support for the program to staff and communicate your implementation plan
|Thể hiện sự ủng hộ đối với chương trình và phổ biến kế hoạch triển khai chương trình trong năm học
|◦ Implementation Plan Template (PDF)  
|◦ Template Kế hoạch Triển khai (PDF)


Sample Implementation Plan (PDF)
Ví dụ tham khảo về Kế hoạch Triển khai (PDF)


Implementation Preparedness Survey (PDF)  
Khảo sát Mức độ sẵn sàng triển khai chương trình (PDF)


Building Your CLISE Support Network (PDF)
Xây dựng mạng lưới hỗ trợ chương trình CLISE (PDF)
|-
|-
|'''Assess staff readiness'''
|'''Đánh giá sự sẵn sàng của nhân viên'''
|Determine whether staff are ready and willing to implement the program
|Xác định xem nhân viên có sẵn sàng thực hiện chương trình hay không
|◦ Online Training
|◦Đào tạo trực tuyến
|-
|-
|'''Get stakeholders excited about the program'''
|'''Làm cho các bên liên quan hào hứng với chương trình'''
|Report successes to staff and other key stakeholders, and provide ongoing training to renew staff enthusiasm
|Báo cáo các thành công của việc triển khai chương trình cho nhân viên và các bên liên quan khác, đồng thời cung cấp các khóa đào tạo trong năm học để nâng cao sự nhiệt tình của nhân viên
|◦ Online Training
|◦Đào tạo trực tuyến


◦ See Validate Task Category
◦Xem Danh mục Nhiệm vụ Thẩm định
|}<br />
|}
{| style="margin:0 0 0 0; background:none; width:100%; margin-top:3px; background:transparent;"
{| style="margin:0 0 0 0; background:none; width:100%; margin-top:3px; background:transparent;"
| style="width:50%; border:2px solid #a7d7f9; vertical-align:top; color:#000; padding: 0px 0px 0px 0px; -moz-border-radius: 20px; -webkit-border-radius: 10px; border-radius:5px;" |
| style="width:50%; border:2px solid #a7d7f9; vertical-align:top; color:#000; padding: 0px 0px 0px 0px; -moz-border-radius: 20px; -webkit-border-radius: 10px; border-radius:5px;" |
Line 114: Line 117:
<div style="font-size: 18px; color:#9767C6;"> <div style="display: inline-block; margin-left: 10px; padding-left: 10px;">
<div style="font-size: 18px; color:#9767C6;"> <div style="display: inline-block; margin-left: 10px; padding-left: 10px;">
<div style="font-size: 16px; font-weight: bold; text-align: center;">
<div style="font-size: 16px; font-weight: bold; text-align: center;">
PREPARE </div>
'''CHUẨN BỊ''' </div>
<hr />
<hr />
<div style="font-size: 14px; text-align: center;"></div>
<div style="font-size: 14px; text-align: center;"></div>


| style="width:82%; height:10%; vertical-align: top; border:1px solid #ffffff; border-radius: 10px; background-color: #FFFFFF" |
| style="width:82%; height:10%; vertical-align: top; border:1px solid #ffffff; border-radius: 10px; background-color: #FFFFFF" |
Prepare for CLISE implementation by ensuring that all plans, policies, procedures, people, and materials involved are ready at the beginning of the academic year.
Chuẩn bị cho việc triển khai chương trình CLISE bằng công tác đảm bảo tất cả các kế hoạch, chính sách, thủ tục, con người và tài liệu liên quan đã sẵn sàng vào đầu mỗi năm học.
|-  
|-  
|}
|}
|}
|}
{| class="wikitable"
{| class="wikitable"
| style="text-align: center; background-color:#A880CF; color:#FFFFFF; width: 25%" |'''Task'''
|'''Nhiệm vụ'''
| style="text-align: center; background-color:#A880CF; color:#FFFFFF; width: 40%" |'''Description'''
|'''Mô tả'''
| style="text-align: center; background-color:#A880CF; color:#FFFFFF; width: 35%" |'''Resources'''
|'''Nguồn tài nguyên'''
|-
|-
|'''Develop an implementation plan'''
|'''Xây dựng kế hoạch triển khai'''
|Make short- and long-term implementation plans, including duration, budget, tasks, roles, and scheduling
|Lập kế hoạch triển khai ngắn hạn và dài hạn, bao gồm quãng thời gian, ngân sách, công việc, vị trí phụ trách, và lịch bố trí
|◦ Implementation Plan Template (PDF)
|◦ Template Kế hoạch Triển khai (PDF)


Sample Implementation Plan (PDF)
Ví dụ tham khảo về Kế hoạch Triển khai (PDF)


◦ Implementation Climate Survey (PDF)
◦Khảo sát về Môi trường triển khai chương trình (PDF)


◦ Sample Yearly Implementation Schedule (PDF)  
◦Ví dụ tham khảo về Lịch triển khai chương trình hàng năm (PDF)  
|-
|-
|'''Develop a budget'''
|'''Lập ngân sách'''
|Determine fiscal needs for initial and sustained implementation
|Xác định nhu cầu tài chính để khởi đầu và duy trì việc triển khai chương trình.
|
|
|-
|-
|'''Establish communication channels with key stakeholders'''
|'''Thiết lập các kênh liên lạc với các bên liên quan'''
|Determine a regular schedule and mode for communicating updates and implementation status to key stakeholders
|Xác định một lịch trình và hình thức thông báo thường xuyên về các cập nhật và tình hình triển khai chương trình cho các bên liên quan
|
|
|-
|-
|'''Develop an evaluation plan'''
|'''Xây dựng kế hoạch đánh giá'''
|Decide which methods will be used to evaluate the implementation process and program outcomes
|Quyết định phương pháp nào sẽ được áp dụng để đánh giá quá trình triển khai và kết quả của chương trình
|◦ See Validate Task Category
|◦ Xem Danh mục Nhiệm vụ Thẩm định
|-
|-
|'''Identify roles and clarify responsibilities'''
|'''Xác định các vị trí và làm rõ trách nhiệm'''
|Determine who will fill the roles needed to implement the program successfully
|Xác định ai sẽ đảm nhiệm các vị trí cần thiết để triển khai chương trình thành công
|◦ Building Your CLISE Support Network (PDF)  
|◦ Xây dựng mạng lưới hỗ trợ chương trình CLISE (PDF)


Implementation Support Roles Handouts (PDF)  
Handout về các vị trí hỗ trợ triển khai chương trình (PDF)  


