File:Z8.png: Difference between revisions

From EXPART HR
Jump to navigation Jump to search
No edit summary
No edit summary
Line 89: Line 89:
{| class="wikitable"
{| class="wikitable"
| rowspan="2" style="text-align: center; background-color:#A880CF; color:#FFFFFF; width:8%;" |
| rowspan="2" style="text-align: center; background-color:#A880CF; color:#FFFFFF; width:8%;" |
| style="text-align: center; background-color:#A880CF; color:#FFFFFF; width:18%;" |'''Task'''
| style="text-align: center; background-color:#A880CF; color:#FFFFFF; width:18%;" |'''Nhiệm vụ'''


| style="text-align: center; background-color:#A880CF; color:#FFFFFF; width:20%;" |'''Purpose'''
| style="text-align: center; background-color:#A880CF; color:#FFFFFF; width:20%;" |'''Mục đích'''


| style="text-align: center; background-color:#A880CF; color:#FFFFFF; width:16%;" |'''Role'''
| style="text-align: center; background-color:#A880CF; color:#FFFFFF; width:16%;" |'''Vai trò'''


| style="text-align: center; background-color:#A880CF; color:#FFFFFF; width:18%;" |'''Resource(s)'''
| style="text-align: center; background-color:#A880CF; color:#FFFFFF; width:18%;" |'''Tài nguyên'''


| style="text-align: center; background-color:#A880CF; color:#FFFFFF; width:18%;" |'''Timeline'''
| style="text-align: center; background-color:#A880CF; color:#FFFFFF; width:18%;" |'''Thời gian'''
|-
|-
| style="text-align: center;background-color:#A880CF; color:#FFFFFF;" |''What needs to be done?''
| style="text-align: center;background-color:#A880CF; color:#FFFFFF;" |''Nhiệm vụ cần làm là gì? Hãy chọn một nhiệm vụ từ hạng mục nhiệm vụ Tạo động lực''
 
| style="text-align: center;background-color:#A880CF; color:#FFFFFF;" |''Tại sao nhiệm vụ này cần được hoàn thành? Xác định lý do tại sao nhiệm vụ này sẽ hỗ trợ hiệu quả cho việc triển khai ở trường?''
''Choose a task from the task category.''
| style="text-align: center;background-color:#A880CF; color:#FFFFFF;" |''Ai là người chịu trách nhiệm thực hiện nhiệm vụ này? Hãy chọn ít nhất một người.''  
| style="text-align: center;background-color:#A880CF; color:#FFFFFF;" |''Why does it need to be done?''
| style="text-align: center;background-color:#A880CF; color:#FFFFFF;" |''Nhiệm vụ này được thực thi như thế nào? Xác định công cụ và tài nguyên cần có để hoàn thành nhiệm vụ này.''
 
| style="text-align: center;background-color:#A880CF; color:#FFFFFF;" |''Khi nào thì nhiệm vụ này bắt đầu và kết thúc? Hãy lập kế hoạch về thời gian, và tích vào ô khi hoàn thành công việc.''  
''Decide how the task will help support effective implementation in your school.''
|-
| style="text-align: center;background-color:#A880CF; color:#FFFFFF;" |''Who is responsible for''
| rowspan="6" style="text-align: center; background-color:#f3f1ef; " <div |'''TẠO'''
 
'''ĐỘNG'''
''completing this task?''
 
''Choose at least one person.''
| style="text-align: center;background-color:#A880CF; color:#FFFFFF;" |''How will the task be completed?''
 
''Decide what tools and resources will be used to complete the task.''
| style="text-align: center;background-color:#A880CF; color:#FFFFFF;" |''When will the task start''
 
''and/or finish? Decide on a''


''timeline, then check the box when the task is completed.''
'''LỰC'''
|Nâng cao nhận thức về sự cần thiết của chương trình
|Giúp ban giám hiệu hiểu tầm quan trọng của việc học về năng lực cảm xúc - xã hội và cách chương trình đem lại hiệu quả
|Điều phối chương trình
|Cho ban giám hiệu xem video về chương trình giảng dạy năng lực cảm xúc - xã hội, video tổng quan chương trình và tài liệu chương trình mẫu
|✓ Trước 1. 8
|-
|-
| rowspan="6" style="text-align: center; background-color:#f3f1ef; " <div |'''MOTIVATE'''
|Giới thiệu tổng quan chương trình đến cán bộ nhân viên, giáo viên và các bên liên quan
|Create awareness of a need for the program
|Giới thiệu đến cán bộ nhân viên và các bên liên quan về chương trình, tài liệu và tài nguyên
|Help principal understand the importance of social-emotional learning and how the program can help
|Điều phối chương trình và ban giám hiệu
|Program coordinator
|Trình bày tổng quan chương trình ở cuộc họp toàn trường, sử dụng PPT slides về Tổng quan chương trình
|Show principal SEL video and Program Overview Video, sample program materials
Trình bày tài liệu của chương trình, kết quả đánh giá nhu cầu, và các mô hình liên kết với Phản ứng với sự can thiệp (RTI) và Hỗ trợ và can thiệp hành vi tích cực (PBIS)
|✓ By 1.8
|✓ Trước 20. 8
|-
|-
|Provide a program overview to staff and other stakeholders
|Thể hiện sự thống nhất giữa mục tiêu chương trình  và nhu cầu của nhà trường
|Introduce staff and other stakeholders to the program and its materials and resources
|Trình bày kết quả đánh giá nhu cầu với cán bộ nhân viên và các bên liên quan
|Program coordinator and
|Điều phối chương trình và ban giám hiệu
 
