Hoạch định nguồn nhân lực/ Talent resources planning: Difference between revisions
No edit summary |
No edit summary |
||
Line 58: | Line 58: | ||
***Tập trung rà soát hai yếu tố là căn cứ chính để xây dựng định biên, gồm: khối lượng công việc và năng suất lao động/ ''Focus on reviewing two crucial factors in headcount planning: workload and productivity'' | ***Tập trung rà soát hai yếu tố là căn cứ chính để xây dựng định biên, gồm: khối lượng công việc và năng suất lao động/ ''Focus on reviewing two crucial factors in headcount planning: workload and productivity'' | ||
***Khối lượng công việc: rà soát số lượng học sinh đang học thực tế so với số lượng học sinh sử dụng để tính định biên; rà soát về các đầu việc phải thực hiện/ ''For workload: compare the actual number of students to that used in headcount planning; review the tasks to be performed'' | ***Khối lượng công việc: rà soát số lượng học sinh đang học thực tế so với số lượng học sinh sử dụng để tính định biên; rà soát về các đầu việc phải thực hiện/ ''For workload: compare the actual number of students to that used in headcount planning; review the tasks to be performed'' | ||
***Năng suất lao động (NSLĐ): so sánh NSLĐ thực tế với NSLĐ tiêu chuẩn; đồng thời tiến hành quan sát một số vị trí để đánh giá xem mức NSLĐ tiêu chuẩn đã tối ưu chưa/ ''For productivity: compare the actual productivity to the standards; in addition, | ***Năng suất lao động (NSLĐ): so sánh NSLĐ thực tế với NSLĐ tiêu chuẩn; đồng thời tiến hành quan sát một số vị trí để đánh giá xem mức NSLĐ tiêu chuẩn đã tối ưu chưa/ ''For productivity: compare the actual productivity to the standards; in addition, observe the way job holders carry out the tasks to verify whether the productivity is optimal.'' | ||
**Trách nhiệm rà soát/ '''''Person in charge of review''''': | **Trách nhiệm rà soát/ '''''Person in charge of review''''': | ||
***CBLĐ cơ sở, bộ phận chịu trách nhiệm rà soát định biên của cơ sở, bộ phận mình (vòng 1)/ ''Managers of schools and departments who are responsible for reviewing the headcounts of their schools and departments (Round 1)'' | ***CBLĐ cơ sở, bộ phận chịu trách nhiệm rà soát định biên của cơ sở, bộ phận mình (vòng 1)/ ''Managers of schools and departments who are responsible for reviewing the headcounts of their schools and departments (Round 1)'' |
Revision as of 05:30, 16 February 2023
BẢN ĐỒ CHỨC DANH/ POSITION CATALOGUE
Mục đích xây dưng Bản đồ chức danh trong tổ chức: nhằm xác định rõ các vị trí cần có trong tổ chức và cấp bậc của các vị trí đó. Từ đó sẽ làm căn cứ để xây dựng định biên nhân sự, sơ đồ tổ chức và mô tả công việc. Purpose of the Positions Catalogue: to address the positions required in the system and their levels, thus forming a basis for headcount plans, organizational chart and job descriptions.
The Positions catalogue helps employees to fully understand their positions as well as career development paths to strive to higher levels.
|
ĐỊNH BIÊN NHÂN SỰ/ HEADCOUNT
Định biên nhân sự là việc xác định khối lương công việc và thời gian hoàn thành khối lượng công việc cụ thể dựa trên kế hoạch kinh doanh, chiến lược phát triển của công ty, từ đó tính ra số lương nhân sự cần thiết. Headcount refers to the act of identifying the workloads and time needed to complete certain tasks, based on the Company’s business plans and development strategies, thereby coming up with the required number of employees. Định biên nhân sự là một phần quan trọng của chiến lược nhân sự. Chiến lược nhân sự phải sinh ra từ chiến lược công ty.Thông qua định biên nhân sự, công ty sẽ biết vận hành sao cho hiệu quả hơn và đây cũng chính là căn cứ thực hiện việc tuyển dụng, đào tạo nhằm cung cấp đủ số lượng nhân sự đáp ứng yêu cầu của tổ chức. Headcount plays a crucial role in human resources strategies, which must be built on the Company strategies. Headcount provides the Company with a clear picture on how to operate more effectively and recruitment and training grounds to meet its demands on human resources.
|
SƠ ĐỒ TỔ CHỨC/ ORGANIZATIONAL CHART
Sơ đồ tổ chức (SĐTC) là một biểu đồ thể hiện cấu trúc của một tổ chức cùng các mối quan hệ và cấp bậc vị trí công việc/các bộ phận trong tổ chức đó. Organizational chart represents the structure of an organization and the relationships between and levels of its positions/departments. Nhìn vào SĐTC giúp CBNV biết được vị trí công việc của mình trong tổ chức, ai là người quản lý mình, cần báo cáo cho ai, đồng thời CBNV cũng hiểu được chức năng nhiệm vụ của các bộ phận, người chịu trách nhiệm cho từng mảng việc trong bộ phận và công ty để từ đó dễ dàng phối hợp công việc. Looking at the Organizational chart, employees can tell what role they play in the system, who their manager is, and who they need to report to. In addition, employees can understand the functions and missions of each department and person in charge of each section of any department and the Company, thus enabling effective cooperation. Từ SĐTC công ty, có thể đánh giá được nguồn lực nội tại của công ty có đồng nhất với mục tiêu và chiến lược đã hoạch định hay không. Từ đó lãnh đạo Công ty sẽ nhìn được vai trò, tầm ảnh hưởng và mức độ đóng góp của từng bộ phận có phù hợp với chiến lược của công ty hay không. Through the organization chart, evaluation of consistency between actual internal resources and the Company’s planned goals and strategies can be made. Hence, managers of the Company shall be able to see the roles, impacts, and contributions of all departments and their suitability for the Company’s strategy.
|
MÔ TẢ CÔNG VIỆC/ JOB DESCRIPTION
Mô tả công việc là cơ sở để CBNV hiểu rõ mục tiêu, chức năng nhiệm vụ, yêu cầu công việc và những quyền hạn, trách nhiệm có được khi đảm nhiệm vị trí. Job description forms a basis for employees to fully understand the goals, functions, missions, job requirements, rights, and responsibilities of their positions.
The Job Description is not only a work commitment between the employees and managers, but also the basis to guide employees to work properly, contributing to the plan fulfillment of the teams/departments in particular and the Company in general.
|