Implementation Roles Checklist (PDF)
Danh mục tiêu chí của các vị trí triển khai chương trình (PDF)
|-
|-
|'''Verify key stakeholder readiness and commitment'''
|'''Xác minh sự chuẩn bị và cam kết của các bên liên quan'''
|Ensure staff and key stakeholders are prepared to see the program through the entire implementation process
|Đảm bảo nhân viên và các bên liên quan được chuẩn bị để nắm rõ chương trình trong toàn bộ quá trình triển khai
|
|
|-
|-
|'''Review and revise policies and procedures'''
|'''Rà soát và sửa đổi các chính sách và quy trình'''
|Ensure existing policies and procedures align with the program’s goals, amend and add to the policies and procedures as needed, and communicate changes to staff and key stakeholders
|Đảm bảo các chính sách và quy trình hiện có phù hợp với mục tiêu của chương trình, sửa đổi và bổ sung các chính sách và quy trình nếu cần, đồng thời thông báo những thay đổi này tới nhân viên và các bên liên quan
|
|
|-
|-
|'''Train the school managers'''
|'''Đào tạo điều phối viên của chương trình'''
|Ensure that the program coach is thoroughly trained on how to use the curriculum, troubleshoot problems, and answer questions that may arise during implementation
|Đảm bảo rằng Ban giám hiệu được đào tạo kỹ lưỡng về cách khai thác chương trình giảng dạy, giải quyết các vấn đề và trả lời các câu hỏi có thể phát sinh trong quá trình triển khai chương trình
|◦ Online Training ◦Implementation Support Roles Handout: School Managers (PDF)
|◦ Đào tạo trực tuyến


Effective Implementation Practices (PDF)
Handout Các vị trí hỗ trợ thực hiện: Ban giám hiệu (PDF)
 
◦ Thực hành triển khai hiệu quả (PDF)
|-
|-
|'''Prepare the program materials'''
|'''Chuẩn bị tài liệu chương trình'''
|Make sure there are enough program materials for everyone teaching and reinforcing the program, and determine how materials will be distributed and collected
|Đảm bảo có đủ tài liệu chương trình cho tất cả giáo viên tham gia giảng dạy và củng cố chương trình, đồng thời xác định cách thức phân phối và nhận tài liệu
|
|
|-
|-
|'''Provide a program overview for staff and other key stakeholders'''
|'''Cung cấp giới thiệu tổng quan về chương trình cho nhân viên và các bên liên quan khác'''
|Introduce staff and other key stakeholders to the program and its materials and resources
|Giới thiệu nhân viên và các bên liên quan khác về chương trình cũng như các tài liệu và nguồn lực của chương trình
|◦ See Motivate Task Category
|◦ Xem Danh mục Nhiệm vụ Tạo động lực
|-
|-
|'''Select teachers'''
|'''Tuyển chọn giáo viên'''
|Identify teachers who are committed to the program’s goals, willing to take classroom time to use and reinforce program skills, and understand that it takes time to change behavior
|Xác định những giáo viên cam kết thực hiện các mục tiêu của chương trình, sẵn sàng dành thời gian trên lớp để sử dụng và củng cố các kỹ năng của chương trình và hiểu rằng cần có thời gian để thay đổi hành vi ở học sinh
|◦ Building Your CLISE Support Network (PDF)  
|◦ Xây dựng mạng lưới hỗ trợ chương trình CLISE (PDF)


Implementation Roles Checklist (PDF)  
Danh mục tiêu chí của các vị trí triển khai chương trình (PDF)


Implementation Preparedness Survey (PDF)  
Khảo sát mức độ sẵn sàng triển khai chương trình (PDF)


Implementation Plan Template (PDF)
◦ Template Kế hoạch triển khai chương trình (PDF)
|-
|-
|'''Establish a teaching schedule'''
|'''Lập thời khóa biểu'''  
|Work with classroom teachers to determine the best blocks of time for teaching the program
|Làm việc với giáo viên đứng lớp nhằm xác định khoảng thời gian tốt nhất để giảng dạy chương trình
|
|
|-
|-
|'''Train teachers'''
|'''Đào tạo giáo viên'''
|Train staff to teach the program
|Đào tạo giáo viên để giảng dạy chương trình
|◦ See Train Task Category
|◦ Xem Danh mục Nhiệm vụ Đào tạo
|}<br />
|}
<br />
{| style="margin:0 0 0 0; background:none; width:100%; margin-top:3px; background:transparent;"
{| style="margin:0 0 0 0; background:none; width:100%; margin-top:3px; background:transparent;"
| style="width:50%; border:2px solid #a7d7f9; vertical-align:top; color:#000; padding: 0px 0px 0px 0px; -moz-border-radius: 20px; -webkit-border-radius: 10px; border-radius:5px;" |
| style="width:50%; border:2px solid #a7d7f9; vertical-align:top; color:#000; padding: 0px 0px 0px 0px; -moz-border-radius: 20px; -webkit-border-radius: 10px; border-radius:5px;" |
Line 210: Line 215:
<div style="font-size: 18px; color:#9767C6;"> <div style="display: inline-block; margin-left: 10px; padding-left: 10px;">
<div style="font-size: 18px; color:#9767C6;"> <div style="display: inline-block; margin-left: 10px; padding-left: 10px;">
<div style="font-size: 16px; font-weight: bold; text-align: center;">
<div style="font-size: 16px; font-weight: bold; text-align: center;">
TRAIN </div>
'''ĐÀO TẠO''' </div>
<hr />
<hr />
<div style="font-size: 14px; text-align: center;"></div>
<div style="font-size: 14px; text-align: center;"></div>