|Tương tự bên trên ở cuộc họp toàn trường
principal
|✓ Trước 20. 8
|Provide program overview at staff meeting with Program Overview PowerPoint
 
Show program materials, needs assessment results, RTI and PBIS alignment charts
|✓ By 20.8
|-
|-
|Demonstrate alignment between the program goals and your school’s needs
|Chứng minh cách chương trình tích hợp với các sáng kiến cải thiện của trường
|Present needs assessment results to staff and stakeholders
|Cho cán bộ nhân viên và các bên liên quan thấy cách chương trình đáp ứng sứ mệnh, tầm nhìn và kế hoạch cải thiện của trường
|Program coordinator and
|Điều phối chương trình và ban giám hiệu
 
|Tương tự bên trên ở cuộc họp toàn trường
principal
|✓ Trước 20. 8
|See above for staff meeting presentation
|✓ By 20.8
|-
|-
|Demonstrate how the program integrates with current school
|Thông báo với các bên liên quan về việc đầu tư thời gian vào chương trình và lợi ích mà nó mang lại
 
|Cho cán bộ nhân viên và các bên liên quan biết sẽ mất bao nhiêu thời gian để giảng dạy chương trình và họ sẽ tiết kiệm được bao nhiêu thời gian dành cho việc kỷ luật về lâu dài
improvement initiatives
|Điều phối chương trình và ban giám hiệu
|Show staff and stakeholders how the program meets the school’s mission, vision, and improvement plan
|Tương tự bên trên ở cuộc họp toàn trường
|Program coordinator and
|✓ Trước 20. 8
 
principal
|See above for staff meeting presentation
|✓ By 20.8
|-
|Inform stakeholders of the time investment involved and the benefits
|Tell staff and stakeholders how much time it will take to teach the program and how much time currently spent on discipline they’ll save in the long run
|Program coordinator and
 
principal
|See above for staff meeting presentation
|✓ By 20.8
|-
|-
|Assess staff readiness
|Điều phối chương trình và ban giám hiệu
|Determine whether staff are ready and willing to implement the program
|Chắc chắn rằng cán bộ nhân viên đã sẵn sàng và sẵn lòng triển khai chương trình
|Program coordinator
|Điều phối chương trình
|Email Implementation Readiness Survey; use results to identify teachers who might be reluctant and need more information
|Gửi email khảo sát về việc triển khai chương trình, dùng kết quả đó để tìm ra những giáo viên còn chưa sẵn sàng và cần thêm hỗ trợ
|✓ By the first day of the school year
|✓ Trước ngày đầu tiên của năm học
|-
|-


|}
|}

Revision as of 08:46, 11 September 2021


KẾ HOẠCH TRIỂN KHAI CHƯƠNG TRÌNH

Thông tin hướng dẫn kế hoạch triển khai có thể giúp lập kế hoạch triển khai nhất quán cho các trường trong hệ thống. Nó có thể được sử dụng như một hồ sơ triển khai chương trình hàng năm cho mỗi trường học và toàn hệ thống. Các thành viên quản lý môn CLISE cũng có thể so sánh nó với các kế hoạch từ những năm trước hoặc sau đó để đánh giá tiến bộ, làm cơ sở cho những cải thiện của các kế hoạch trong tương lai và giúp duy trì việc triển khai chương trình có hiệu quả.

Bất kỳ quá trình triển khai nào, dù là ở cấp hệ thống hay cấp trường, nên sắp xếp thông tin thành các nhóm sau:

Nhiệm vụ

Mô tả những gì cần làm. Xem mục Các công việc triển khai chương trình để đọc thông tin thêm về 6 hạng mục nhiệm vụ triển khai chính: Tạo động lực, Chuẩn bị, Đào tạo, Hỗ trợ, Thẩm định và Duy trì. Mỗi hạng mục nhiệm vụ được tạo thành từ một tập hợp các công việc cụ thể. Những nhiệm vụ này có thể được tiến hành vào những thời điểm cụ thể (ví dụ: trước khi năm học mới bắt đầu) hoặc liên tục trong năm. Khi tạo kế hoạch triển khai, thầy/cô hãy lựa chọn các công việc phù hợp với thực tế triển khai hiện tại của cơ sở. Các thầy/cô cũng cần theo dõi và điều chỉnh kế hoạch thường xuyên để đáp ứng các nhu cầu thực tế, vì các nhu cầu có thể thay đổi từ năm này sang năm khác.


