File:Z8.png: Difference between revisions

From EXPART HR
Jump to navigation Jump to search
No edit summary
No edit summary
Line 20: Line 20:
|}
|}
|}
|}
'''Any implementation, whether it is at system level or at school level, should organize information into the following useful categories:'''
'''Bất kỳ quá trình triển khai nào, dù là ở cấp hệ thống hay cấp trường, nên sắp xếp thông tin thành các nhóm sau:'''  
{| style="margin:0 0 0 0; background:none; width:100%; margin-top:3px; background:transparent;"
{| style="margin:0 0 0 0; background:none; width:100%; margin-top:3px; background:transparent;"
| style="width:50%; border:2px solid #a7d7f9; vertical-align:top; color:#000; padding: 0px 0px 0px 0px; -moz-border-radius: 20px; -webkit-border-radius: 10px; border-radius:5px;" |
| style="width:50%; border:2px solid #a7d7f9; vertical-align:top; color:#000; padding: 0px 0px 0px 0px; -moz-border-radius: 20px; -webkit-border-radius: 10px; border-radius:5px;" |
<div class="wikipedia-ko manual main-box" style="width: 100%; margin-top: 10px; flex: 1;">
<div class="wikipedia-ko manual main-box" style="width: 100%; margin-top: 10px; flex: 1;">
<div class="wikipedia-ko participation-header" style="width: 100%; font-size: 1.3em; overflow: auto;">
<div class="wikipedia-ko participation-header" style="width: 100%; font-size: 1.3em; overflow: auto;">
<span class="heading" style="display: inline-block; height: 2rem; line-height: 2rem; padding-left: .5rem; padding-right: 1rem; margin: .6rem 0; border-radius: 0 1rem 1rem 0; background-color: #A880CF; color:#FFFFFF;">'''Tasks'''</span>  </div>
<span class="heading" style="display: inline-block; height: 2rem; line-height: 2rem; padding-left: .5rem; padding-right: 1rem; margin: .6rem 0; border-radius: 0 1rem 1rem 0; background-color: #A880CF; color:#FFFFFF;">'''Nhiệm vụ'''</span>  </div>


Describe what needs to be done. See Implementation Tasks to read more about the six main task categories: Motivate, Prepare, Train, Support, Validate, and Sustain. Each task category is made up of a set of recommended tasks. These tasks may happen at specific points in time (for example, before a new year of implementation begins) or continually. When creating your implementation plan, choose the tasks from each task category that meet your current level of implementation. Monitor and adjust your plan regularly to meet your needs, since they might change from year to year.  
Mô tả những gì cần làm. Xem mục Các công việc triển khai chương trình để đọc thông tin thêm về 6 hạng mục nhiệm vụ triển khai chính: Tạo động lực, Chuẩn bị, Đào tạo, Hỗ trợ, Thẩm định và Duy trì. Mỗi hạng mục nhiệm vụ được tạo thành từ một tập hợp các công việc cụ thể. Những nhiệm vụ này có thể được tiến hành vào những thời điểm cụ thể (ví dụ: trước khi năm học mới bắt đầu) hoặc liên tục trong năm. Khi tạo kế hoạch triển khai, thầy/cô hãy lựa chọn các công việc phù hợp với thực tế triển khai hiện tại của cơ sở. Các thầy/cô cũng cần theo dõi và điều chỉnh kế hoạch thường xuyên để đáp ứng các nhu cầu thực tế, vì các nhu cầu có thể thay đổi từ năm này sang năm khác.  


<!-- Muốn đặt text vào hộp 1 thì để ở đây -->
<!-- Muốn đặt text vào hộp 1 thì để ở đây -->
Line 38: Line 38:
<div class="wikipedia-ko manual main-box" style="width: 100%; margin-top: 10px; flex: 1;">
<div class="wikipedia-ko manual main-box" style="width: 100%; margin-top: 10px; flex: 1;">
<div class="wikipedia-ko participation-header" style="width: 100%; font-size: 1.3em; overflow: auto;">
<div class="wikipedia-ko participation-header" style="width: 100%; font-size: 1.3em; overflow: auto;">
<span class="heading" style="display: inline-block; height: 2rem; line-height: 2rem; padding-left: .5rem; padding-right: 1rem; margin: .6rem 0; border-radius: 0 1rem 1rem 0; background-color: #A880CF; color:#FFFFFF;">'''Purpose'''</span> </div>
<span class="heading" style="display: inline-block; height: 2rem; line-height: 2rem; padding-left: .5rem; padding-right: 1rem; margin: .6rem 0; border-radius: 0 1rem 1rem 0; background-color: #A880CF; color:#FFFFFF;">'''Mục đích'''</span> </div>