| style="width:82%; height:10%; vertical-align: top; border:1px solid #ffffff; border-radius: 10px; background-color: #FFFFFF" |
| style="width:82%; height:10%; vertical-align: top; border:1px solid #ffffff; border-radius: 10px; background-color: #FFFFFF" |
Although initial training is important and necessary, ongoing training and coaching for everyone participating in the program—as appropriate for their role and level of involvement—will contribute most to program effectiveness and sustainability.
Mặc dù đào tạo tổng quan là quan trọng và cần thiết, việc liên tục đào tạo và tập huấn cho tất cả những thành viên tham gia chương trình — phù hợp với vị trí và mức độ tham gia của họ — sẽ đóng góp nhiều nhất vào tính hiệu quả và bền vững của chương trình.
|-  
|-  
|}
|}
|}
|}
{| class="wikitable"
{| class="wikitable"
| style="text-align: center; background-color:#A880CF; color:#FFFFFF; width: 25%" |'''Task'''
|'''Nhiệm vụ'''
| style="text-align: center; background-color:#A880CF; color:#FFFFFF; width: 40%" |'''Description'''
|'''Mô tả'''
| style="text-align: center; background-color:#A880CF; color:#FFFFFF; width: 35%" |'''Resources'''
|'''Nguồn tài nguyên'''
|-
|-
|'''Provide training on program implementation'''
|'''Cung cấp khóa đào tạo về triển khai chương trình'''
|Ensure that all key staff and stakeholders responsible for planning and/or coordinating program implementation participate in this training
|Đảm bảo rằng tất cả các nhân sự chủ chốt và các bên liên quan chịu trách nhiệm lập kế hoạch và/hoặc điều phối việc triển khai chương trình đều tham gia vào khóa đào tạo này
|
|
|-
|-
|'''Have staff who teach lessons and reinforce skills do the online training'''
|'''Đào tạo trực tuyến cho nhân sự trực tiếp giảng dạy và củng cố kỹ năng của chương trình'''  
|Ensure that staff directly involved in teaching and reinforcing the program complete the online training
|Đảm bảo rằng các nhân sự trực tiếp tham gia giảng dạy và củng cố các kỹ năng của chương trình đều hoàn thành khóa đào tạo trực tuyến
|◦ Online Training
|◦Đào tạo trực tuyến
|-
|-
|'''Designate and train program coaches'''
|'''Chỉ định và đào tạo điều phối cơ sở'''
|Select as coaches staff who are committed to program goals, respected by their colleagues, motivated to teach others about the program, and, if possible, experienced in teaching the program and reinforcing skills
|Lựa chọn nhân sự làm điều phối cơ sở: cam kết với các mục tiêu của chương trình, được đồng nghiệp tôn trọng, có khả năng đào tạo những người khác về chương trình và nếu có thể, có kinh nghiệm giảng dạy chương trình và củng cố các kỹ năng của chương trình
|◦Implementation Support Roles Handout: Program Coach (PDF)
|◦ Phiếu tài liệu về vị trí hỗ trợ triển khai chương trình: Điều phối cơ sở (PDF)
|-
|-
|'''Provide a program overview to support staff, parents, and other key stakeholders'''
|'''Cung cấp tổng quan về chương trình để hỗ trợ nhân viên, phụ huynh và các bên liên quan.'''
|Introduce the program and its goals to staff and the wider community to encourage all adults in contact with students to convey the same message about the program
|Giới thiệu chương trình và các mục tiêu của chương trình cho nhân viên và cộng đồng rộng lớn hơn để khuyến khích tất cả những người trưởng thành có mối liên quan đến học sinh truyền tải cùng một thông điệp về chương trình
|◦ Implementation Support Roles Handout: Other Stakeholders (PDF)  
|◦ Phiếu tài liệu về các vị trí hỗ trợ triển khai chương trình: Các bên liên quan khác (PDF)


Program Overview Video
◦ Video Tổng quan chương trình


Program Overview PowerPoint
Powerpoint Tổng quan chương trình


Online Training
Đào tạo trực tuyến
|}<br />
|}
<br />
{| style="margin:0 0 0 0; background:none; width:100%; margin-top:3px; background:transparent;"
{| style="margin:0 0 0 0; background:none; width:100%; margin-top:3px; background:transparent;"
| style="width:50%; border:2px solid #a7d7f9; vertical-align:top; color:#000; padding: 0px 0px 0px 0px; -moz-border-radius: 20px; -webkit-border-radius: 10px; border-radius:5px;" |
| style="width:50%; border:2px solid #a7d7f9; vertical-align:top; color:#000; padding: 0px 0px 0px 0px; -moz-border-radius: 20px; -webkit-border-radius: 10px; border-radius:5px;" |
Line 258: Line 263:
<div style="font-size: 18px; color:#9767C6;"> <div style="display: inline-block; margin-left: 10px; padding-left: 10px;">
<div style="font-size: 18px; color:#9767C6;"> <div style="display: inline-block; margin-left: 10px; padding-left: 10px;">
<div style="font-size: 16px; font-weight: bold; text-align: center;">
<div style="font-size: 16px; font-weight: bold; text-align: center;">
SUPPORT </div>
'''HỖ TRỢ''' </div>
<hr />
<hr />
<div style="font-size: 14px; text-align: center;"></div>
<div style="font-size: 14px; text-align: center;"></div>


| style="width:82%; height:10%; vertical-align: top; border:1px solid #ffffff; border-radius: 10px; background-color: #FFFFFF" |
| style="width:82%; height:10%; vertical-align: top; border:1px solid #ffffff; border-radius: 10px; background-color: #FFFFFF" |
Support is critical to program success and includes maintaining the necessary resources, communication, peer support, feedback, and encouragement to ensure the program is well implemented.
Hỗ trợ là nhiệm vụ rất quan trọng đối với sự thành công của chương trình, bao gồm việc duy trì các nguồn lực cần thiết, đảm bảo việc trao đổi, hỗ trợ đồng nghiệp, phản hồi và khuyến khích nhằm đảm bảo chương trình được thực hiện tốt.
|-  
|-  
|}
|}
|}
|}
{| class="wikitable"
{| class="wikitable"
| style="text-align: center; background-color:#A880CF; color:#FFFFFF; width: 25%" |'''Task'''
|'''Nhiệm vụ'''
| style="text-align: center; background-color:#A880CF; color:#FFFFFF; width: 40%" |'''Description'''
|'''Mô tả'''
| style="text-align: center; background-color:#A880CF; color:#FFFFFF; width: 35%" |'''Resources'''
|'''Nguồn tài nguyên'''
|-
|-
|'''Provide ongoing coaching'''
|'''Tập huấn thường xuyên'''
|Ensure all staff and key stakeholders who teach the program or reinforce skills are supported by a coach
|Đảm bảo tất cả giáo viên, cán bộ nhân viên và các bên liên quan liên quan đến việc giảng dạy chương trình hoặc củng cố kỹ năng đều được một điều phối cơ sở hỗ trợ
|◦ Implementation Support Roles Handout: Program Coach (PDF)
|◦ Phiếu tài liệu về vị trí hỗ trợ triển khai chương trình: Điều phối cơ sở (PDF)
|-
|-
|'''Facilitate peer support'''
|'''Tạo điều kiện hỗ trợ đồng nghiệp'''
|Set up a peer-support system and encourage those teaching the program to collaborate and share success stories
|Thiết lập hệ thống hỗ trợ đồng nghiệp và khuyến khích giáo viên giảng dạy chương trình cộng tác và chia sẻ những câu chuyện thành công
|◦ Success Stories Log
|◦ Nhật ký câu chuyện thành công
|-
|-
|'''Monitor and evaluate implementation'''
|'''Theo dõi và đánh giá việc triển khai chương trình'''
|Continually monitor and evaluate program implementation throughout the year and provide feedback to improve the process as needed
|Liên tục theo dõi và đánh giá việc triển khai chương trình trong suốt năm học và đưa ra nhận xét để cải thiện quy trình khi cần thiết
|◦ See Validate Task Category
|◦Xem Danh mục Nhiệm vụ Thẩm định
|-
|-
|'''Maintain communication with key stakeholders'''
|'''Duy trì trao đổi với các bên liên quan'''
|Communicate program status and updates regularly to key stakeholders
|Thông báo tình hình triển khai và những cập nhật của chương trình một cách thường xuyên cho các bên liên quan
|◦ Implementation Plan Template (PDF)
|◦ Template Kế hoạch triển khai chương trình (PDF)