Mục đích

Xác định lý do tại sao công việc đó lại quan trọng để triển khai hiệu quả chương trình ở trường của thầy/cô và ghi lại (các) lý do một cách ngắn gọn bằng một vài từ hoặc câu.


Vị trí

Chỉ định ít nhất một người chịu trách nhiệm để đảm bảo rằng mỗi công việc đều được hoàn thành. Xem mục Các vị trí triển khai chương trình để đọc thêm về các vị trí hỗ trợ triển khai và các nhiệm vụ chính của từng vị trí.


Tài nguyên

Xác định công cụ và tài nguyên nào thầy/cô sẽ sử dụng để hoàn thành mỗi công việc. Xem mục Các công việc triển khai chương trình để xem tài nguyên được đề xuất cho mỗi công việc.


Thời gian

Xác định mốc thời gian cho mỗi công việc. Đánh dấu vào trước mỗi mốc thời gian khi công việc đã được hoàn thành.




Nhiệm vụ Mục đích Vai trò Tài nguyên Thời gian
Nhiệm vụ cần làm là gì? Hãy chọn một nhiệm vụ từ hạng mục nhiệm vụ Tạo động lực Tại sao nhiệm vụ này cần được hoàn thành? Xác định lý do tại sao nhiệm vụ này sẽ hỗ trợ hiệu quả cho việc triển khai ở trường? Ai là người chịu trách nhiệm thực hiện nhiệm vụ này? Hãy chọn ít nhất một người. Nhiệm vụ này được thực thi như thế nào? Xác định công cụ và tài nguyên cần có để hoàn thành nhiệm vụ này. Khi nào thì nhiệm vụ này bắt đầu và kết thúc? Hãy lập kế hoạch về thời gian, và tích vào ô khi hoàn thành công việc.
TẠO

ĐỘNG

LỰC

Nâng cao nhận thức về sự cần thiết của chương trình Giúp ban giám hiệu hiểu tầm quan trọng của việc học về năng lực cảm xúc - xã hội và cách chương trình đem lại hiệu quả Điều phối chương trình Cho ban giám hiệu xem video về chương trình giảng dạy năng lực cảm xúc - xã hội, video tổng quan chương trình và tài liệu chương trình mẫu ✓ Trước 1. 8
Giới thiệu tổng quan chương trình đến cán bộ nhân viên, giáo viên và các bên liên quan Giới thiệu đến cán bộ nhân viên và các bên liên quan về chương trình, tài liệu và tài nguyên Điều phối chương trình và ban giám hiệu Trình bày tổng quan chương trình ở cuộc họp toàn trường, sử dụng PPT slides về Tổng quan chương trình

Trình bày tài liệu của chương trình, kết quả đánh giá nhu cầu, và các mô hình liên kết với Phản ứng với sự can thiệp (RTI) và Hỗ trợ và can thiệp hành vi tích cực (PBIS)

✓ Trước 20. 8
Thể hiện sự thống nhất giữa mục tiêu chương trình  và nhu cầu của nhà trường Trình bày kết quả đánh giá nhu cầu với cán bộ nhân viên và các bên liên quan Điều phối chương trình và ban giám hiệu Tương tự bên trên ở cuộc họp toàn trường ✓ Trước 20. 8
Chứng minh cách chương trình tích hợp với các sáng kiến cải thiện của trường Cho cán bộ nhân viên và các bên liên quan thấy cách chương trình đáp ứng sứ mệnh, tầm nhìn và kế hoạch cải thiện của trường Điều phối chương trình và ban giám hiệu Tương tự bên trên ở cuộc họp toàn trường ✓ Trước 20. 8
Thông báo với các bên liên quan về việc đầu tư thời gian vào chương trình và lợi ích mà nó mang lại Cho cán bộ nhân viên và các bên liên quan biết sẽ mất bao nhiêu thời gian để giảng dạy chương trình và họ sẽ tiết kiệm được bao nhiêu thời gian dành cho việc kỷ luật về lâu dài Điều phối chương trình và ban giám hiệu Tương tự bên trên ở cuộc họp toàn trường ✓ Trước 20. 8
Điều phối chương trình và ban giám hiệu Chắc chắn rằng cán bộ nhân viên đã sẵn sàng và sẵn lòng triển khai chương trình Điều phối chương trình Gửi email khảo sát về việc triển khai chương trình, dùng kết quả đó để tìm ra những giáo viên còn chưa sẵn sàng và cần thêm hỗ trợ ✓ Trước ngày đầu tiên của năm học

File history

Click on a date/time to view the file as it appeared at that time.

Date/TimeThumbnailDimensionsUserComment
current14:24, 27 February 2023Thumbnail for version as of 14:24, 27 February 20231,800 × 389 (74 KB)Admin (talk | contribs)

The following page uses this file:

Metadata