Decide why the task is important for effective implementation at your school and note the reason(s) with a few words or sentences.  
Xác định lý do tại sao công việc đó lại quan trọng để triển khai hiệu quả chương trình ở trường của thầy/cô và ghi lại (các) lý do một cách ngắn gọn bằng một vài từ hoặc câu.  


<!-- Muốn đặt text vào hộp 1 thì để ở đây -->
<!-- Muốn đặt text vào hộp 1 thì để ở đây -->
Line 51: Line 51:
<div class="wikipedia-ko manual main-box" style="width: 100%; margin-top: 10px; flex: 1;">
<div class="wikipedia-ko manual main-box" style="width: 100%; margin-top: 10px; flex: 1;">
<div class="wikipedia-ko participation-header" style="width: 100%; font-size: 1.3em; overflow: auto;">
<div class="wikipedia-ko participation-header" style="width: 100%; font-size: 1.3em; overflow: auto;">
<span class="heading" style="display: inline-block; height: 2rem; line-height: 2rem; padding-left: .5rem; padding-right: 1rem; margin: .6rem 0; border-radius: 0 1rem 1rem 0; background-color: #A880CF; color:#FFFFFF;">'''Role'''</span>  </div>
<span class="heading" style="display: inline-block; height: 2rem; line-height: 2rem; padding-left: .5rem; padding-right: 1rem; margin: .6rem 0; border-radius: 0 1rem 1rem 0; background-color: #A880CF; color:#FFFFFF;">'''Vị trí'''</span>  </div>


Designate at least one person as responsible for ensuring each task is completed. See Implementation Roles to read more about implementation support roles and their typical responsibilities.  
Chỉ định ít nhất một người chịu trách nhiệm để đảm bảo rằng mỗi công việc đều được hoàn thành. Xem mục Các vị trí triển khai chương trình để đọc thêm về các vị trí hỗ trợ triển khai và các nhiệm vụ chính của từng vị trí.


<!-- Muốn đặt text vào hộp 1 thì để ở đây -->
<!-- Muốn đặt text vào hộp 1 thì để ở đây -->
Line 64: Line 64:
<div class="wikipedia-ko manual main-box" style="width: 100%; margin-top: 10px; flex: 1;">
<div class="wikipedia-ko manual main-box" style="width: 100%; margin-top: 10px; flex: 1;">
<div class="wikipedia-ko participation-header" style="width: 100%; font-size: 1.3em; overflow: auto;">
<div class="wikipedia-ko participation-header" style="width: 100%; font-size: 1.3em; overflow: auto;">
<span class="heading" style="display: inline-block; height: 2rem; line-height: 2rem; padding-left: .5rem; padding-right: 1rem; margin: .6rem 0; border-radius: 0 1rem 1rem 0; background-color: #A880CF; color:#FFFFFF;">'''Resource(s)'''</span>  </div>
<span class="heading" style="display: inline-block; height: 2rem; line-height: 2rem; padding-left: .5rem; padding-right: 1rem; margin: .6rem 0; border-radius: 0 1rem 1rem 0; background-color: #A880CF; color:#FFFFFF;">'''Tài nguyên'''</span>  </div>


Determine which tools and resources you will use to complete each task. See Implementation Tasks to see recommended resources for each task.  
Xác định công cụ và tài nguyên nào thầy/cô sẽ sử dụng để hoàn thành mỗi công việc. Xem mục Các công việc triển khai chương trình để xem tài nguyên được đề xuất cho mỗi công việc.  