Sample Implementation Plan (PDF)
Ví dụ tham khảo về Kế hoạch triển khai chương trình (PDF)
|}<br />
|}
<br />
{| style="margin:0 0 0 0; background:none; width:100%; margin-top:3px; background:transparent;"
{| style="margin:0 0 0 0; background:none; width:100%; margin-top:3px; background:transparent;"
| style="width:50%; border:2px solid #a7d7f9; vertical-align:top; color:#000; padding: 0px 0px 0px 0px; -moz-border-radius: 20px; -webkit-border-radius: 10px; border-radius:5px;" |
| style="width:50%; border:2px solid #a7d7f9; vertical-align:top; color:#000; padding: 0px 0px 0px 0px; -moz-border-radius: 20px; -webkit-border-radius: 10px; border-radius:5px;" |
Line 302: Line 307:
<div style="font-size: 18px; color:#9767C6;"> <div style="display: inline-block; margin-left: 10px; padding-left: 10px;">
<div style="font-size: 18px; color:#9767C6;"> <div style="display: inline-block; margin-left: 10px; padding-left: 10px;">
<div style="font-size: 16px; font-weight: bold; text-align: center;">
<div style="font-size: 16px; font-weight: bold; text-align: center;">
VALIDATE </div>
'''THẨM ĐỊNH''' </div>
<hr />
<hr />
<div style="font-size: 14px; text-align: center;"></div>
<div style="font-size: 14px; text-align: center;"></div>


| style="width:82%; height:10%; vertical-align: top; border:1px solid #ffffff; border-radius: 10px; background-color: #FFFFFF" |
| style="width:82%; height:10%; vertical-align: top; border:1px solid #ffffff; border-radius: 10px; background-color: #FFFFFF" |
Collect, analyze, and report pertinent data about teaching and outcomes to demonstrate the program's effectiveness. Confirmation that the program is being taught accurately and is producing positive outcomes will help maintain motivation and guide future implementation plans.
Thu thập, phân tích và báo cáo dữ liệu liên quan đến giảng dạy và kết quả đầu ra để chứng minh tính hiệu quả của chương trình. Đảm bảo rằng chương trình đang được giảng dạy chính xác và đang tạo ra kết quả tích cực sẽ giúp duy trì động lực và giúp tạo ra những chỉ dẫn hữu ích cho các kế hoạch trong tương lai.
|-  
|-  
|}
|}
|}
|}
{| class="wikitable"
{| class="wikitable"
| style="text-align: center; background-color:#A880CF; color:#FFFFFF; width: 25%" |'''Task'''
|'''Nhiệm vụ'''
| style="text-align: center; background-color:#A880CF; color:#FFFFFF; width: 40%" |'''Description'''
|'''Mô tả'''
| style="text-align: center; background-color:#A880CF; color:#FFFFFF; width: 35%" |'''Resources'''
|'''Nguồn tài nguyên'''
|-
|-
|'''Develop an evaluation plan'''
|'''Xây dựng kế hoạch đánh giá'''
|Decide which methods you'll use to evaluate the implementation process and program outcomes
|Quyết định phương pháp nào sẽ được sử dụng để đánh giá quá trình triển khai và kết quả chương trình
|◦ Evaluation Guide
|◦Hướng dẫn Đánh giá
|-
|-
|'''Monitor and evaluate the implementation process'''
|'''Theo dõi và đánh giá quá trình triển khai'''
|Collect program implementation data that will enable a realistic evaluation of implementation status
|Thu thập các dữ liệu triển khai chương trình mà có thể giúp đánh giá một cách thực tế về tình hình triển khai
|◦ Lesson Completion Checklists
|◦ Danh mục tiêu chí hoàn thành bài học
 
◦ Đào tạo trực tuyến


Online Training
Danh mục tiêu chí Giảng dạy bài học và củng cố


Lesson Delivery and Reinforcement Checklists
Khảo sát triển khai chương trình (PDF)


Implementation Survey (PDF) ◦Lesson Reflection Log (PDF)  
Phiếu suy ngẫm sau bài học (PDF)


Lesson Observation (PDF)
Dự giờ đánh giá tiết học (PDF)
|-
|-
|'''Evaluate program outcomes'''
|'''Đánh giá kết quả chuẩn đầu ra của chương trình'''  
|Use validated measures that will enable a realistic evaluation of program effectiveness
|Sử dụng các biện pháp thẩm định nhằm đánh giá thực tế về hiệu quả chuẩn đầu ra của chương trình
|◦ Outcome Measures
|◦ Đánh giá kết quả chuẩn đầu ra


Evaluation Guide (PDF)
Hướng dẫn Đánh giá (PDF)
|-
|-
|'''Share success stories'''
|'''Chia sẻ câu chuyện thành công'''
|Have staff and key stakeholders share success stories throughout the year
|Yêu cầu giáo viên, cán bộ nhân viên và các bên liên quan chia sẻ những câu chuyện thành công trong suốt năm học
|◦ Success Stories Log
|◦ Phiếu câu chuyện thành công
|-
|-
|'''Analyze and report evaluation results'''
|'''Phân tích và báo cáo kết quả đánh giá'''
|Analyze all collected implementation process and program outcome data, then report it to program stakeholders
|Phân tích tất cả dữ liệu thu thập được về kết quả chuẩn đầu ra của chương trình và quá trình triển khai chương trình rồi báo cáo các bên liên quan
|◦ Evaluation Guide
|◦Hướng dẫn Đánh giá
|-
|-
|'''Celebrate evaluation results'''
|'''Ghi nhận và tôn vinh những kết quả đạt được'''
|Help renew motivation by acknowledging and celebrating the positive outcomes achieved this year
|Giúp tái tạo động lực bằng cách ghi nhận và tôn vinh những kết quả tích cực đã đạt được trong năm nay
|
|
|-
|-
|'''Use evaluation results to guide next year’s implementation plan'''
|'''Sử dụng kết quả đánh giá làm cơ sở hướng dẫn cho kế hoạch thực hiện trong năm học tới'''  
|Revise the existing implementation plan based on the evaluation results from the current year
|Điều chỉnh kế hoạch triển khai chương trình dựa trên kết quả đánh giá từ năm học vừa qua
|◦ Implementation Plan Template (PDF)
|◦ Template Kế hoạch triển khai chương trình (PDF)


Sample Implementation Plan (PDF)
Ví dụ tham khảo về Kế hoạch triển khai chương trình (PDF)
|}<br />
|}
<br />
{| style="margin:0 0 0 0; background:none; width:100%; margin-top:3px; background:transparent;"
{| style="margin:0 0 0 0; background:none; width:100%; margin-top:3px; background:transparent;"
| style="width:50%; border:2px solid #a7d7f9; vertical-align:top; color:#000; padding: 0px 0px 0px 0px; -moz-border-radius: 20px; -webkit-border-radius: 10px; border-radius:5px;" |
| style="width:50%; border:2px solid #a7d7f9; vertical-align:top; color:#000; padding: 0px 0px 0px 0px; -moz-border-radius: 20px; -webkit-border-radius: 10px; border-radius:5px;" |
Line 368: Line 375:
<div style="font-size: 18px; color:#9767C6;"> <div style="display: inline-block; margin-left: 10px; padding-left: 10px;">
<div style="font-size: 18px; color:#9767C6;"> <div style="display: inline-block; margin-left: 10px; padding-left: 10px;">
<div style="font-size: 16px; font-weight: bold; text-align: center;">
<div style="font-size: 16px; font-weight: bold; text-align: center;">
SUSTAIN </div>
'''DUY TRÌ'''  </div>
<hr />
<hr />
<div style="font-size: 14px; text-align: center;"></div>
<div style="font-size: 14px; text-align: center;"></div>


| style="width:82%; height:10%; vertical-align: top; border:1px solid #ffffff; border-radius: 10px; background-color: #FFFFFF" |
| style="width:82%; height:10%; vertical-align: top; border:1px solid #ffffff; border-radius: 10px; background-color: #FFFFFF" |
The Sustain Task Category involves taking steps to deepen, broaden, and continually improve program use over time.
Nhiệm vụ Duy trì bao gồm thực hiện các bước để đào sâu, mở rộng và liên tục cải thiện chương trình theo thời gian.
|-  
|-  
|}
|}
|}
|}
{| class="wikitable"
{| class="wikitable"
| style="text-align: center; background-color:#A880CF; color:#FFFFFF; width: 25%" |'''Task'''
|'''Nhiệm vụ'''
| style="text-align: center; background-color:#A880CF; color:#FFFFFF; width: 40%" |'''Description'''
|'''Mô tả'''
| style="text-align: center; background-color:#A880CF; color:#FFFFFF; width: 35%" |'''Resources'''
|'''Nguồn tài nguyên'''
|-
|-
|'''Document implementation processes, roles, and responsibilities'''
|'''Ghi chép thông tin về các quy trình triển khai, vị trí và trách nhiệm'''
|Record details of processes, roles, and responsibilities and examine the documentation for areas to improve
|Ghi lại chi tiết về các quy trình, vị trí, trách nhiệm và kiểm tra những thông tin này để tìm ra các vấn đề/nội dung cần cải thiện
|◦ Implementation Plan Template (PDF)  
|◦ Template Kế hoạch triển khai chương trình (PDF)


Sample Implementation Plan (PDF)
Ví dụ tham khảo về Kế hoạch triển khai chương trình (PDF)
|-
|-
|'''Assess and address motivation needs'''
|'''Đánh giá và nâng cao động lực của cán bộ, giáo viên'''  
|Reinvigorate staff and key stakeholder commitment and motivation by reporting positive feedback and evaluation results
|Tăng cường sự cam kết, động lực của giáo viên, cán bộ nhân viên và các bên liên quan bằng các báo cáo kết quả đánh giá và phản hồi tích cực
|◦ See Validate Task Category
|◦ Xem Danh mục Nhiệm vụ Thẩm định
|-
|-
|'''Consider ways to deepen and broaden your implementation'''
|'''Xem xét cách thức đào sâu và mở rộng việc triển khai chương trình'''  
|Think about ways to integrate program skills and concepts into daily classroom activities, the regular academic curriculum, and the school culture
|Suy nghĩ cách thức tích hợp các kỹ năng và khái niệm của chương trình vào các hoạt động hàng ngày trong lớp học, chương trình học của các môn học và văn hóa học đường
|See the Academic Integration Activities on the Unit Cards for your grade (for Primary)
|◦ Xem phần Hoạt động tích hợp với các môn học trong Phiếu Tổng quan chương học (dành cho khối Tiểu học)
|-
|-
|'''Celebrate successes and acknowledge everyone’s efforts'''
|'''Tôn vinh những thành công và ghi nhận những nỗ lực của mọi người'''
|Report positive feedback and evaluation results to students, staff, administrators, district office personnel, and the wider community
|Báo cáo kết quả đánh giá và phản hồi tích cực cho học sinh,  giáo viên, cán bộ nhân viên, ban giám hiệu, cán bộ các phòng ban và cộng đồng rộng hơn
|◦ See Validate Task Category
|◦ Xem Danh mục Nhiệm vụ Thẩm định
|-
|-
|'''Build support for broadening the implementation'''
|'''Xây dựng hỗ trợ nhằm mở rộng triển khai chương trình'''
|Continue increasing awareness of the need for the program and its benefits, in both the school and the greater community
|Tiếp tục nâng cao nhận thức về sự cần thiết và lợi ích của chương trình, trong cả nhà trường lẫn trong cộng đồng lớn hơn
|◦ Program Overview Video
|◦ Video Tổng quan chương trình


Program Overview PowerPoint
Powerpoint Tổng quan chương trình


Primary Online Training
Đào tạo trực tuyến
|-
|-
|'''Seek opportunities to mentor other schools or districts implementing the program'''
|'''Tìm kiếm cơ hội cố vấn cho các trường hoặc cơ sở giáo dục khác về việc triển khai chương trình'''
|
|
|
|
|}
|}

Revision as of 02:53, 7 September 2021

Các công việc cần thực hiện
CLISE sử dụng mô hình thực hiện quy trình sáu nhiệm vụ với sáu nhóm nhiệm vụ chính: Tạo động lực, Chuẩn bị, Đào tạo, Hỗ trợ, Thẩm định và Duy trì.