<!-- Muốn đặt text vào hộp 1 thì để ở đây -->
<!-- Muốn đặt text vào hộp 1 thì để ở đây -->
Line 77: Line 77:
<div class="wikipedia-ko manual main-box" style="width: 100%; margin-top: 10px; flex: 1;">
<div class="wikipedia-ko manual main-box" style="width: 100%; margin-top: 10px; flex: 1;">
<div class="wikipedia-ko participation-header" style="width: 100%; font-size: 1.3em; overflow: auto;">
<div class="wikipedia-ko participation-header" style="width: 100%; font-size: 1.3em; overflow: auto;">
<span class="heading" style="display: inline-block; height: 2rem; line-height: 2rem; padding-left: .5rem; padding-right: 1rem; margin: .6rem 0; border-radius: 0 1rem 1rem 0; background-color: #A880CF; color:#FFFFFF;">'''Timeline'''</span>  </div>
<span class="heading" style="display: inline-block; height: 2rem; line-height: 2rem; padding-left: .5rem; padding-right: 1rem; margin: .6rem 0; border-radius: 0 1rem 1rem 0; background-color: #A880CF; color:#FFFFFF;">'''Thời gian'''</span>  </div>


Determine the timeline for each task. Check off the task when it has been completed.  
Xác định mốc thời gian cho mỗi công việc. Đánh dấu vào trước mỗi mốc thời gian khi công việc đã được hoàn thành.  


<!-- Muốn đặt text vào hộp 1 thì để ở đây -->
<!-- Muốn đặt text vào hộp 1 thì để ở đây -->

Revision as of 08:37, 11 September 2021


KẾ HOẠCH TRIỂN KHAI CHƯƠNG TRÌNH

Thông tin hướng dẫn kế hoạch triển khai có thể giúp lập kế hoạch triển khai nhất quán cho các trường trong hệ thống. Nó có thể được sử dụng như một hồ sơ triển khai chương trình hàng năm cho mỗi trường học và toàn hệ thống. Các thành viên quản lý môn CLISE cũng có thể so sánh nó với các kế hoạch từ những năm trước hoặc sau đó để đánh giá tiến bộ, làm cơ sở cho những cải thiện của các kế hoạch trong tương lai và giúp duy trì việc triển khai chương trình có hiệu quả.

Bất kỳ quá trình triển khai nào, dù là ở cấp hệ thống hay cấp trường, nên sắp xếp thông tin thành các nhóm sau:

Nhiệm vụ

Mô tả những gì cần làm. Xem mục Các công việc triển khai chương trình để đọc thông tin thêm về 6 hạng mục nhiệm vụ triển khai chính: Tạo động lực, Chuẩn bị, Đào tạo, Hỗ trợ, Thẩm định và Duy trì. Mỗi hạng mục nhiệm vụ được tạo thành từ một tập hợp các công việc cụ thể. Những nhiệm vụ này có thể được tiến hành vào những thời điểm cụ thể (ví dụ: trước khi năm học mới bắt đầu) hoặc liên tục trong năm. Khi tạo kế hoạch triển khai, thầy/cô hãy lựa chọn các công việc phù hợp với thực tế triển khai hiện tại của cơ sở. Các thầy/cô cũng cần theo dõi và điều chỉnh kế hoạch thường xuyên để đáp ứng các nhu cầu thực tế, vì các nhu cầu có thể thay đổi từ năm này sang năm khác.


Mục đích

Xác định lý do tại sao công việc đó lại quan trọng để triển khai hiệu quả chương trình ở trường của thầy/cô và ghi lại (các) lý do một cách ngắn gọn bằng một vài từ hoặc câu.


Vị trí

Chỉ định ít nhất một người chịu trách nhiệm để đảm bảo rằng mỗi công việc đều được hoàn thành. Xem mục Các vị trí triển khai chương trình để đọc thêm về các vị trí hỗ trợ triển khai và các nhiệm vụ chính của từng vị trí.


Tài nguyên

Xác định công cụ và tài nguyên nào thầy/cô sẽ sử dụng để hoàn thành mỗi công việc. Xem mục Các công việc triển khai chương trình để xem tài nguyên được đề xuất cho mỗi công việc.


Thời gian

Xác định mốc thời gian cho mỗi công việc. Đánh dấu vào trước mỗi mốc thời gian khi công việc đã được hoàn thành.




File history

Click on a date/time to view the file as it appeared at that time.

Date/TimeThumbnailDimensionsUserComment
current14:24, 27 February 2023Thumbnail for version as of 14:24, 27 February 20231,800 × 389 (74 KB)Admin (talk | contribs)

The following page uses this file:

Metadata