Mỗi nhóm nhiệm vụ được tạo thành từ một tập hợp các công việc cụ thể. Ban giám hiệu sẽ chọn các công việc từ mỗi nhóm nhiệm vụ để đáp ứng mức độ triển khai chương trình hiện tại trong thực tế của nhà trường, từ đó lập kế hoạch triển khai cho cơ sở trường. Kế hoạch triển khai cần được theo dõi và điều chỉnh thường xuyên để đáp ứng nhu cầu của mỗi trường, vì chúng có thể thay đổi theo từng năm.


Mô hình triển khai sáu nhiệm vụ của chương trình CLISE



  • Tất cả các bên liên quan cần có thời gian để làm quen với mô hình triển khai này vì đây là mô hình lý tưởng, phân loại tất cả các công việc cần thiết cho một chu trình triển khai chương trình CLISE nhịp nhàng và hiệu quả trong vòng một năm học. Mô hình này thể hiện một kế hoạch dài hạn nhằm cải thiện các khía cạnh chương trình và vận hành liên quan đến chương trình CLISE. Không nên mong đợi rằng các trường sẽ thực hiện tất cả các công việc được liệt kê trong mỗi nhóm nhiệm vụ hoặc diễn giải giống nhau mọi công việc đơn lẻ vì thực tế và ưu tiên của các trường khác nhau trong thực tế. Thay vào đó, mô hình này nên được coi là một công cụ hữu ích để phối hợp những nỗ lực chung của các bên liên quan trong việc hỗ trợ lẫn nhau nhằm đảm bảo việc triển khai nhất quán chương trình ở các cấp quản lý khác nhau.
  • Các nhóm nhiệm vụ không nhất thiết phải được thực hiện theo thứ tự. Các công việc được liệt kê ở đây liên quan và tương hỗ lẫn nhau. Nói cách khác, các trường không phải hoàn thành tất cả các công việc trong một nhóm nhiệm vụ nhất định trước khi chuyển sang nhóm nhiệm vụ tiếp theo. Ví dụ, việc đào tạo cho giáo viên về mục đích của chương trình có thể được tiến hành ngay từ đầu năm học, trong thời gian đó các trường đang làm những công việc khác để tạo động lực cho giáo viên, cán bộ nhân viên và tăng cường mức độ tham gia của họ với việc triển khai chương trình. Hoặc công việc “duy trì trao đổi với các bên liên quan chính (trong nhóm nhiệm vụ Hỗ trợ) và các công việc khác của nhóm nhiệm vụ Chuẩn bị có thể được tiến hành đồng thời với nhau.
  • Phòng Chương trình không thực hiện tất cả các công việc của từng nhóm nhiệm vụ. Thay vào đó, Phòng Chương trình chỉ là một phần của tất cả các bên liên quan và chia sẻ một số nhiệm vụ trong mô hình này. Một số nhiệm vụ chỉ do Phòng Chương trình thực hiện nhưng hầu hết các nhiệm vụ được chia sẻ bởi nhiều bên liên quan. Do đó, mô hình này không phải là danh sách đầy đủ tất cả các công việc đơn lẻ được kết hợp từ tất cả các bên liên quan trong quá trình triển khai chương trình. Những công việc được liệt kê ở đây chỉ dựa trên những gì được xem là cần thiết cho việc triển khai chương trình CLISE. Trách nhiệm cụ thể của mỗi bên liên quan được mô tả trong phần “Các vị trí triển khai chương trình”.





TẠO ĐỘNG LỰC

Tạo động lực cho các bên liên quan cam kết và tham gia vào chương trình sẽ tăng khả năng thu được nhiều kết quả tích cực cho học sinh. Mục tiêu chính của các công việc Tạo động lực là giúp các bên liên quan hiểu được tầm quan trọng cũng như sự cần thiết phải triển khai chương trình này.  


Nhiệm vụ Mô tả Nguồn tài nguyên
Nâng cao nhận thức về sự cần thiết của chương trình Giúp nhân viên và các bên liên quan hiểu được tầm quan trọng của giáo dục phẩm chất-kỹ năng và cách chương trình giải quyết vấn đề đó ◦Video tổng quan chương trình

◦PowerPoint tổng quan chương trình

◦Đào tạo trực tuyến

◦Kỹ năng tự điều chỉnh và Chương trình CLISE (PDF)

Cung cấp cái nhìn tổng quan về chương trình cho nhân viên và các bên liên quan khác Giới thiệu cho nhân viên và các bên liên quan những lợi ích và đặc thù của chương trình ◦Video tổng quan chương trình

◦PowerPoint tổng quan chương trình

◦Đào tạo trực tuyến

Làm rõ mối liên hệ giữa các mục tiêu chương trình và nhu cầu của nhà trường Trình bày kết quả từ đánh giá nhu cầu ◦Liên kết Chương trình CLISE với các Kế hoạch và Sáng kiến của Trường (PDF)
Minh họa sự tích hợp giữa chương trình với các sáng kiến cải thiện ở trường học hiện tại Cho nhân viên và các bên liên quan biết chương trình phù hợp với sứ mệnh, tầm nhìn và kế hoạch cải thiện của nhà trường như thế nào ◦ Liên kết Chương trình CLISE với các Kế hoạch và Sáng kiến của Trường (PDF)

◦ Bảng liên kết giữa chương trình CLISE và chuẩn đầu ra các môn học khác (PDF)

◦ Bảng liên kết giữa chương trình CLISE và RTI / PBIS (PDF)

Thông báo cho các bên liên quan về lượng thời gian cần thiết dành cho việc triển khai chương trình và những lợi ích của việc tham gia vào chương trình Giúp các bên liên quan hiểu được họ cần dành ra bao nhiêu thời gian để triển khai chương trình và trong lâu dài, họ sẽ tiết kiệm được bao nhiêu thời gian để giải quyết các vấn đề như kỷ luật ◦Đào tạo trực tuyến
Thể hiện sự hỗ trợ cho chương trình và cung cấp một kế hoạch tổng thể Thể hiện sự ủng hộ đối với chương trình và phổ biến kế hoạch triển khai chương trình trong năm học ◦ Template Kế hoạch Triển khai (PDF)

◦ Ví dụ tham khảo về Kế hoạch Triển khai (PDF)

◦ Khảo sát Mức độ sẵn sàng triển khai chương trình (PDF)

◦ Xây dựng mạng lưới hỗ trợ chương trình CLISE (PDF)

Đánh giá sự sẵn sàng của nhân viên Xác định xem nhân viên có sẵn sàng thực hiện chương trình hay không ◦Đào tạo trực tuyến
Làm cho các bên liên quan hào hứng với chương trình Báo cáo các thành công của việc triển khai chương trình cho nhân viên và các bên liên quan khác, đồng thời cung cấp các khóa đào tạo trong năm học để nâng cao sự nhiệt tình của nhân viên ◦Đào tạo trực tuyến

◦Xem Danh mục Nhiệm vụ Thẩm định

CHUẨN BỊ

Chuẩn bị cho việc triển khai chương trình CLISE bằng công tác đảm bảo tất cả các kế hoạch, chính sách, thủ tục, con người và tài liệu liên quan đã sẵn sàng vào đầu mỗi năm học.

Nhiệm vụ Mô tả Nguồn tài nguyên
Xây dựng kế hoạch triển khai Lập kế hoạch triển khai ngắn hạn và dài hạn, bao gồm quãng thời gian, ngân sách, công việc, vị trí phụ trách, và lịch bố trí ◦ Template Kế hoạch Triển khai (PDF)

◦ Ví dụ tham khảo về Kế hoạch Triển khai (PDF)

◦Khảo sát về Môi trường triển khai chương trình (PDF)

◦Ví dụ tham khảo về Lịch triển khai chương trình hàng năm (PDF)

Lập ngân sách Xác định nhu cầu tài chính để khởi đầu và duy trì việc triển khai chương trình.
Thiết lập các kênh liên lạc với các bên liên quan Xác định một lịch trình và hình thức thông báo thường xuyên về các cập nhật và tình hình triển khai chương trình cho các bên liên quan
Xây dựng kế hoạch đánh giá Quyết định phương pháp nào sẽ được áp dụng để đánh giá quá trình triển khai và kết quả của chương trình ◦ Xem Danh mục Nhiệm vụ Thẩm định
Xác định các vị trí và làm rõ trách nhiệm Xác định ai sẽ đảm nhiệm các vị trí cần thiết để triển khai chương trình thành công ◦ Xây dựng mạng lưới hỗ trợ chương trình CLISE (PDF)

◦ Handout về các vị trí hỗ trợ triển khai chương trình (PDF)

◦ Danh mục tiêu chí của các vị trí triển khai chương trình (PDF)

Xác minh sự chuẩn bị và cam kết của các bên liên quan Đảm bảo nhân viên và các bên liên quan được chuẩn bị để nắm rõ chương trình trong toàn bộ quá trình triển khai
Rà soát và sửa đổi các chính sách và quy trình Đảm bảo các chính sách và quy trình hiện có phù hợp với mục tiêu của chương trình, sửa đổi và bổ sung các chính sách và quy trình nếu cần, đồng thời thông báo những thay đổi này tới nhân viên và các bên liên quan
Đào tạo điều phối viên của chương trình Đảm bảo rằng Ban giám hiệu được đào tạo kỹ lưỡng về cách khai thác chương trình giảng dạy, giải quyết các vấn đề và trả lời các câu hỏi có thể phát sinh trong quá trình triển khai chương trình ◦ Đào tạo trực tuyến

◦ Handout Các vị trí hỗ trợ thực hiện: Ban giám hiệu (PDF)

◦ Thực hành triển khai hiệu quả (PDF)

Chuẩn bị tài liệu chương trình Đảm bảo có đủ tài liệu chương trình cho tất cả giáo viên tham gia giảng dạy và củng cố chương trình, đồng thời xác định cách thức phân phối và nhận tài liệu
Cung cấp giới thiệu tổng quan về chương trình cho nhân viên và các bên liên quan khác Giới thiệu nhân viên và các bên liên quan khác về chương trình cũng như các tài liệu và nguồn lực của chương trình ◦ Xem Danh mục Nhiệm vụ Tạo động lực
Tuyển chọn giáo viên Xác định những giáo viên cam kết thực hiện các mục tiêu của chương trình, sẵn sàng dành thời gian trên lớp để sử dụng và củng cố các kỹ năng của chương trình và hiểu rằng cần có thời gian để thay đổi hành vi ở học sinh ◦ Xây dựng mạng lưới hỗ trợ chương trình CLISE (PDF)

◦ Danh mục tiêu chí của các vị trí triển khai chương trình (PDF)

◦ Khảo sát mức độ sẵn sàng triển khai chương trình (PDF)

◦ Template Kế hoạch triển khai chương trình (PDF)

Lập thời khóa biểu Làm việc với giáo viên đứng lớp nhằm xác định khoảng thời gian tốt nhất để giảng dạy chương trình
Đào tạo giáo viên Đào tạo giáo viên để giảng dạy chương trình ◦ Xem Danh mục Nhiệm vụ Đào tạo


ĐÀO TẠO

Mặc dù đào tạo tổng quan là quan trọng và cần thiết, việc liên tục đào tạo và tập huấn cho tất cả những thành viên tham gia chương trình — phù hợp với vị trí và mức độ tham gia của họ — sẽ đóng góp nhiều nhất vào tính hiệu quả và bền vững của chương trình.

Nhiệm vụ Mô tả Nguồn tài nguyên
Cung cấp khóa đào tạo về triển khai chương trình Đảm bảo rằng tất cả các nhân sự chủ chốt và các bên liên quan chịu trách nhiệm lập kế hoạch và/hoặc điều phối việc triển khai chương trình đều tham gia vào khóa đào tạo này
Đào tạo trực tuyến cho nhân sự trực tiếp giảng dạy và củng cố kỹ năng của chương trình Đảm bảo rằng các nhân sự trực tiếp tham gia giảng dạy và củng cố các kỹ năng của chương trình đều hoàn thành khóa đào tạo trực tuyến ◦Đào tạo trực tuyến
Chỉ định và đào tạo điều phối cơ sở Lựa chọn nhân sự làm điều phối cơ sở: cam kết với các mục tiêu của chương trình, được đồng nghiệp tôn trọng, có khả năng đào tạo những người khác về chương trình và nếu có thể, có kinh nghiệm giảng dạy chương trình và củng cố các kỹ năng của chương trình ◦ Phiếu tài liệu về vị trí hỗ trợ triển khai chương trình: Điều phối cơ sở (PDF)
Cung cấp tổng quan về chương trình để hỗ trợ nhân viên, phụ huynh và các bên liên quan. Giới thiệu chương trình và các mục tiêu của chương trình cho nhân viên và cộng đồng rộng lớn hơn để khuyến khích tất cả những người trưởng thành có mối liên quan đến học sinh truyền tải cùng một thông điệp về chương trình ◦ Phiếu tài liệu về các vị trí hỗ trợ triển khai chương trình: Các bên liên quan khác (PDF)

◦ Video Tổng quan chương trình

◦ Powerpoint Tổng quan chương trình

◦ Đào tạo trực tuyến


HỖ TRỢ

Hỗ trợ là nhiệm vụ rất quan trọng đối với sự thành công của chương trình, bao gồm việc duy trì các nguồn lực cần thiết, đảm bảo việc trao đổi, hỗ trợ đồng nghiệp, phản hồi và khuyến khích nhằm đảm bảo chương trình được thực hiện tốt.

Nhiệm vụ Mô tả Nguồn tài nguyên
Tập huấn thường xuyên Đảm bảo tất cả giáo viên, cán bộ nhân viên và các bên liên quan liên quan đến việc giảng dạy chương trình hoặc củng cố kỹ năng đều được một điều phối cơ sở hỗ trợ ◦ Phiếu tài liệu về vị trí hỗ trợ triển khai chương trình: Điều phối cơ sở (PDF)
Tạo điều kiện hỗ trợ đồng nghiệp Thiết lập hệ thống hỗ trợ đồng nghiệp và khuyến khích giáo viên giảng dạy chương trình cộng tác và chia sẻ những câu chuyện thành công ◦ Nhật ký câu chuyện thành công
Theo dõi và đánh giá việc triển khai chương trình Liên tục theo dõi và đánh giá việc triển khai chương trình trong suốt năm học và đưa ra nhận xét để cải thiện quy trình khi cần thiết ◦Xem Danh mục Nhiệm vụ Thẩm định
Duy trì trao đổi với các bên liên quan Thông báo tình hình triển khai và những cập nhật của chương trình một cách thường xuyên cho các bên liên quan ◦ Template Kế hoạch triển khai chương trình (PDF)

◦ Ví dụ tham khảo về Kế hoạch triển khai chương trình (PDF)


THẨM ĐỊNH

Thu thập, phân tích và báo cáo dữ liệu liên quan đến giảng dạy và kết quả đầu ra để chứng minh tính hiệu quả của chương trình. Đảm bảo rằng chương trình đang được giảng dạy chính xác và đang tạo ra kết quả tích cực sẽ giúp duy trì động lực và giúp tạo ra những chỉ dẫn hữu ích cho các kế hoạch trong tương lai.

Nhiệm vụ Mô tả Nguồn tài nguyên
Xây dựng kế hoạch đánh giá Quyết định phương pháp nào sẽ được sử dụng để đánh giá quá trình triển khai và kết quả chương trình ◦Hướng dẫn Đánh giá
Theo dõi và đánh giá quá trình triển khai Thu thập các dữ liệu triển khai chương trình mà có thể giúp đánh giá một cách thực tế về tình hình triển khai ◦ Danh mục tiêu chí hoàn thành bài học

◦ Đào tạo trực tuyến

◦ Danh mục tiêu chí Giảng dạy bài học và củng cố

◦ Khảo sát triển khai chương trình (PDF)

◦ Phiếu suy ngẫm sau bài học (PDF)

◦ Dự giờ đánh giá tiết học (PDF)

Đánh giá kết quả chuẩn đầu ra của chương trình Sử dụng các biện pháp thẩm định nhằm đánh giá thực tế về hiệu quả chuẩn đầu ra của chương trình ◦ Đánh giá kết quả chuẩn đầu ra

◦ Hướng dẫn Đánh giá (PDF)

Chia sẻ câu chuyện thành công Yêu cầu giáo viên, cán bộ nhân viên và các bên liên quan chia sẻ những câu chuyện thành công trong suốt năm học ◦ Phiếu câu chuyện thành công
Phân tích và báo cáo kết quả đánh giá Phân tích tất cả dữ liệu thu thập được về kết quả chuẩn đầu ra của chương trình và quá trình triển khai chương trình rồi báo cáo các bên liên quan ◦Hướng dẫn Đánh giá
Ghi nhận và tôn vinh những kết quả đạt được Giúp tái tạo động lực bằng cách ghi nhận và tôn vinh những kết quả tích cực đã đạt được trong năm nay
Sử dụng kết quả đánh giá làm cơ sở hướng dẫn cho kế hoạch thực hiện trong năm học tới Điều chỉnh kế hoạch triển khai chương trình dựa trên kết quả đánh giá từ năm học vừa qua ◦ Template Kế hoạch triển khai chương trình (PDF)

◦ Ví dụ tham khảo về Kế hoạch triển khai chương trình (PDF)


DUY TRÌ

Nhiệm vụ Duy trì bao gồm thực hiện các bước để đào sâu, mở rộng và liên tục cải thiện chương trình theo thời gian.

Nhiệm vụ Mô tả Nguồn tài nguyên
Ghi chép thông tin về các quy trình triển khai, vị trí và trách nhiệm Ghi lại chi tiết về các quy trình, vị trí, trách nhiệm và kiểm tra những thông tin này để tìm ra các vấn đề/nội dung cần cải thiện ◦ Template Kế hoạch triển khai chương trình (PDF)

◦ Ví dụ tham khảo về Kế hoạch triển khai chương trình (PDF)

Đánh giá và nâng cao động lực của cán bộ, giáo viên Tăng cường sự cam kết, động lực của giáo viên, cán bộ nhân viên và các bên liên quan bằng các báo cáo kết quả đánh giá và phản hồi tích cực ◦ Xem Danh mục Nhiệm vụ Thẩm định
Xem xét cách thức đào sâu và mở rộng việc triển khai chương trình Suy nghĩ cách thức tích hợp các kỹ năng và khái niệm của chương trình vào các hoạt động hàng ngày trong lớp học, chương trình học của các môn học và văn hóa học đường ◦ Xem phần Hoạt động tích hợp với các môn học trong Phiếu Tổng quan chương học (dành cho khối Tiểu học)
Tôn vinh những thành công và ghi nhận những nỗ lực của mọi người Báo cáo kết quả đánh giá và phản hồi tích cực cho học sinh,  giáo viên, cán bộ nhân viên, ban giám hiệu, cán bộ các phòng ban và cộng đồng rộng hơn ◦ Xem Danh mục Nhiệm vụ Thẩm định
Xây dựng hỗ trợ nhằm mở rộng triển khai chương trình Tiếp tục nâng cao nhận thức về sự cần thiết và lợi ích của chương trình, trong cả nhà trường lẫn trong cộng đồng lớn hơn ◦ Video Tổng quan chương trình

◦ Powerpoint Tổng quan chương trình

◦ Đào tạo trực tuyến

Tìm kiếm cơ hội cố vấn cho các trường hoặc cơ sở giáo dục khác về việc triển khai chương trình

File history

Click on a date/time to view the file as it appeared at that time.

Date/TimeThumbnailDimensionsUserComment
current13:03, 27 February 2023Thumbnail for version as of 13:03, 27 February 2023725 × 303 (43 KB)Admin (talk | contribs)

The following page uses this file:

Metadata